Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1333957
TS Phạm Thị Việt Anh
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Lĩnh vực nghiên cứu: Các khoa học trái đất và môi trường liên quan,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Phạm Thị Thu Hà, Vũ Đình Tuấn, Nguyễn Lê Xuân Hưng, Phạm Anh Hùng, Phạm Hùng Sơn, Lê Quỳnh Mai, Trần Thị Minh Hằng, Phạm Thị Việt Anh, Nguyễn Mạnh Khải, Trần Thiện Cường, Lưu Minh Loan, Đoàn Thị Nhật Minh Khí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2525-2208 |
[2] |
Đánh giá chất lượng không khí xung quanh khu liên hợp xử lý chất thải rắn Tràng Cát, Hải Phòng Phạm Thị Thu Hà; Phạm Thị Việt AnhMôi trường - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9597 |
[3] |
Phạm Thị Việt Anh; Phạm Thị Thu Hà Môi trường - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9597 |
[4] |
Phạm Ngọc Hồ; Vũ Văn Mạnh; Phạm Thị Việt Anh Báo cáo khoa học: Tại phiên họp toàn thể Hội nghị khoa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên năm 2002 - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: |
[5] |
Thiết lập mô hình tính toán và đánh giá lan truyeemf bụi và khí thải từ khu liên hợp xử lý chất thải rắn Tràng Cát, Hải Phòng Phạm Thị Thu Hà, Phạm Thị Việt AnhKhoa học và công nghệ Trái Đất Mỏ và Môi trường phục vụ đổi mới sáng tạo nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[6] |
Bước đầu sử dụng công cụ GIS (Hệ thống thông tin địa lý) kết hợp với mô hình lan truyền chất ô nhiễm không khí trong đánh giá tổng hợp chất lượng không khí đô thị Hà Nội. Phạm Thị Việt AnhTuyển tập báo cáo Hội nghị Khoa học Nữ lần thứ 10, Đại học Quốc gia Hà Nội. Nhà xuất bản ĐHQG Hà Nội,. tr. 902. - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[7] |
Đánh giá các đặc trưng thống kê của chất lượng môi trường không khí dựa trên dãy số liệu thu được từ một số trạm quan trắc ở Hà Nội. Phạm Ngọc Hồ, Phạm Thi Việt Anh và nnkTuyển tập báo cáo Hội thảo Duy trì và nâng cao chất lượng không khí ở Việt Nam, tr. 55 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
[8] |
Sử dụng phương pháp mô hình hoá định lượng vào việc tính toán và dự báo chất lượng không khí cho nguồn đường giao thông ( phục vụ dự án nâng cấp Quốc lộ 10) Phạm Ngọc Hồ, Phạm Thị Việt Anh, Vũ Văn MạnhKỷ yếu Hội nghị khoa học, trường ĐHKHTN, NXB. ĐHQG Hà Nội.,tr 53 - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
[9] |
Khả năng ứng dụng các mô hình lan truyền chất ô nhiễm không khí trong đánh giá tác động môi trường và qui hoạch môi trường ở khu công nghiệp và đô thị Phạm Thị Việt AnhThông báo khoa học của các trường đại học. Bộ giáo dục và đào tạo, Công ty Thiết bị in, số 0868.3043. , Hà Nội, tr. 28. - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
[10] |
Kiểm toán môi trường và những ứng dụng của nó. Phạm Thị Việt AnhTuyển tập báo cáo hội nghị khoa học ngành môi trường, trường ĐHKHTN, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia, Hà Nội, 1998, 164 - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: |
[11] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố khí tượng đến sự lan truyền của các chất ô nhiễm tạo ra từ nguồn thải công nghiệp Phạm Thi Việt Anh, Hoàng Xuân CơTuyển tập báo cáo hội nghị khoa học ngành môi trường, trường ĐHKHTN, Nhà xuất bản đại học quốc gia, Hà Nội, 1998, trang 140 - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: |
[12] |
Ứng dụng các mô hình khuếch tán trong đánh giá tác động môi trường không khí ở thành phố và khu công nghiệp. Phạm Ngọc Hồ, Hoàng Xuân Cơ, Phạm Thị Việt AnhTuyển tập báo cáo khoa học tại Hội thảo lần I về đào tạo Đánh giá tác động môi trường không – kết quả của đề án Việt Nam – EU “ Xây dựng năng lực quản lý môi trường ở Việt Nam” Hà Nội , Công ty in Tiến Bộ, .tr. 126 - Năm xuất bản: 1997; ISSN/ISBN: |
[13] |
Tổng quan về hiện trạng ô nhiễm môi trường không khí ở Việt Nam. Pham Thi Việt AnhTuyển tập Báo cáo hội thảo lần thứ 3 các nước ASEAN về quan trắc chất lượng không khí. Trung tâm đào tạo và nghiên cứu môi trường, Pathumthani, Thái Lan. - Năm xuất bản: 1996; ISSN/ISBN: |
[14] |
Determination of Variable Law of the Tubulent diffusion parameters with time interval in the Air environment in VietNam/ 2001 Pham Ngọc Ho, Pham Thi Viet AnhProceeding of General Seminar on Environmental Science and Techonology Issues Related to Urban and Coastal Zone Development at Hankyu-Saniva Hall, Icho-Kaikan, Osaka University, Osaka, Japan - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: |
[15] |
Hướng dẫn thực tập về Các khoa học trái đất và Đa dạng sinh học tại Ba Vì, Nguyễn Cẩn, Lưu Đức Hải (chủ biên), Phạm Thị Việt Anh và nnkNXB Đại học Quốc gia Hà Nội,196 trang, - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[16] |
Sổ tay quản lý môi trường địa phương, Nguyễn Đình Hoè (chủ biên), Phạm Thị Việt Anh và nnkSở Khoa học và Công nghệ môi trường Đà Nẵng - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
[17] |
Cẩm nang quản lý môi trường Lưu Đức Hải (chủ biên), Phạm Thị Việt Anh, Nguyễn Hoàng Liên, Vũ Quyết ThắngNXB Giáo dục, 303 trang, - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
[18] |
Giáo trình Kiểm toán môi trường, Phạm Thị Việt AnhNXB. Đại học Quốc gia Hà Nội. 220 trang - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
[19] |
Giáo trình Cơ sở môi trường không khí và nước, Phạm Ngọc Hồ, Trịnh Thị Thanh, Đồng Kim Loan, Phạm Thị Việt AnhNXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 584 trang, - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[20] |
Hướng dẫn Đánh giá chất lượng môi trường không khí, nước và đất bằng chỉ số đơn lẻ và chỉ số tổng hợp (Sách chuyên khảo), Phạm Ngọc Hồ, Đồng Kim Loan, Phạm Thị Việt Anh, Phạm Thị Thu Hà, Dương Ngọc BáchNXB. Giáo dục, 199 trang, Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 54-2006/CXB-32/GD |
[21] |
Khả năng sử dụng số liệu quan trắc và mô hình hóa trong quản lý nguồn thải chất ô nhiễm không khí Hoàng Xuân Cơ, Phạm Thị Việt Anh, Đàm Duy Ân, Trần Thị Tuyết MaiTạp chí Khoa học – Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tập 22, số 3B (2006), 102-108, Đại học Quốc gia Hà Nội. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: ISSN 0866-8612 |
[22] |
Nghiên cứu, xây dựng phương pháp đánh giá tổng hợp chất lượng môi trường không khí khu vực thành phố Hà Nội, , Phạm Thị Việt Anh, Hoàng Xuân CơTạp chí Khoa học – Khoa học tự nhiên và công nghệ, tập 22, số 3B, 80-84, Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: ISSN 0866 – B612 |
[23] |
Tranh chấp trong lĩnh vực bảo vệ môi trường không khí và những biểu hiện của nó trong đời sống kinh tế – xã hội ở Việt Nam. . Cấn Anh Tuấn, Hoàng Xuân Cơ, Phạm Thị Việt Anh, Đỗ Quốc Chân, Hoàng Văn TâmTạp chí Khoa học – Khoa học tự nhiên và công nghệ, tập 24, số 1S, 216-223, Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: ISSN 0866 – B612 |
[24] |
Ứng dụng mô hình hộp để đánh giá sự biến đổi nồng độ SO2, NO2, và bụi PM10 theo thời gian trên địa bàn Quận Thanh Xuân Hà Nội. Phạm Ngọc Hồ, Dương Ngọc Bách, Phạm Thị Việt Anh, Nguyễn Khắc LongTạp chí Khoa học – Khoa học tự nhiên và công nghệ, tập 24, số 1S, Đại học Quốc gia Hà Nội. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: ISSN 0866 – B612 |
[25] |
Bước đầu nghiên cứu, đánh giá tổng hợp chất lượng môi trường không khí cho khu vực huyện Thanh Trì, Hà Nội. Phạm Thị Việt AnhTạp chí Khoa học – Khoa học tự nhiên và công nghệ, tập 24, số 1S, Đại học Quốc gia Hà Nội. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: ISSN 0866 – B612 |
[26] |
Xác định hệ số phát thải và các chất ô nhiễm không khí từ nguồn dân sinh ở Việt Nam, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Phạm Ngọc Hồ, Trần Hồng Côn, Phạm Thị Việt Anh và nnk (2010),Khoa học Tự Nhiên và Công nghệ 26, Số 5S, 755-762 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[27] |
Ước tính phát thải ô nhiễm không khí từ nguồn dân sinh ở thành phố Hà Nội, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Phạm Ngọc Hồ, Dương Ngọc Bách, Đồng Kim Loan, Phạm Thị Việt Anh và nnkKhoa học Tự Nhiên và Công nghệ 26, Số 5S , 748-755 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: . ISSN 0866 – B612. |
[28] |
Kiểm kê phát thải nguồn giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Hà Nội, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN,. Phạm Ngọc Hồ, Toru Tabata, Đồng Kim Loan, Phạm Thị Việt Anh và nnkKhoa học Tự Nhiên và Công nghệ 26, Số 5S, 739-748 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: ISSN 0866 – B612. |
[29] |
So sánh lượng phát thải chất tiền axit và tổng lượng lắng đọng axit ở khu vực Hà Nội, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Phạm Thị Thu Hà, Hoàng Xuân Cơ, Phạm Thị Việt Anh (2010)Khoa học Tự Nhiên và Công nghệ 26, Số 5S, 719-725. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: ISSN 0866 – B612 |
[30] |
Đánh giá hiện trạng mưa axits ở một số khu vực thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc Việt Nam ( Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Quảng Ninh), Phạm Thị Thu Hà, Phạm Thị Việt Anh, Cấn Anh Tuấn (2010),Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự Nhiên và Công nghệ 26, Số 5S, 710-719. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: ISSN 0866 – B612. |
[31] |
Nghiên cứu sử dụng mô hình ISC3 trong đánh giá ô nhiễm môi trường không khí ở Hà Nội do các nguồn thải công nghiệp, Phạm Thị Việt Anh, Hoàng Xuân Cơ, Phạm Thị Thu Hà, Cấn Anh TuấnTạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự Nhiên và Công nghệ 26, Số 5S, 673-678. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: ISSN 0866 – B612. |
[32] |
Phương pháp cải tiến mô hình hộp để đánh giá quá trình lan truyền chất ô nhiễm SO2, NOx theo thời gian trên địa bàn thành phố Hà Nội. Phạm Ngọc Hồ, Dương Ngọc Bách, Phạm Thị Việt Anh, Nguyễn Khắc LongTạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự Nhiên và Công nghệ 27, Số 5S (2011), 121-128. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: ISSN 0866 – B612. |
[33] |
Đánh giá hiện trạng mưa axit tỉnh Ninh Bình, . Phạm Thị Thu Hà, Phạm Thị Việt Anh, Trần Thị Nga, Nguyễn Thị Hiền,Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự Nhiên và Công nghệ 27, Số 5S, 45-53. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: ISSN 0866 – B612 |
[34] |
Những vấn đề thiệt hại và bồi thường thiệt hại do ô nhiễm không khí Cấn Anh Tuấn, Hoàng Xuân Cơ, Phạm Thị Việt Anh, Phạm Thị Thu Hà (Tạp chí Môi trường, Tổng cục Môi trường, Bộ TN&MT, số 9 (2011), 48-52. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[35] |
Đánh giá chất lượng không khí nội thành Hà Nội bằng chỉ tiêu tổng hợp dựa trên số liệu trạm quan trắc tự động, . Phạm Thị Việt Anh, Nguyễn Thị Thúy HườngTạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự Nhiên và Công nghệ 28, Số 4S, 673-678 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: . ISSN 0866 – B612 |
[36] |
Xây dựng biến trình năm của chỉ số ô nhiễm tổng cộng từ chuỗi số liệu liên tục năm 2011 tại trạm quan trắc không khí tự động Nguyễn Văn Cừ Hà Nội, Phạm Ngọc Hồ, Phạm Thị Việt Anh, Nguyễn Thúy Hường, Phạm Thị Thu Hà, Dương Ngọc Bách (2013),Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 29 (3S), tr. 94 - 99. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: ISSN 0866 – B612 |
[37] |
Xây dựng phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu và đánh giá hiện trạng lắng đọng axit ở vùng đồng bằng sông Hồng Việt Nam, Phạm Thị Thu Hà, Hoàng Xuân Cơ, Phạm Thị Việt Anh (2013),Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 29 (3S), tr. 56 - 62. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: ISSN 0866 – B612 |
[38] |
Determination of the Emission Factors from Burning Common Domestic Cooking Fuels in Vietnam and its Application for Calculation of their Pollution Load, Pham Ngoc Ho, Tran Hong Con, Dong Kim Loan, Pham Thi Viet Anh and othersEnvironmetAsia, Volum 6, (1), tr. 45-50. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[39] |
Kiểm toán tác động môi trường - kinh nghiệm quốc tế và khả năng ứng dụng ở Việt Nam. 6 Phạm Thị Việt AnhTạp chí Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, Số 2S, 1- - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: ISSN 0866 – B612 |
[40] |
Kiểm toán tác động môi trường tại mỏ đá vôi Núi Sếu, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình. Phạm Thị Việt Anh . Nguyễn Duy KhiêmTạp chí Khoa học ĐHQGHN: Các Khoa học Trái đất và Môi trường. Tập 32, Số 1S, 1-8. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: ISSN 0866 – B612 |
[41] |
Application of cleaner production in rock exploitation for civil construction in Luong Son district, Hoa Binh province: Opportunities, challenges and resutls. Dong Kim Loan, Tran Hong Con, Pham Thi Viet Anh and othersProceedings of the International Conference on Environment and Sustainable Development in Mineral Resource Extraction. Page 81-102. Publishing House for Science and Techonology, - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: ISBN: 978-604-913-623- |
[42] |
Chất lượng môi trường không khí Hà Nội và giải pháp cải thiện (2016). Phạm Thị Việt Anh (2016).Bản tin chính sách Tài nguyên Môi trường và Phát triển Bền vững- Trung tâm Con người và Thiên nhiên, Số 24, - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: ISSN 0866-7810 |
[43] |
.Bước đầu áp dụng kiểm toán tác động môi trường cho tổng công ty CP Dệt may Nam Định tại khu công nghiệp Hòa Xá Phạm Thị Việt Anh, Trần Văn ThứcTạp chí Môi trường, 2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[44] |
Approachment on Material Flow Analysis in mineral resource extraction for case study area of Hoa Binh province and Hanoi Hoang Xuan Co, Pham Thi Viet Anh.Proceedings of the International Conference on Environment and Sustainable Development in Mineral Resource Extraction. Page 29-39. Publishing House for Science and Techonology, - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: ISBN: 978-604-913-623- |
[45] |
An application of daily air pollutant index forecast moodel based on semi-empirical statistical theory. Pham Ngoc Ho, Pham Thi Viet Anh and others (2017).Proceedings of the International Conference on Environment and Sustainable Development in Mineral Resource Extraction. Page 3-12. Publishing House for Science and Techonology, - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: ISBN: 978-604-913-623-. |
[46] |
Đánh giá khả năng ảnh hưởng của ô nhiễm không khí đến sức khỏe cộng đồng quận Hai Bà Trưng và quận Ba Đình, Hà Nội,. Phạm Thị Việt Anh, Phạm Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Thanh NhànTạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự Nhiên và Công nghệ 27, Số 5S, 282-291. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: ISSN 0866 – B612 |
[47] |
Vai trò của cây xanh, mặt nước trong phân hạng chất lượng không khí ở Hà Nội, Phạm Thị Việt Anh (2014),Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Tập 30 (4S), tr.1-7. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[48] |
. Modeling of transportation of total suspended particles from mineral mining sites – Case study of Suoi Nay mining site of Song Da 11 Joint Stock company. Pham Thi Viet Anh (2017)Proceedings of the International Conference on Environment and Sustainable Development in Mineral Resource Extraction. Page 40-47. Publishing House for Science and Techonology, - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: ISBN: 978-604-913-623- |
[49] |
Engineering Perspectives and Environmental Life Cycle Optimization to Enhance Aggregate Mining in Vietnam, ; Petra Schneider, Klaus-Dieter Oswald, Wolfgang Riedel , Andreas Meyer, Georg Schiller , Tamara Bimesmeier , Viet Anh Pham Thi, and Long Nguyen KhacSustainability (MDPI) 2018, 10, 525 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[50] |
Application of Daily Air Pollutant Index Forecasting Model Based on Semi-Empirical Statistical Theory: Case Study in Hanoi, Vietnam" Pham Thi Thu Ha, Pham Thi Viet Anh, Do Manh Dung, Duong Ngoc Bach, Phan Thu Trang, Nguyen The Hung, Pham Ngoc HoEnvironmentAsia 13(2) 2020, 15-30, - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: ISSN 1906-1714, Online ISSN 2586-8861 |
[51] |
"Land Improvement Solutions: Afforestation and Planting Fruit Trees and Short-Term Crops after Mine Closure in Luong Son District, Hoa Binh Province, Vietnam. Nguyen, Hai X., Hong T. Tran, Ha TT Pham, Anh VT Pham, Trang T. Phan, and Ho N. Pham.. Applied and Environmental Soil Science,Volume 2020 |Article ID 5189497/ 10 pages | https://doi.org/10.1155/2020/5189497 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[52] |
Method for Quantifying Supply and Demand of Construction Minerals in Urban Regions—A Case Study of Hanoi and Its Hinterland, Georg Schiller, Tamara Bimesmeier, Anh T.V. Pham,Sustainability (MDPI), 2020, 12(11), 4358 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[53] |
Application of relative air pollution index (RAPI)—a new method for aggregate assessment of current air pollution in Cam Pha coal mining area, Quang Ninh province, Vietnam. Pham AV, Do DM, Pham HT, Phan TT, Pham HN.Environmental Monitoring and Assessment. 2020 Jun 3;192(7):41 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[54] |
Application of relative air pollution index (RAPI)- a new method for aggregate assessment: Case study in industrial zones, clusters and trade village area in Hanoi, Vietnam Pham Thi Viet Anh, Pham Ngoc Ho, Pham Thu Trang, Ng.T. Phuong Thao. Ng. Hoang Phuong Lan. Nguyen Minh Hieu, Pham Hoang SonTạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: ISSN-0868-3224 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội Thời gian thực hiện: 20/06/2023 - 21/12/2024; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/12/2015 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
[3] |
Nghiên cứu xây dựng mô hình mô phỏng lan truyền chất ô nhiễm từ bãi chôn lấp rác thải phục vụ công tác đổi mới giảng dạy trong lĩnh vực bảo vệ môi trường”. Mã số: QG 20.08 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 4/2020 - 4/2023; vai trò: Chủ trì |
[4] |
Xây dựng cơ sở khoa học cho việc lập bản đồ khoanh vùng ô nhiễm không khí các bãi rác chôn lấp hợp vệ sinh trên địa bàn thành phố Hà Nội, phục vụ quản lý, giám sát và hỗ trợ kinh phí cho các hộ dân sinh bị ảnh hưởng của ô nhiễm không khí Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên môi trường Hà NôiThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Tham gia chính |
[5] |
Xây dựng bộ chỉ số chất lượng môi trường tổng hợp đối với không khí, nước và đất phục vụ công tác giám sát và quản lý môi trường. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Tham gia chính |
[6] |
Nghiên cứu xây dựng hướng dẫn Kiểm toán môi trường tại các doanh nghiệp ở Việt Nam hiện nay, áp dụng thí điểm cho một doanh nghiệp ngành dệt may. Chương trình “ Nghiên cứu, ứng dụng khoa học và công nghệ phục vụ quản lý và bảo vệ môi trường ở Việt Nam giai đoạn 2010-2015”. Tổng cục Môi trường chủ trì. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Tham gia chính |
[7] |
Nghiên cứu xây dựng mô hình mô phỏng lan truyền chất ô nhiễm từ bãi chôn lấp rác thải phục vụ công tác đổi mới giảng dạy trong lĩnh vực bảo vệ môi trường Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2020 - 5/2023; vai trò: Chủ trì |
[8] |
Nghiên cứu và đánh giá chất lượng không khí đô thị Hà Nội và ảnh hưởng của nó đến sức khỏe cộng đồng/ TN-10-52 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Chủ trì |
[9] |
Sử dụng công cụ GIS để xây dựng các bản đồ chuyên đề phục vụ nghiên cứu và đánh giá tổng hợp chất lượng môi trường không khí ở Hà Nội/ QT-07-51 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2007 - 2008; vai trò: Chủ trì |
[10] |
Nghiên cứu qui trình đánh giá tổng hợp chất lượng môi trường không khí khu vực Hà Nội có tính đến các yếu tố giảm nhẹ ô nhiễm không khí/ QT-08-53 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Chủ trì |
[11] |
Nghiên cứu, ứng dụng mô hình ISC3 trong đánh giá và dự báo ô nhiễm không khí khu vực Hà Nội do các nguồn thải công nghiệp/QT-09-53 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Chủ trì |
[12] |
Sử dụng công cụ GIS trong đánh giá tổng hợp chất lượng không khí thành phố Hà Nội/ ĐHQG Hà Nội/ QT-01- 45 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Chủ trì |