Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.30561
TS Lê Thị Thu Hiền
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Các khoa học trái đất, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
áp dụng chỉ số thực vật (NDVI) của ảnh Landsat đánh giá hoang mạc hóa tỉnh Bình Thuận Lê Thị Thu HiềnCác Khoa học về Trái đất - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7187 |
| [2] |
ứng dụng phương pháp viễn thám INSAR vi phân trong quan trắc lún đất do khai thác nước ngầm ở Hà Nội Phạm Quang Vinh; Lê Thị Thu Hiền; Lưu Thế Anh; Vũ Thị Kim Dung; Nguyễn Thanh Bình; Nguyễn Ngọc Thắng; Phạm Hà Linh; Trần Vân AnhHội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 5. Tuyển tập các báo cáo khoa học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Lê Thị Thu Hiền; Phạm Hà Linh; Phạm Quang Vinh; Lưu Thế Anh; Vũ Thị Kim Dung; Nguiyễn Thanh Bình; Nguyễn Ngọc Thắng Hội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 5. Tuyển tập các báo cáo khoa học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Lê Thị Thu Hiền Khoa học địa lý phục vụ chiến lược phát triển kinh tế xã hội các vùng lãnh thổ và biển đảo Việt Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Lê Thị Thu Hiền; L T Anh; N T Bình; Đ V Cánh; N T Cầu; V T K Dung; N M Hà; P T T Hằng; P T T Hương; U Đ Khanh; P H Linh; V N Quang; N Sơn; Đ V Thanh; N N Thắng; P Q Vinh Khoa học địa lý với phát triển kinh tế xã hội và bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Luc Hens, Eddy Nierynck, Tran Van Y, Nguyen Hanh Quyen, Le Thi Thu Hien & Le Duc An Environment, Development and Sustainability volume 2, pages 235–252 (2000) https://doi.org/10.1023/A:1011466108499 - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Soil Moisture Influence on the FTIR Spectrum of Salt-Affected Soils Le Thi Thu Hien, Anne Gobin, Duong Thi Lim,Dang Tran Quan, Nguyen Thi Hue, Nguyen Ngoc Thang,Nguyen Thanh Binh, Vu Thi Kim Dung, and Pham Ha LinhRemote Sens. 2022, 14(10), 2380; https://doi.org/10.3390/rs14102380 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Manh Van Nguyen; Chao-Hung Lin; Muhammad Aldila Syariz; Thi Thu Hien Le; Ariel C. Blanco IEEE Journal of Selected Topics in Applied Earth Observations and Remote Sensing. VOL. 14, 2021 10439 - 10449. https://doi.org/10.1109/JSTARS.2021.3118693 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Adaptation to Land Degradation in Southeast Vietnam Anne Gobin, Le Thi Thu Hien,Le Trinh Hai, Pham Ha Linh,Nguyen Ngoc Thang and Pham Quang VinhLand 2020, 9, 302. https://doi.org/10.3390/land9090302 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Spatial indicators for desertification in south-east Vietnam Le Thi Thu Hien, Anne Gobin, and Pham Thi Thanh HuongNat. Hazards Earth Syst. Sci., 19, 2325–2337, 2019 https://doi.org/10.5194/nhess-19-2325-2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Mai Trong Nhuan, Le Thi Thu Hien, Nguyen Thi Hoang Ha, Nguyen Thi Hong Hue & Tran Dang Quy Sustain Sci 9, 399–409 (2014). https://doi.org/10.1007/s11625-013-0221-9 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Vũ Anh Tài, Uông Đình Khanh, Lưu Thế Anh, Lê Thị Thu Hiền Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Vấn đề nước Đắk Nông: Thực trạng và cảnh báo Lê Thị Thu Hiền, Lưu Thế Anh, Nguyễn Ngọc Anh, Nguyễn Thanh Bình, Kiều Quốc Lập, Phạm Hà Linh, Đỗ Văn Thanh, Hoàng Lưu Thu ThủyNhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Mức độ tổn thương do biến đổi khí hậu của các ngành, lĩnh vực kinh tế - xã hội vùng Bắc Trung bộ Hoàng Lưu Thu Thủy, Mai Trọng Thông, Lưu Thế Anh,Tống Phúc Tuấn, Lê Thị Thu Hiền, Đỗ Thị Vân Hương, Phạm Thị LýNhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu và hoang mạc hóa tới môi trường tỉnh Bình Thuận Phạm Quang Vinh, Lê Thị Thu Hiền, Uông Đình Khanh, Nguyễn Hữu TứNhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệNhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Ứng dụng phương pháp viễn thám INSAR vi phân trong quan trắc lún đất do khai thác nước ngầm ở Hà Nội Phạm Quang Vinh, Lê Thi Thu Hiền, Lưu Thế Anh, Vũ Thị Kim Dung, Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Ngọc Thắng, Phạm Hà Linh, Trần Vân AnhHội nghị Địa lý toàn quốc lần thứ V, 19.6.2010 tại Hà Nội. Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Áp dụng chỉ số thực vật (NDVI) của ảnh Landsat đánh giá hoang mạc hóa tỉnh Bình Thuận Lê Thị Thu HiềnTạp chí các Khoa học về Trái đất. (2013) Số 4 (T.35), tr.357-363 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Mai Trong Nhuan, Nguyen Thi Hoang Ha, Le Thi Thu Hien, Tran Dang Quy, Nguyen Hoa Binh The International Symposium on Hanoi Geoengineering 2013, Pages: 155-162. Vietnam National University Publisher, Hanoi. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Nguyễn Đình Dương, Lê Thị Thu Hiền và Lê Kim Thoa Nhà in Tiến Bộ/Cục Thông tin Văn hóa cấp phép - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Lê Thị Thu Hiền, Mai Trọng Nhuận và Trần Văn Ý Tạp chí các Khoa học về Trái đất. (2006) Số 1 (T.28), tr. 1-10. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Ảnh hưởng của điều kiện khí hậu đến năng suất ngô trên đất nâu đỏ trên đá bazan tỉnh Đắk Nông Nguyễn Thanh Bình và Lê Thị Thu HiềnTạp chí: Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Chuyên đề Phát triển nông nghiệp bền vững khu vực Miền Trung – Tây Nguyên (2012); Tr. 177-182 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Ứng dụng hệ thông tin địa lý cho đánh giá môi trường chiến lược ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay Lê Thị Thu Hiền và Trần Văn ÝHội nghị Địa lý toàn quốc lần thứ III, bqwm 2008, tại Hà Nội - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Lê Thị Thu Hiền và nnk., Hội nghị Địa lý toàn quốc lần thứ V, ngày 19/06/2010 tại Hà Nội. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Lê Thị Thu Hiền và nnk., Hội nghị địa lý toàn quốc lần thứ VI) ngày 30/09/2012, tại Huế - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Le Thi Thu Hien, Luc Hens, Nguyen Hanh Quyen, Tran Van Y, Eddy Nierynck the Asian Regional Conference on Digital GMS, 26-28 February, 2003, in Asian Institute of Technology, Bangkok, Thailand. - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Le Thi Thu Hien, Mai Trong Nhuan and Tran Van Y The international of 3rd GeoEngineering 2005, in Hanoi, Vietnam - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Application GIS on environmental zoning and management -Case study in Sontay, Hanoi. Le Thi Thu Hienthe 7th FIG Regional Conference Spatial Data Serving People: Land Governance and the Environment – Building the Capacity - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Nguyen Thanh Binh, Le Thi Thu Hien the 10th International Conference of Southeast Asian Geography Association - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Environmental Sensity Map and Geographic Response Plan in Haiphong Coastal Area Le Thi Thu Hienthe 10th International Conference of Southeast Asian Geography Association - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Using Remote sensing techniques for coastal zone management in the Ha Long Bay (Vietnam) Nguyen Hanh Quyen, Tran Minh Y and Le Thi Thu HienGIS-IDEAS 04 International Conference from 16-18. Sept. in Hanoi, Vietnam. - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Tran Van Y, Nguyen Thanh Long, Nguyen Thanh Tuan, Le Thi Thu Hien, Simon Watkinson GIS-IDEAS 06, from 9-11, Nov. 2006 in Ho Chi Minh City, Vietnam - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Pham Ha Linh, Le Thi Thu Hien and Pham Quang Vinh GIS-IDEAS 10 in Hanoi, Vietnam. From 9-11/12/2010 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Le Thi Thu Hien GIS-IDEAS 2010, from 9-11/12/2010 in Hanoi, Vietnam. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Vulnerability assessment of Balat Delta coastal zone to sea level rise and climate change. Le Nina, Le Thi Thu Hien and Mai Trong NhuanGIS_Ideas12. Ho Chi Minh City Publishing House. In Proceedings of GeoInformatics for Spatial-Infrastructure development. Pp 169-174. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 02/07/2021 - 01/10/20024; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 30/11/2020 - 31/05/2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/03/2012 - 01/09/2014; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 07/2006 - 07/2007; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/12/2016 - 01/06/2020; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/07/2018 - 01/03/2021; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 30/11/2020 - 31/05/2023; vai trò: Chủ nhiệm |
| [10] |
Đề án “Xây dựng năng lực quản lý môi trường ở Việt Nam” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cộng đồng Châu Âu tài trợThời gian thực hiện: 01/1998 - 12/2001; vai trò: Tham gia |
| [11] |
Xây dựng năng lực quản lý rừng ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: AFAP Việt Nam; FFI (Việt Nam)Thời gian thực hiện: 01/2007 - 12/2008; vai trò: Tham gia chính |
| [12] |
Đánh giá môi trường chiến lược cho ngành công nghiệp than Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 01/2007 - 12/2007; vai trò: Tham gia chính |
| [13] |
Quy hoạch môi trường Hà Tây đến 2020 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KHCN Hà Tây (cũ)Thời gian thực hiện: 01/2007 - 12/2007; vai trò: Tham gia chính |
| [14] |
Điều tra đánh giá đa dạng sinh học và cuộc sống của cộng đồng các đảo nhỏ Vịnh Bắc Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: IUCN Việt NamThời gian thực hiện: 01/2008 - 12/2008; vai trò: Tham gia chính |
| [15] |
Quy hoạch môi trường Sơn Tây đến 2020 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KHCN Hà Tây (cũ)Thời gian thực hiện: 01/2008 - 12/2008; vai trò: Tham gia chính |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/2007 - 12/2008; vai trò: Tham gia chính |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/2006 - 12/2007; vai trò: Tham gia chính |
| [18] |
Ứng dụng kỹ thuật InSar- radar để tạo DEM Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lýThời gian thực hiện: 01/2008 - 12/2008; vai trò: Tham gia chính |
| [19] |
Xây dựng cơ sở dữ liệu băng rải chất độc da cam ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 01/2008 - 12/2008; vai trò: Tham gia chính |
| [20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội Thời gian thực hiện: 01/2006 - 12/2007; vai trò: Tham gia chính |
| [21] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/2007 - 12/2008; vai trò: Tham gia chính |
| [22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/2008 - 12/2009; vai trò: Tham gia chính |
| [23] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/2008 - 12/2009; vai trò: Tham gia chính |
| [24] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2010; vai trò: Tham gia chính |
| [25] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/2008 - 12/2009; vai trò: Thư ký; tham gia chính |
| [26] |
Nghiên cứu thoái hóa đất ở Đắk Nông, Tây Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2012; vai trò: Tham gia chính |
| [27] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2012; vai trò: Tham gia chính |
| [28] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ (Việt Nam) và Ấn Độ Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2013; vai trò: Thư ký khoa học; Tham gia chính |
| [29] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ (Việt Nam) và Belspo (Bỉ) Thời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2011; vai trò: Thư ký khoa học; tham gia chính |
| [30] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lý Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2009; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [31] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2010; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [32] |
Thành lập cơ sở dữ liệu tự nhiên và kinh tế xã hội tỉnh Quảng Trị Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KHCN Quảng TrịThời gian thực hiện: 01/2001 - 12/2007; vai trò: Tham gia chính |
| [33] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm |
| [34] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ; và Sở KHCN Đắk Nông Thời gian thực hiện: 12/2009 - 06/2011; vai trò: Chủ nhiệm |
