Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.45219
ThS Nguyễn Đình Trọng
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh học - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nguyễn Thị Hải Yến, Nguyễn Đình Trọng, Ngô Xuân Quảng, Đỗ Tiến Phát, Chu Hoàng Mậu Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Nguyễn Hồng Nhung Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
| [3] |
Đặc điểm hình thái và trình tự gen tnrH-psbA trong phân loại lan hài vệ nữ (P. hirsutissimum) Nguyễn Thị Hải Yến; Ngô Xuân Quảng; Nguyễn Đình Trọng; Đỗ Tiến PhátKhoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
| [4] |
Hà Thị Mỹ Ngân; Trịnh Thị Hương; Nguyễn Bá Nam; Lê Kim Cương; Nguyễn Phúc Huy; Vũ Thị Hiền; Vũ Quốc Luận; Nguyễn Hồng Hoàng; Ngô Thanh Tài; Nguyễn Đình Trọng; Phạm Bích Ngọc; Chu Hoàng Hà; Dương Tấn Nhựt Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
| [5] |
Nhung Hong Nguyen, Trong Dinh Nguyen, Giang Huong Thi Tran, Huy Quoc Nguyen, Ngoc Bich Pham, Ha Hoang Chu, Duy Dinh Vu, Phat Tien Do Academia Journal of Biology, 47(1), 127–140. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Prime editing via precise sequence insertion restores function of the recessive rc allele in rice Cuong X. Nguyen, Trong D. Nguyen, Thao T. Dinh, Linh T. Nguyen, Linh K. Ly, Ha H. Chu, Thang C. La & Phat T. DoPlant Cell Rep 44, 57 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [7] |
CRISPR/Cas9-Induced mutations of chNHE1 gene in chicken primordial germ cells Nguyen Van Hanh, Nguyen Dinh Trong, Nguyen Thi Hong , Chu Khanh Linh, Chu Hoang Ha, Do Tien PhatVietnam Journal of Biotechnology, 22(3), 414–424. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Yen Nguyen Thi Hai, Quang Ngo Xuan, Trong Nguyen Dinh, Phat Do Tien, Mau Chu Hoang Journal of Experimental Biology and Agricultural Sciences, 11(2), 423–435. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Nguyễn Thị Hải Yến, Nguyễn Đình Trọng, Ngô Xuân Quảng, Đỗ Tiến Phát, Chu Hoàng Mậu TNU Journal of Science and Technology 227(05): 178 - 185 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [10] |
AGROBACTERIUM-MEDIATED TRANSFORMATION OF PANAX VIETNAMENSIS HA ET GRUSHV. Duong Tan Nhut, Nguyen Phuc Huy, Trinh Thi Huong, Vu Quoc Luan, Vu Thi Hien, Hoang Thanh Tung, Do Manh Cuong, Chu Thi Bich Phuong, Pham Bich Ngoc, Nguyen Dinh Trong, Nguyen Khac Hung, Chu Hoang HaJournal of Biotechnology15(4): 641-650 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Chu Hoàng Hà, Phạm Bích Ngọc, Nguyễn Đình Trọng, Nguyễn Khắc Hưng Số bằng 1895, tháng 12/2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Nguyễn Hồng Nhung, Trần Thị Thanh Hảo, Nguyễn Văn Vân , Hồ Mạnh Tường, Trần Thị Huyền, Nguyễn Đình Trọng, Chu Hoàng Hà, Đỗ Tiến Phát Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên 227(10). Trang 197-204. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Đặc điểm hình thái và trình tự gen trnH-psbA trong phân loại Lan hài vệ nữ (P.hirsutissimum). Nguyễn Thị Hải Yến, Ngô Xuân Quảng, Nguyễn Đình Trọng, Đỗ Tiến PhátTạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên 226(14). Trang 153-160. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Trần Thị Hương Giang, Nguyễn Hồng Nhung, Nguyễn Đình Trọng, Lê Văn Tuất, Đỗ Quý Mạnh, Nguyễn Quốc Huy, Phạm Bích Ngọc, Chu Hoàng Hà, Đỗ Tiến Phát Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc 2020. Trang 149-155. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Nguyễn Thị Thu Hiền, Nguyễn Thị Huyền Trang, Nguyễn Khắc Hưng, Nguyễn Đình Trọng, Đỗ Thị Gấm, Phạm Bích Ngọc Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc năm 2018. Trang 1546-1551 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Trang Thu Tran, Nam Trung Nguyen, Ngoc Bich Pham, Huy Nhat Chu, Trong Dinh Nguyen, Tadamitsu Kishimoto, Minh Van Chau and Ha Hoang Chu Natural Product Communications 13(5). Page 539-542 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Nguyễn Văn Đoài, Nguyễn Minh Hồng, Lê Thu Ngọc, Nguyễn Thị Thơm, Nguyễn Đình Trọng, Vũ Huyền Trang, Nguyễn Thị Thúy Hường, Phạm Thị Vân, Phạm Bích Ngọc Tạp chí Công nghệ Sinh học 14(2). Trang 287-293 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Phạm Bích Ngọc, Nguyễn Đình Trọng, Nguyễn Khắc Hưng, Nguyễn Thị Thúy Hường, Lâm Đại Nhân, Nguyễn Hữu Cường, Lê Trần Bình, Dương Tấn Nhựt, Chu Hoàng Hà Tạp chí Công nghệ Sinh học 11(4). Trang 689-695 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Hiệu quả của ABA và GA3 lên quá trình tạo đa chồi từ mô sẹo ở khoai lang Ipomoea batatas (L.) Lam Vũ Thị Lan, Nguyễn Thị Nga, Nguyễn Đình Trọng, Phạm Bích Ngọc, Chu Hoàng Hà, Lê Trần BìnhTạp chí Công nghệ Sinh học 11(4). Trang 727-734 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Hà Mỹ Ngân, Trịnh Thị Hương, Nguyễn Bá Nam, Lê Kim Cương, Nguyễn Phúc Huy, Vũ Thị Hiền, Vũ Quốc Luận, Nguyễn Hồng Hoàng, Ngô Thanh Tài, Nguyễn Đình Trọng, Phạm Bích Ngọc, Chu Hoàng Hà, Dương Tấn Nhựt Tạp chí Công nghệ Sinh học 11(3). Trang 479-486 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Phạm Bích Ngọc, Nguyễn Đình Trọng, Hoàng Hà, Lâm Đại Nhân, Chu Hoàng Hà Tạp chí Khoa học và Công nghệ. 50(3B). Trang 166-173. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Phạm Bích Ngọc, Nguyễn Đình Trọng, Lê Thu Ngọc, Chu Hoàng Hà, Lê Trần Bình Tạp chí Khoa học – Trường ĐH Sư phạm 2. Số 21. Trang 191-197 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Nguyễn Thị Thu Hiền, Nguyễn Thị Huyền Trang, Nguyễn Khắc Hưng, Nguyễn Đình Trọng, Đỗ Thị Gấm, Phạm Bích Ngọc - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Nguyen Van Doai, Nguyen Minh Hong, Le Thu Ngoc, Nguyen Thi Thom, Nguyen Dinh Trong, Vu Huyen Trang, Nguyen Thi Thuy Huong, Pham Thi Van, Pham Bich Ngoc Journal of Biotechnology (VAST) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Ngoc B. Pham, Trong D. Nguyen, Hung K. Nguyen, Huong T.T. Nguyen, Nhan D. Lam, Cuong H. Nguyen, Binh T. Le, Nhut T. Duong, Ha H. Chu Journal of Biotechnology (VAST) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Lan T. Vu, Nga T. Nguyen, Trong D. Nguyen, Ngoc B. Pham, Ha H. Chu, Binh T. Le Journal of Biotechnology (VAST) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Ngoc B. Pham, Trong D. Nguyen, Ngoc T. Le, Ha H. Chu, Binh T. Le Journal of Science (HPU2) - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Agrobacterium rhizogenes – mediated hairy root formation in Ba benh (Eurycoma longifolia Jack) Ngoc B. Pham, Trong D. Nguyen, Ha Hoang, Nhan D. Lam, Ha H. ChuJournal of science and technology (VAST) - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Trang Thu Tran, Nam Trung Nguyen, Ngoc Bich Pham, Huy Nhat Chu, Trong Dinh Nguyen, Tadamitsu Kishimoto , Minh Van Chau and Ha Hoang Chu Natural Product Communications - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Agrobacterium rhizogenes – mediated hairy root formation in Ba benh (Eurycoma longifolia Jack) Ngoc B. Pham, Trong D. Nguyen, Ha Hoang, Nhan D. Lam, Ha H. ChuJournal of science and technology (VAST) - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Agrobacterium rhizogenes – mediated hairy root formation in Ngoc linh ginseng (Panax vietnamensis Ha et Grushv.) Ngoc B. Pham, Trong D. Nguyen, Hung K. Nguyen, Huong T.T. Nguyen, Nhan D. Lam, Cuong H. Nguyen, Binh T. Le, Nhut T. Duong, Ha H. ChuJournal of Biotechnology (VAST) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [32] |
ẢNH HƯỞNG CỦA ÁNH SÁNG LED ĐẾN SINH TRƯỞNG CỦA CÂY LAN THẠCH HỘC TÍA (DENDROBIUM OFFICINALE KIMURA ET MIGO) IN VITRO Nguyễn Thị Thu Hiền, Nguyễn Thị Huyền Trang, Nguyễn Khắc Hưng, Nguyễn Đình Trọng, Đỗ Thị Gấm, Phạm Bích Ngọc- Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Ảnh hưởng của ánh sáng LED đến sinh trưởng của cây Lan thạch hộc tía (Dendrobium officinale Kimura et Migo) in vitro Nguyễn Thị Thu Hiền, Nguyễn Thị Huyền Trang, Nguyễn Khắc Hưng, Nguyễn Đình Trọng, Đỗ Thị Gấm, Phạm Bích NgọcHội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc năm 2018. Trang 1546-1551 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Coexpression of AGPS and AGPL genes encoded for agpase from cassava to enhance starch accumulation in transgenic tobacco Nguyen Van Doai, Nguyen Minh Hong, Le Thu Ngoc, Nguyen Thi Thom, Nguyen Dinh Trong, Vu Huyen Trang, Nguyen Thi Thuy Huong, Pham Thi Van, Pham Bich NgocJournal of Biotechnology (VAST) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Contruction of plant transformation vectors carrying insecticidal toxin genes against coleoptera via Agrobacterium tumefanciens Ngoc B. Pham, Trong D. Nguyen, Ngoc T. Le, Ha H. Chu, Binh T. LeJournal of Science (HPU2) - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Hairy root cultures of Eurycoma longifolia and production of anti-inflammatory 9-methoxycanthin-6-one Trang Thu Tran, Nam Trung Nguyen, Ngoc Bich Pham, Huy Nhat Chu, Trong Dinh Nguyen, Tadamitsu Kishimoto, Minh Van Chau and Ha Hoang ChuNatural Product Communications 13(5). Page 539-542 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 15559475 |
| [37] |
Hairy Root Cultures of Eurycoma longifolia and Production of Anti-inflammatory 9-Methoxycanthin-6-one Trang Thu Tran, Nam Trung Nguyen, Ngoc Bich Pham, Huy Nhat Chu, Trong Dinh Nguyen, Tadamitsu Kishimoto , Minh Van Chau and Ha Hoang ChuNatural Product Communications - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1555-9475 |
| [38] |
Hiệu quả của ABA và GA3 lên quá trình tạo đa chồi từ mô sẹo ở khoai lang Ipomoea batatas (L.) Lam Vũ Thị Lan, Nguyễn Thị Nga, Nguyễn Đình Trọng, Phạm Bích Ngọc, Chu Hoàng Hà, Lê Trần BìnhTạp chí Công nghệ Sinh học 11(4). Trang 727-734 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Nghiên cứu chuyển gen tạo rễ tơ của cây sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha et Grushv.) thông qua vi khuẩn Agrobacterium rhizogenes Phạm Bích Ngọc, Nguyễn Đình Trọng, Nguyễn Khắc Hưng, Nguyễn Thị Thúy Hường, Lâm Đại Nhân, Nguyễn Hữu Cường, Lê Trần Bình, Dương Tấn Nhựt, Chu Hoàng HàTạp chí Công nghệ Sinh học 11(4). Trang 689-695 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Nghiên cứu khả năng tạo rễ tơ của cây Bá bệnh (Eurycoma longifolia Jack) thông qua vi khuẩn Agrobacterium rhizogenes Phạm Bích Ngọc, Nguyễn Đình Trọng, Hoàng Hà, Lâm Đại Nhân, Chu Hoàng HàTạp chí Khoa học và Công nghệ. 50(3B). Trang 166-173. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Quy trình tạo rễ tơ từ thân rễ sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha et Grushv) nhờ vi khuẩn Agrobacterium rhizogenes Chu Hoàng Hà, Phạm Bích Ngọc, Nguyễn Đình Trọng, Nguyễn Khắc HưngSố bằng 1895, tháng 12/2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [42] |
The efficiency of ABA and GA3 on process of multiple shoot induction from calli of sweet potato Ipomoea batatas (L.) Lam Lan T. Vu, Nga T. Nguyen, Trong D. Nguyen, Ngoc B. Pham, Ha H. Chu, Binh T. LeJournal of Biotechnology (VAST) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Thiết kế các vector mang gen độc tố diệt bọ cánh cứng sử dụng trong chuyển gen thông qua vi khuẩn Agrobacterium tumefanciens Phạm Bích Ngọc, Nguyễn Đình Trọng, Lê Thu Ngọc, Chu Hoàng Hà, Lê Trần BìnhTạp chí Khoa học – Trường ĐH Sư phạm 2. Số 21. Trang 191-197 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Đánh giá khả năng tăng cường tích lũy tinh bột ở cây thuốc lá chuyển gen AGPS và AGPL mã hóa enzyme AGPase ở cây sắn Nguyễn Văn Đoài, Nguyễn Minh Hồng, Lê Thu Ngọc, Nguyễn Thị Thơm, Nguyễn Đình Trọng, Vũ Huyền Trang, Nguyễn Thị Thúy Hường, Phạm Thị Vân, Phạm Bích NgọcTạp chí Công nghệ Sinh học 14(2). Trang 287-293 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Đánh giá đa dạng di truyền quần thể Mắm biển (Avicennia marina) tại vùng ven biển Nam Trung Bộ Việt Nam bằng chỉ thị SSR Trần Thị Hương Giang, Nguyễn Hồng Nhung, Nguyễn Đình Trọng, Lê Văn Tuất, Đỗ Quý Mạnh, Nguyễn Quốc Huy, Phạm Bích Ngọc, Chu Hoàng Hà, Đỗ Tiến PhátHội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc 2020. Trang 149-155. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 06/2012 - 06/2015; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
| [2] |
Nghiên cứu tạo giống khoai lang kháng bọ hà bằng công nghệ gen Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông ThônThời gian thực hiện: 01/2011 - 06/2015; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/09/2019 - 01/09/2022; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2023; vai trò: Thành viên chính |
| [5] |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ gen CRISPR/CAS9 nhằm nâng cao tính chịu mặn ở cây lúa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2024; vai trò: Thành viên chính |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/2020 - nay; vai trò: Thành viên chính |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/2018 - 12/2020; vai trò: Thành viên chính |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2018; vai trò: Thành viên chính |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 06/2012 - 12/2015; vai trò: Thành viên chính |
| [10] |
Nghiên cứu tạo giống khoai lang chuyển gen kháng bọ hà bằng công nghệ gen Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông ThônThời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2014; vai trò: Thành viên chính |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2012; vai trò: Thành viên chính |
| [12] |
Nghiên cứu xây dựng quy trình tạo sinh khối thông qua hệ thống nuôi cấy rễ tơ (hairy roots) của một số loài cây dược liệu quý làm nguyên liệu sản xuất chế phẩm phục vụ sức khỏe cộng đồng. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2012; vai trò: Thành viên chính |
| [13] |
Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ sản xuất chế phẩm CAFE-HTD01 và HOTIEU-HTD03 và sử dụng tích hợp các chế phẩm sinh, hóa học nhằm phát triển hiệu quả và bền vững cây cà phê và hồ tiêu ở Tây Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2018 - 12/2020; vai trò: Thành viên chính |
| [14] |
Nghiên cứu nâng cao hàm lượng đường và amino acid trong quả cà chua (Solanum lycopersicum) thông qua đột biến gen bằng hệ thống CRISPR/Cas9 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2023; vai trò: Thành viên chính |
| [15] |
Nghiên cứu tạo cây đậu tương chuyển gen tăng cường khả năng chống chịu một số điều kiện bất lợi của môi trường Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2018; vai trò: Thành viên chính |
| [16] |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ gen CRISPR/CAS9 nhằm nâng cao tính chịu mặn ở cây lúa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2024; vai trò: Thành viên chính |
