Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.30561

TS Lê Thị Thu Hiền

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Các khoa học trái đất, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

áp dụng chỉ số thực vật (NDVI) của ảnh Landsat đánh giá hoang mạc hóa tỉnh Bình Thuận

Lê Thị Thu Hiền
Các Khoa học về Trái đất - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7187
[2]

ứng dụng phương pháp viễn thám INSAR vi phân trong quan trắc lún đất do khai thác nước ngầm ở Hà Nội

Phạm Quang Vinh; Lê Thị Thu Hiền; Lưu Thế Anh; Vũ Thị Kim Dung; Nguyễn Thanh Bình; Nguyễn Ngọc Thắng; Phạm Hà Linh; Trần Vân Anh
Hội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 5. Tuyển tập các báo cáo khoa học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[3]

Nghiên cứu thử nghiệm mô hình lý thuyết dự báo các vùng có nguy cơ trượt lở đất trong điều kiện Việt Nam (lấy thí dụ cho huyện Hướng Hoá, tỉnh Quảng Trị)

Lê Thị Thu Hiền; Phạm Hà Linh; Phạm Quang Vinh; Lưu Thế Anh; Vũ Thị Kim Dung; Nguiyễn Thanh Bình; Nguyễn Ngọc Thắng
Hội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 5. Tuyển tập các báo cáo khoa học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[4]

Tiếp cận đánh giá nhạy cảm hoang mạc hóa bằng phân tích đa chỉ tiêu trong hệ thông tin địa lý (lấy thí dụ khu vực ven biển tỉnh Bình Thuận)

Lê Thị Thu Hiền
Khoa học địa lý phục vụ chiến lược phát triển kinh tế xã hội các vùng lãnh thổ và biển đảo Việt Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[5]

Nghiên cứu, đánh giá tình trạng hạn hán, thiếu nước và đề xuất giải pháp đảm bảo nguồn nước phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đăk Nông

Lê Thị Thu Hiền; L T Anh; N T Bình; Đ V Cánh; N T Cầu; V T K Dung; N M Hà; P T T Hằng; P T T Hương; U Đ Khanh; P H Linh; V N Quang; N Sơn; Đ V Thanh; N N Thắng; P Q Vinh
Khoa học địa lý với phát triển kinh tế xã hội và bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[6]

Land cover changes in the extended Ha Long city area, North-eastern Vietnam during the period 1988-1998

Luc Hens, Eddy Nierynck, Tran Van Y, Nguyen Hanh Quyen, Le Thi Thu Hien & Le Duc An
Environment, Development and Sustainability volume 2, pages 235–252 (2000) https://doi.org/10.1023/A:1011466108499 - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN:
[7]

Soil Moisture Influence on the FTIR Spectrum of Salt-Affected Soils

Le Thi Thu Hien, Anne Gobin, Duong Thi Lim,Dang Tran Quan, Nguyen Thi Hue, Nguyen Ngoc Thang,Nguyen Thanh Binh, Vu Thi Kim Dung, and Pham Ha Linh
Remote Sens. 2022, 14(10), 2380; https://doi.org/10.3390/rs14102380 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[8]

Multi-task Convolution Neural Network for Season-Insensitive Chlorophyll-A Estimation in Inland Water

Manh Van Nguyen; Chao-Hung Lin; Muhammad Aldila Syariz; Thi Thu Hien Le; Ariel C. Blanco
IEEE Journal of Selected Topics in Applied Earth Observations and Remote Sensing. VOL. 14, 2021 10439 - 10449. https://doi.org/10.1109/JSTARS.2021.3118693 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[9]

Adaptation to Land Degradation in Southeast Vietnam

Anne Gobin, Le Thi Thu Hien,Le Trinh Hai, Pham Ha Linh,Nguyen Ngoc Thang and Pham Quang Vinh
Land 2020, 9, 302. https://doi.org/10.3390/land9090302 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[10]

Spatial indicators for desertification in south-east Vietnam

Le Thi Thu Hien, Anne Gobin, and Pham Thi Thanh Huong
Nat. Hazards Earth Syst. Sci., 19, 2325–2337, 2019 https://doi.org/10.5194/nhess-19-2325-2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[11]

An integrated and quantitative vulnerability assessment for proactive hazard response and sustainability: a case study on the Chan May-Lang Co Gulf area, Central Vietnam

Mai Trong Nhuan, Le Thi Thu Hien, Nguyen Thi Hoang Ha, Nguyen Thi Hong Hue & Tran Dang Quy
Sustain Sci 9, 399–409 (2014). https://doi.org/10.1007/s11625-013-0221-9 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[12]

The status of invasive plants and animals in Cu Lao Cham biosphere reserve, Quang Nam province, Vietnam

Vũ Anh Tài, Uông Đình Khanh, Lưu Thế Anh, Lê Thị Thu Hiền
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[13]

Vấn đề nước Đắk Nông: Thực trạng và cảnh báo

Lê Thị Thu Hiền, Lưu Thế Anh, Nguyễn Ngọc Anh, Nguyễn Thanh Bình, Kiều Quốc Lập, Phạm Hà Linh, Đỗ Văn Thanh, Hoàng Lưu Thu Thủy
Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[14]

Mức độ tổn thương do biến đổi khí hậu của các ngành, lĩnh vực kinh tế - xã hội vùng Bắc Trung bộ

Hoàng Lưu Thu Thủy, Mai Trọng Thông, Lưu Thế Anh,Tống Phúc Tuấn, Lê Thị Thu Hiền, Đỗ Thị Vân Hương, Phạm Thị Lý
Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[15]

Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu và hoang mạc hóa tới môi trường tỉnh Bình Thuận

Phạm Quang Vinh, Lê Thị Thu Hiền, Uông Đình Khanh, Nguyễn Hữu Tứ
Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệNhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[16]

Ứng dụng phương pháp viễn thám INSAR vi phân trong quan trắc lún đất do khai thác nước ngầm ở Hà Nội

Phạm Quang Vinh, Lê Thi Thu Hiền, Lưu Thế Anh, Vũ Thị Kim Dung, Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Ngọc Thắng, Phạm Hà Linh, Trần Vân Anh
Hội nghị Địa lý toàn quốc lần thứ V, 19.6.2010 tại Hà Nội. Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[17]

Áp dụng chỉ số thực vật (NDVI) của ảnh Landsat đánh giá hoang mạc hóa tỉnh Bình Thuận

Lê Thị Thu Hiền
Tạp chí các Khoa học về Trái đất. (2013) Số 4 (T.35), tr.357-363 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[18]

Forecasting vulnerability of natural resources and environment to 0.5m sea level rise for proactive hazard response of Vietnam coastal zone.

Mai Trong Nhuan, Nguyen Thi Hoang Ha, Le Thi Thu Hien, Tran Dang Quy, Nguyen Hoa Binh
The International Symposium on Hanoi Geoengineering 2013, Pages: 155-162. Vietnam National University Publisher, Hanoi. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[19]

“Thành lập cơ sở dữ liệu Hệ thông tin địa lý cho đánh giá môi trường chiến lược thành phố Hạ Long và vùng phụ cận”, trong cuốn sách: Ứng dụng GIS và RS cho quy hoạch môi trường

Nguyễn Đình Dương, Lê Thị Thu Hiền và Lê Kim Thoa
Nhà in Tiến Bộ/Cục Thông tin Văn hóa cấp phép - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN:
[20]

Đánh giá tổn thương phục vụ cho quy hoạch và quản lý môi trường (lấy thí dụ ở tp. Hải Phòng và phụ cận)

Lê Thị Thu Hiền, Mai Trọng Nhuận và Trần Văn Ý
Tạp chí các Khoa học về Trái đất. (2006) Số 1 (T.28), tr. 1-10. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[21]

Ảnh hưởng của điều kiện khí hậu đến năng suất ngô trên đất nâu đỏ trên đá bazan tỉnh Đắk Nông

Nguyễn Thanh Bình và Lê Thị Thu Hiền
Tạp chí: Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Chuyên đề Phát triển nông nghiệp bền vững khu vực Miền Trung – Tây Nguyên (2012); Tr. 177-182 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[22]

Ứng dụng hệ thông tin địa lý cho đánh giá môi trường chiến lược ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay

Lê Thị Thu Hiền và Trần Văn Ý
Hội nghị Địa lý toàn quốc lần thứ III, bqwm 2008, tại Hà Nội - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[23]

Nghiên cứu thử nghiệm mô hình lý thuyết dự báo các vùng có nguy cơ trượt lở đất trong điều kiện Việt Nam (lấy thí dụ cho huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị)

Lê Thị Thu Hiền và nnk.,
Hội nghị Địa lý toàn quốc lần thứ V, ngày 19/06/2010 tại Hà Nội. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[24]

Nghiên cứu, đánh giá tình trạng hạn hán, thiếu nước và đề xuất giải pháp bảo đảm nguồn nước phục vụ phát triển kinh tế xã hội tỉnh Đắk Nông

Lê Thị Thu Hiền và nnk.,
Hội nghị địa lý toàn quốc lần thứ VI) ngày 30/09/2012, tại Huế - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[25]

AGeographical information system (GIS) database for environmental planning and management in the Hai Phong -Ha Long coastal area of Vietnam

Le Thi Thu Hien, Luc Hens, Nguyen Hanh Quyen, Tran Van Y, Eddy Nierynck
the Asian Regional Conference on Digital GMS, 26-28 February, 2003, in Asian Institute of Technology, Bangkok, Thailand. - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[26]

Assessment of Coastal Vulnerability for Environmental Planning and Management (case study in Haiphong).

Le Thi Thu Hien, Mai Trong Nhuan and Tran Van Y
The international of 3rd GeoEngineering 2005, in Hanoi, Vietnam - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[27]

Application GIS on environmental zoning and management -Case study in Sontay, Hanoi.

Le Thi Thu Hien
the 7th FIG Regional Conference Spatial Data Serving People: Land Governance and the Environment – Building the Capacity - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[28]

Developing geospatial model and remote sensing data for flash flood forecast (the pilot area in Huong Sơn district, Hatinh Province, Vietnam)

Nguyen Thanh Binh, Le Thi Thu Hien
the 10th International Conference of Southeast Asian Geography Association - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[29]

Environmental Sensity Map and Geographic Response Plan in Haiphong Coastal Area

Le Thi Thu Hien
the 10th International Conference of Southeast Asian Geography Association - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[30]

Using Remote sensing techniques for coastal zone management in the Ha Long Bay (Vietnam)

Nguyen Hanh Quyen, Tran Minh Y and Le Thi Thu Hien
GIS-IDEAS 04 International Conference from 16-18. Sept. in Hanoi, Vietnam. - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[31]

Geographical information system and remote sensing database for mapping ecological unit in management of coastal sandy soil in central Vietnam

Tran Van Y, Nguyen Thanh Long, Nguyen Thanh Tuan, Le Thi Thu Hien, Simon Watkinson
GIS-IDEAS 06, from 9-11, Nov. 2006 in Ho Chi Minh City, Vietnam - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[32]

Prediction Landslide Hazard by using slope stability model (case study in Huong Hoa, Quang Tri Province, Vietnam)

Pham Ha Linh, Le Thi Thu Hien and Pham Quang Vinh
GIS-IDEAS 10 in Hanoi, Vietnam. From 9-11/12/2010 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[33]

Measurement of Effected Factors on Landslide in Ho Chi Minh. Proceedings of GeoInformatics for Spatial-Infrastructure development.

Le Thi Thu Hien
GIS-IDEAS 2010, from 9-11/12/2010 in Hanoi, Vietnam. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[34]

Vulnerability assessment of Balat Delta coastal zone to sea level rise and climate change.

Le Nina, Le Thi Thu Hien and Mai Trong Nhuan
GIS_Ideas12. Ho Chi Minh City Publishing House. In Proceedings of GeoInformatics for Spatial-Infrastructure development. Pp 169-174. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[1]

Ứng dụng công nghệ viễn thám và trí tuệ nhân tạo nghiên cứu, giám sát chất lượng nước hồ nội địa, thí điểm trên địa bàn Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 02/07/2021 - 01/10/20024; vai trò: Thành viên
[2]

Giám sát tác động và nghiên cứu khả năng chống chịu, phục hồi của các hệ sinh thái nông nghiệp Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 30/11/2020 - 31/05/2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[3]

Nghiên cứu xác định các điểm khô hạn nhạy cảm và dễ bị tổn thương dưới tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu bằng công nghệ Địa–tin học ở khu vực Nam Trung Bộ (nghiên cứu thí điểm cho tỉnh Ninh Thuận)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/03/2012 - 01/09/2014; vai trò: Thành viên
[4]

Nghiên cứu đề xuất giải pháp sử dụng hợp lý tài nguyên nước dưới đất ở vùng cát ven biển Bắc Quảng Bình nhằm phát triển kinh tế - xã hội bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 07/2006 - 07/2007; vai trò: Thành viên
[5]

Nghiên cứu đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến tài nguyên đất vùng đồng bằng sông Hồng và đề xuất các giải pháp chủ động ứng phó

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/12/2016 - 01/06/2020; vai trò: Thành viên
[6]

Nghiên cứu đề xuất mô hình sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên xuyên biên giới thuộc ba nước Việt Nam - Lào - Campuchia (gồm các tỉnh Kon Tum Quảng Nam Đà Nẵng Ratanakiri Attapeu)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/07/2018 - 01/03/2021; vai trò: Thành viên
[7]

Nghiên cứu đánh giá tình trạng hạn hán thiếu nước và đề xuất giải pháp bảo đảm nguồn nước phục vụ phát triển kinh tế-xã hội tỉnh Đắk Nông - Phụ lục

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[8]

Nghiên cứu đánh giá tình trạng hạn hán thiếu nước và đề xuất giải pháp bảo đảm nguồn nước phục vụ phát triển kinh tế-xã hội tỉnh Đắk Nông

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[9]

Giám sát tác động và nghiên cứu khả năng chống chịu, phục hồi của các hệ sinh thái nông nghiệp Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 30/11/2020 - 31/05/2023; vai trò: Chủ nhiệm
[10]

Đề án “Xây dựng năng lực quản lý môi trường ở Việt Nam”

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cộng đồng Châu Âu tài trợ
Thời gian thực hiện: 01/1998 - 12/2001; vai trò: Tham gia
[11]

Xây dựng năng lực quản lý rừng ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: AFAP Việt Nam; FFI (Việt Nam)
Thời gian thực hiện: 01/2007 - 12/2008; vai trò: Tham gia chính
[12]

Đánh giá môi trường chiến lược cho ngành công nghiệp than

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Thời gian thực hiện: 01/2007 - 12/2007; vai trò: Tham gia chính
[13]

Quy hoạch môi trường Hà Tây đến 2020

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KHCN Hà Tây (cũ)
Thời gian thực hiện: 01/2007 - 12/2007; vai trò: Tham gia chính
[14]

Điều tra đánh giá đa dạng sinh học và cuộc sống của cộng đồng các đảo nhỏ Vịnh Bắc Bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: IUCN Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2008 - 12/2008; vai trò: Tham gia chính
[15]

Quy hoạch môi trường Sơn Tây đến 2020

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KHCN Hà Tây (cũ)
Thời gian thực hiện: 01/2008 - 12/2008; vai trò: Tham gia chính
[16]

Đề tài nhánh: Xây dựng bản đồ cảnh báo ngập lụt vùng hạ lưu các sông Nhật Lệ, Sông Gianh, Sông Cả, Sông Mã và Sông Hoàng Long Thuộc Dự án: Điều tra, đánh giá ảnh hưởng của thiên tai (bão, lũ, lụt) đến môi trường và đề xuất giải pháp trước mặt và lâu dài nhằm phòng ngừa, ứng phó, khắc phục ô nhiễm tại các

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Thời gian thực hiện: 01/2007 - 12/2008; vai trò: Tham gia chính
[17]

Nghiên cứu, triển khai công nghệ dự báo trực tuyến về diện và mức độ ngập lụt một số lưu vực sông miền Trung

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2006 - 12/2007; vai trò: Tham gia chính
[18]

Ứng dụng kỹ thuật InSar- radar để tạo DEM

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lý
Thời gian thực hiện: 01/2008 - 12/2008; vai trò: Tham gia chính
[19]

Xây dựng cơ sở dữ liệu băng rải chất độc da cam ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Thời gian thực hiện: 01/2008 - 12/2008; vai trò: Tham gia chính
[20]

Nghiên cứu đề xuất mô hình, giải pháp sử dụng bền vững tài nguyên địa chất đới duyên hải (lấy ví dụ vùng Phan Thiết – Vũng Tàu) Mã số: QG.05 - 27

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 01/2006 - 12/2007; vai trò: Tham gia chính
[21]

Khảo sát, điều tra sự phân tán chất độc màu da cam ở huyện Nam Giang, Hiệp Đức và Trà My (tỉnh Quảng Nam)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Thời gian thực hiện: 01/2007 - 12/2008; vai trò: Tham gia chính
[22]

Nghiên cứu xây dựng phương pháp đánh giá và dự báo quá trình di trú CĐHH/DIOXIN tại vùng Gio Linh – Cam Lộ tỉnh Quảng Trị trên cơ sở hệ thông tin địa lý

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Thời gian thực hiện: 01/2008 - 12/2009; vai trò: Tham gia chính
[23]

Điều tra đánh giá tài nguyên môi trường các vũng vịnh trọng điểm ven bờ phục vụ phát triển kinh tế xã hội và bảo vệ môi trường Mã số: KC.09.05/06-10

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/2008 - 12/2009; vai trò: Tham gia chính
[24]

Dự án thành phần 5: Điều tra, đánh giá tổng hợp mức độ tổn thương tài nguyên – môi trường vùng biển và đới ven biển Việt Nam, đề xuất các giải pháp phát triển bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2010; vai trò: Tham gia chính
[25]

Nghiên cứu ứng dụng phương pháp viễn thám InSAR vi phân trong quan trắc lún đất do khai thác nước ngầm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2008 - 12/2009; vai trò: Thư ký; tham gia chính
[26]

Nghiên cứu thoái hóa đất ở Đắk Nông, Tây Nguyên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2012; vai trò: Tham gia chính
[27]

Nghiên cứu, đánh giá mức độ tổn thương vũng vịnh ven bờ Việt Nam phục vụ phát triển bền vững (lấy ví dụ vịnh Chân Mây) Mã số 105.09.82.09

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED
Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2012; vai trò: Tham gia chính
[28]

Nghiên cứu xác định các điểm khô hạn nhạy cảm và dễ bị tổn thương dưới tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu bằng công nghệ Địa – Tin học ở khu vực Nam Trung bộ (Nghiên cứu thí điểm cho tỉnh Ninh Thuận)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ (Việt Nam) và Ấn Độ
Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2013; vai trò: Thư ký khoa học; Tham gia chính
[29]

Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu và hoang mạc hóa đến môi trường và xã hội ở khu vực Nam Trung Bộ (Nghiên cứu thí điểm cho tỉnh Bình Thuận)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ (Việt Nam) và Belspo (Bỉ)
Thời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2011; vai trò: Thư ký khoa học; tham gia chính
[30]

Ứng dụng tư liệu ảnh viễn thám và công nghệ hệ thông tin địa lý kết hợp với mô hình lý thuyết để xác định các vùng có nguy cơ trượt lở đất trong điều kiện Việt Nam (lấy thí dụ tại huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lý
Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2009; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[31]

Ứng dụng viễn thám và GIS nghiên cứu các loại hình tai biến trượt lở đất, lũ quét, ngập úng dọc theo tuyến đường Hồ Chí Minh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2010; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[32]

Thành lập cơ sở dữ liệu tự nhiên và kinh tế xã hội tỉnh Quảng Trị

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KHCN Quảng Trị
Thời gian thực hiện: 01/2001 - 12/2007; vai trò: Tham gia chính
[33]

Nghiên cứu xây dựng mô hình đánh giá và dự báo nhạy cảm hoang mạc hóa cho các huyện ven biển tỉnh Bình Thuận

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm
[34]

Nghiên cứu, đánh giá tình trạng hạn hán, thiếu nước và đề xuất giải pháp bảo đảm nguồn nước phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đắk Nông.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ; và Sở KHCN Đắk Nông
Thời gian thực hiện: 12/2009 - 06/2011; vai trò: Chủ nhiệm