Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.46745
Phạm Thị Thu Hà
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Đánh giá tính biến động của ôzôn mặt đất tại nội thành Hà Nội năm 2004 Phạm Ngọc Hồ, Vũ Văn Mạnh, Phạm Thị Việt Anh, Đồng Kim Loan, Phạm Thị Thu Hà, Dương Ngọc Bách, Đồng Minh QuânTuyển tập các báo cáo khoa học hội nghị môi trường toàn quốc, Bộ Tài nguyên và Môi trường, tr.367-375 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Phayvanh Phanthachith, Phạm Thị Thu Hà, Trần Văn Thuỵ Tạp chí Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Phayvanh Phanthachith, Phạm Thị Thu Hà, Trần Văn Thuỵ Tạp chí Môi trường - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Nghiên cứu tính axit và khả năng trung hoà axit của các ion trong thành phần hoá học nước mưa Hán Thị Ngân, Hoàng Xuân Cơ, Phạm Thị Thu Hà, Nguyễn Mạnh KhảiTạp chí Đại học Quốc Gia Hà Nội, 37 (2), 98-106 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Diep Thi Ngoc Phan, Bình Duc Nguyen, Paul Liew, Ha Thi Thu Pham, Tung Thanh Nguyen, Hien Trung Nguyen. Vietnam Journal of Science Technology and Engineering 63(4), 79-85 - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động nuôi cá lồng ở vùng hồ thuỷ điện Hoà Bình Phạm Thị Thu Hà, Phan Thi Ngoc DiệpTạp chí địa lý nhân văn 33(2), 71-80 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Phạm Thị Thu Hà Tạp chí Nghiên cứu địa lý nhân văn, Số 4(35), 49-55 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Phạm Thị Việt Anh, Phạm Thị Thu Hà Tạp chí môi trường, số chuyên đề 8/2021, 18-22 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Đánh giá chất lượng môi trường không khí xung quanh khu liên hợp xử lỷ CTR Tràng Cát, Hải Phòng Phạm Thị Thu Hà, Phạm Thị Việt AnhTạp chí môi trường, số chuyên đề 8/2021, 32-37. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Phạm Thị Thu Hà Kỷ yếu hội thảo quốc gia, xuất bản dạng sách. NXB Đại học Quốc Gia Hà Nội. tr. 512-531ISBN: 978-604-369-407-9 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Đánh giá chất lượng không khí trên địa bàn quận Cầu Giấy, Hà Nội Phạm Bình Dương, Phạm Thị Thu HàTạp chí khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Ứng dụng mô hình PSR đánh giá hiện trạng đốt rơm rạ ngoài trời khu vực ngoại thành Hà Nội Phạm Thị Thu HàTạp chí Nghiên cứu địa lý nhân văn. Số 2(37), 2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Chu Thị Hoan, Phạm Thị Thu Hà A, Phạm Thị Thu Hà B . Tạp chí khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Phạm Thị Thu Hà, Phạm Thị Việt Anh Kỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc Trái đất, mỏ, Môi trường bền vững lần thứ V. tr. 318-326 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Phạm Mạnh Thắng, Phạm Thị Thu Hà and nnk Cục sở hữu trí tuệ, Bộ khoa học và công nghệ - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Ha T. T. Pham and others Springer, 2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Tran Hong Thai,Doan Quang Tri,Nguyen Xuan Anh ,Vo Van Hoa ,Hiep Van Nguyen ,Nguyen Van Nhat ,Quach Thi Thanh Tuyet ,Ha T. T. Pham ,Pham Hoai Chung ,Vu Van Thang and Tran Duy Thuc Sustainability 2023, 15(10), 8203 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Ha T. T. Pham, Ly N. Nguyen, Thuy T. Le, Mai Q. Le, Toan K. Tran Environmental Science and Pollution Research/ E-ISSN 1614-7499,Vol. 29, p. 42090–42101 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Ha T. T. Pham, An Thinh Nguyen, Anh T. Ngoc. Do and Luc Hens Sustainability/ E-ISSN 2071-1050,Vol. 13, no. 9, p. 4980 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Pham Thi Thu Ha, Tran Kim Toan International Journal of Environmental Science and Development/ P-ISSN 2010-0264, Vol. 11, no. 9, p. 419-424 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Pham Thi Thu Ha, Pham Thi Viet Anh, Do Manh Dung, Duong Ngoc Bach, Phan Thu Trang, Nguyen The Hung, and Pham Ngoc Ho EnvironmentAsia/ ISSN 1906-1714,Vol. 13, no. 2, p. 15-30 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Anh Viet Thi Pham & Dung Manh Do & Ha Thu Thi Pham & Thu Trang Phan & Ho Ngoc Pham Environmental Monitoring and Assessment/ P-ISSN 0167-6369; E-ISSN 1573-2959,Vol. 192, no. 7 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Hai X. Nguyen , Hong T. Tran, Ha T. T. Pham, Anh V. T. Pham, Trang T. Phan, and Ho N. Pham Applied and Environmental Soil Science/ ISSN 1687-7667, Volume 2020 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Sinh thái học cơ bản ( sách biên dịch) Đồng tác giảĐã nghiệm thu, đang chờ xuất bản - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Đồng tác giả NXB Giáo dục Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Phạm Thị Thu Hà và cs Bộ Giáo dục và Đào tạo - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Phạm Thị Thu Hà và cs the international Conference on PRTRs testing scheme for Asian countries - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Đánh giá tính biến động của ôzôn mặt đất tại nội thành Hà Nội năm 2004 Phạm Thị Thu Hà và csBộ Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Các đặc trưng thống kê theo thời gian của một số yếu tố môi trường không khí tại nội thành Hà Nội Phạm Thị Thu Hà và csBộ Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Qui hoạch môi trường khu vực Sặt huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương Phạm Thị Thu Hà và csBộ Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Qui hoạch mạng lưới điểm quan trắc và phân tích môi trường tỉnh Hoà Bình Phạm Thị Thu Hà và csBộ Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Đánh giá tình hình thu gom rác thải sinh hoạt và vai trò của phụ nữ tại thành phố Lạng Sơn Phạm Thị Thu Hà và csNhà xuất bản Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Ảnh hưởng của mưa axít đến sự ăn mòn các vật liệu, công trình kiến trúc Phạm Thị Thu Hà và csHội đúc luyện kim Hà Nội, tr. 23-32 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Phạm Thị Thu Hà và cs Tuyển tập công trình Khoa học Công nghệ Môi trường- Nghiên cứu và ứng dụng, Viện Khoa học và Công nghệ Việt nam, tr.18-23 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Assessing the suspended dust dispersion into coal mines surrounding areas in Quang Ninh province Phạm Thị Thu Hà et al.Youth Union’s Scientific Journal. Hanoi University of Science, Vietnam National University, pp.74-80 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Đánh giá hiện trạng lắng đọng axít ở khu vực Hà Nội Phạm Thị Thu Hà và csDự án AIRPET và chương trình không khí sạch Việt Nam - Thuỵ Sỹ - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Bước đầu đánh giá sự lắng đọng axít ở khu vực Hà Nội và Hoà Bình Phạm Thị Thu HàĐại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Xác định hệ số phát thải của các chất ô nhiễm không khí từ nguồn dân sinh ở Việt Nam Phạm Thị Thu Hà và csTạp chí khoa học, Đại học Quốc Gia Hà Nội, Tập 26 (5S), tr.755-761 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Ước tính phát thải ô nhiễm không khí từ nguồn dân sinh ở thành phố Hà Nội Phạm Thị Thu Hà và csTạp chí khoa học, Đại học Quốc Gia Hà Nội, Tập 26 (5S), tr.748-754 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Kiểm kê phát thải nguồn giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Hà Nội Phạm Thị Thu Hà và csTạp chí khoa học, Đại học Quốc Gia Hà Nội, Tập 26 (5S), tr.739-747 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Pham Thi Viet Anh, Hoang Xuan Co, Pham Thi Thu Ha, Can Anh Tuan Tạp chí khoa học, Đại học Quốc Gia Hà Nội, Tập 26 (5S), tr.673 - 677. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Phạm Thị Thu Hà, Pham Thi Viet Anh, Can Anh Tuan Tạp chí khoa học, Đại Học Quốc Gia Hà Nội, Tập 26 (5S), tr.710-718 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [43] |
So sánh lượng phát thải chất tiền axít và tổng lượng lắng đọng axít ở khu vực Hà Nội Phạm Thị Thu Hà và csTạp chí khoa học, Đại Học Quốc Gia Hà Nội, Tập 26 (5S), tr.719-724 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Phạm Thị Thu Hà và cs Tạp chí khoa học, Đại Học Quốc Gia Hà, Tập 27 ( 5S), tr. 282-291 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Những vấn đề về thiệt hại và bồi thường thiệt hại do ô nhiễm không khí Phạm Thị Thu Hà và csTạp chí Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường (9), tr. 48-52 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [46] |
Đánh giá hiện trạng mưa axit tỉnh Ninh Bình Pham Thi Thu Ha, Tran Thi Nga, Nguyen Thi HienTạp chí khoa học, Đại Học Quốc Gia Hà, Tập 27 ( 5S), tr. 45- 52. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Pham Thi Thu Ha, Pham Thi Viet Anh, Tran Thi Nga, Nguyễn Thị Hien Tạp chí khoa học, Đại Học Quốc Gia Hà, Tập 27 (5S), tr. 53- 60. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [48] |
Phạm Thị Thu Hà và cs Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc Gia Hà Nội. Tập 28 (4S), tr. 68-77. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [49] |
Phạm Thị Thu Hà và cs Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc Gia Hà Nội, Tập 28 (4S), tr. 45-52. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [50] |
Phạm Thị Thu Hà và cs Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thức 6, thành phố Huế. NXB KH và CN, tr. 731-745 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [51] |
Phạm Thị Thu Hà và cs Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Quốc gia: “Nâng cao sức chống chịu trước biến đổi khí hậu”, NXB Khoa học và Kỹ thuật, tr.455-466 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [52] |
Phạm Thị Thu Hà và cs Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc Gia Hà Nội, Tập 29 (3S), tr. 94 - 99. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [53] |
Manh Tien Dao, An Thinh Nguyen, The Kien Nguyen, Ha T.T. Pham,Dinh Tien Nguyen, Quoc Toan Tran, Huong Giang Dao, Duyen T. Nguyen,Huong T. Dang, Luc Hens Appl. Sci./MPDI - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [54] |
Phạm Thị Thu Hà, Lê Trọng Cúc, Đỗ Thị Ngọc Ánh Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc Gia Hà Nội, Tập 29 (3S), tr. 69 - 74. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [55] |
Phạm Thị Thu Hà, Hoàng Xuân Cơ, Phạm Thị Việt Anh Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc Gia Hà Nội, Tập 29 (3S), tr. 56 - 62 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [56] |
Phạm Thị Thu Hà, Vũ Thị Thu Thảo Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia lần thứ II: "Môi trường và phát triển bền vững trong bối cảnh biến đổi khí hậu", tr 516, NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [57] |
Phạm Thị Thu Hà, Vũ Thị Hồng Nhung, Lê Trịnh Hải, Đỗ Thị Ngọc Ánh Kỷ yếu Hội thảo khoa học Quốc gia:Kỷ yếu Hội thảo khoa học Quốc gia:" Tài nguyên thiên nhiên và tăng trưởng xanh", tr 248, NXB Đại học Quốc Gia Hà Nội tr 248, NXB Đại học Quốc Gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [58] |
Phạm Ngọc Hồ, Phạm Thị Việt Anh, Đồng Kim Loan, Phạm Thị Thu Hà, Dương Ngọc Bách, Nguyễn Thúy Hường Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [59] |
Phạm Thị Thu Hà, Phan Thị Ngọc Diệp, Phạm Thị Minh Vân Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [60] |
Phạm Thị Thu Hà, Lê Văn Lanh, Lê Thị Hồng Nhung Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [61] |
Trần Văn Thuỵ, Đoàn Hoàng Giang, Phạm Minh Dương, Hoàng Thị Bích Vân, Nguyễn Kiều Băng Tâm, Hoàng Xuân Cơ, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Thị Thu Hà, Nguyễn Thu Hà, Lê Đức Minh, Đặng Thị Hải Linh, Trần Thị Loan Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [62] |
Trần Văn Thụy, Nguyễn Kiều Băng Tâm, Hoàng Xuân Cơ, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Hà, Lê Đức Minh, Đoàn Hoàng Giang, Phạm Minh Dương và nnk Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [63] |
Phạm Ngọc Hồ, Nguyễn Xuân Hải, Phạm Thị Thu Hà, Trần Ngọc Diệp Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [64] |
Phân tích các đặc trưng cơ bản các hệ sinh thái huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình Phạm Thị Thu Hà, Trần Văn Thuỵ, Đoàn Hoàng Giang, Phan Thị Hoài PhươngĐại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [65] |
Pham Thi Thu Ha, Do Thi Ngoc Anh, Tran Anh Thu Vietnam Academy of Science and Technology Press - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [66] |
Pham Thi Thu Ha, Do Thi Ngoc Anh, Tran Mai Lien Vietnam Academy of Science and Technology Press - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [67] |
Đánh giá diễn biến mưa axit ở tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2000-2014 Phạm Thị Thu Hà, Đỗ Thị Ngọc Ánh, Trần Minh Tiến, Bùi Năng Kha, Lê Tuấn SỹĐại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [68] |
Tran Van Thuy, Pham Thi Thu Ha Vietnam Academy of Science and Technology Press - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [69] |
Pham Thi Thu Ha, Tran Van Thuy Vietnam Academy of Science and Technology Press - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [70] |
Pham Ngoc Ho, Pham Thi Thu Ha, et.al Vietnam Academy of Science and Technology Press - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [71] |
Phạm Thị Thu Hà, Nguyễn Xuân Hải, Phan Thị Thanh Ngân, Bùi Năng Kha Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [72] |
Pham Ngoc Ho, Tran Hong Con, Dong Kim Loan, Duong Ngoc Bach, Pham Thi Viet Anh, Luong Thi Mai Ly, Pham Thi Thu Ha, Nguyen Khac Long EnvironmentAsia. Jan2013, Vol. 6 (1), p45-50. 6p. Journal - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [73] |
A System of Sustainability Indicators for the Province of Thai Binh, Vietnam Le Trinh Hai, Pham Hoang Hai, Pham Thi Thu Ha, Nguyen Manh Ha, Ly Trong Dai, Pham Viet Hoa, Nguyen Cao Huan, Lai Vinh CamSoc Indic Res/Springer - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [74] |
The Anh Luu, An Thinh Nguyen, Quoc Anh Trinh, Van Tuan Pham, Ba Bien Le, Duc Thanh Nguyen, Quoc Nam Hoang, Ha T.T. Pham, The Kien Nguyen , Van Nang Luu, and Luc Hens Sustainability/MPDI - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [75] |
Ha T. T. Pham, An Thinh Nguyen, Thuong T. H. Nguyen, Luc Hens Environment, Development and Sustainability/ - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [2] |
Xây dựng mô hình tính toán sự lan truyền chất ô nhiễm từ các bãi rác thải sinh hoạt chôn lấp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc Gia Hà NộiThời gian thực hiện: 7/2020 - 7/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệ Thời gian thực hiện: 7/2017 - 6/2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài nhánh |
| [4] |
Bước đầu đánh giá hiện trạng lắng đọng axít ở khu vực Hà Nội và Hoà Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc Gia Hà NộiThời gian thực hiện: 3/2006 - 3/2007; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa Thời gian thực hiện: 2007 - 2008; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Qui hoạch môi trường tỉnh Hải Dương giai đoạn 2006 -2020 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Hải DươngThời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: JICA Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội Thời gian thực hiện: 2004 - 2005; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Đào tạo Du lịch Sinh thái cho các khu bảo tồn thiên nhiên phía Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan hợp tác quốc tế của Tây Ban NhaThời gian thực hiện: 2004 - 2004; vai trò: Thành viên |
| [11] |
Đánh giá tình hình thu gom rác thải sinh hoạt và vai trò của phụ nữ tại thành phố Lạng Sơn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Ford tại Việt Nam và Quỹ Toyota, Nhật BảnThời gian thực hiện: 2005 - 2005; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐHQGHN) Thời gian thực hiện: 2005 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài Tây Nguyên Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên |
| [14] |
Quy hoạch mạng lưới điểm quan trắc môi trường tỉnh Hòa Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở TN&MT tỉnh Hòa BìnhThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên |
| [15] |
Lập quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Hà Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở TN&MT tỉnh Hà NamThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên |
| [16] |
Xây dựng bộ chỉ số môi trường cho thành phố Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc Gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Thành viên |
| [17] |
Cơ sở khoa học cho xây dựng bộ chỉ số phát triển bền vững: lấy ví dụ tỉnh Thái Bình, Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ NafostedThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Thành viên |
| [18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài Nghị định thư với Đức Thời gian thực hiện: 2015 - 2018; vai trò: Thành viên |
| [19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc Gia Hà Nội Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐHQGHN) Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [21] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc Gia Hà Nội Thời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
