Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.029296
TS Nguyễn Thuỷ Chung
Cơ quan/đơn vị công tác: Đại học Bách khoa Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu: Hoá học, Hoá lý,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Adsorptive removal of five heavy metals from water using blast furnace slag and fly ash Thuy Chung Nguyen, Paripurnanda Loganathan, Tien Vinh Nguyen, Saravanamuthu Vigneswaran, Jaya Kandasamy, Ravi NaiduEnvironmental Science and Pollution Research - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1614-7499 |
[2] |
Batch and column adsorption and desorption of fluoride using hydrous ferric oxide: Solution chemistry and modeling T.Nur, P.Loganathan, T.C.Nguyen, S.Vigneswaran, G.Singh, J.KandasamyChemical Engineering Journal - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1385-8947 |
[3] |
Groundwater sustainability assessment framework: A demonstration of environmental sustainability index for Hanoi, Vietnam Nuong Thi Bui, Akira Kawamura, Duong Du Bui, Hideo Amaguchi, Dan Duc Bui, Ngoc TuTruong, Ha Hong Thi Do, Chung Thuy NguyenJournal of Environmental Management - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[4] |
Heavy metals in road-deposited and water sediments at Kogarah bay, Sydney: Enrichment, sources, and fractionation Thuy Chung NguyenIWA Conference on Metals in water–Health protection and sustainability through technical innovation - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[5] |
Polycyclic aromatic hydrocarbons in road-deposited sediments, water sediments, and soils in Sydney, Australia: Comparisons of concentration distribution, sources and potential toxicity Thuy Chung Nguyen, Paripurnanda Loganathan, Tien Vinh Nguyen, Saravanamuthu Vigneswarana, Jaya Kandasamya, Danny Slee, Gavin Stevenson, Ravi NaiduEcotoxicology and Environmental Safety - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0147-6513 |
[6] |
Removal of lead and other toxic metals in heavily contaminated soil using biodegradable chelators: GLDA, citric acid and ascorbic acid Nguyen Van Thinh, Yasuhito Osanai, Tatsuro Adachi, Bui Thi Sinh Vuong, Ippei Kitano, Nguyen Thuy Chung, Phong K. ThaiChemosphere - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0045-6535 |
[7] |
Simultaneous adsorption of Cd, Cr, Cu, Pb, and Zn by an iron-coated Australian zeolite in batch and fixed-bed column studies Thuy Chung Nguyen, Paripurnanda Loganathan, Tien Vinh Nguyen, Jaya Kandasamy, Ravi Naidu, Saravanamuthu VigneswaranChemical Engineering Journal - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1385-8947 |
[8] |
The study on the toxicity of acid rain and the runoff in Gwangju- Korea - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
[9] |
Toxicity of urban dust and surface runoff in Sydney, Australia using different species Chung Nguyen Thuy, Anne Colville, Vigneswaran, Tien Vinh Nguyen, P LoganathanSETAC International Conference, Adelaide, Australia - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[10] |
Trace elements in road-deposited and waterbed sediments in Kogarah Bay, Sydney: enrichment, sources and fractionation Thuy C Nguyen, Paripurnanda Loganathan, Tien V Nguyen, Thi TN Pham, Jaya Kandasamy, Michael Wu, Ravi Naidu, Saravanamuthu VigneswaranAustralian Journal of Soil Research - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0004-9573 |
[11] |
“Nghiên cứu khả năng chữa ung thư của chế phẩm CISPLATIN DLTW.I được tổng hợp tại Công ty Dược phẩm Trung ương 1 dựa trên mô hình ung thư thực nghiệm in vitro and in vivo”. Tạp chí Dược học, Số. 339, 6.2004. trang17-18. - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[12] |
“Toxicity of artificial runoff fostered with dry deposition particulates from industrial, commercial, and highway area in Gwangju, Korea” Chung Nguyen Thuy, Ra Jin Sung, Park Ki Hong, Kim Dong Won , Kim Sang DonWater Science and Technology - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0273-1223 |
[13] |
“Đánh giá khả năng chống ung thư của hợp chất Zerumbone lên chuột nhắt trắng mang u báng Sarcoma 180” - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia (NAFOSTED) Thời gian thực hiện: 01/2021 - 01/2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia (NAFOSTED) Thời gian thực hiện: 01/09/2019 - 01/09/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/04/2019 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[4] |
Kiểm kê khí thải trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Thái NguyênThời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2011; vai trò: Thành viên tham gia |
[5] |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới chất lượng nước tại làng nghề chế biến bún Phú Đô, Từ Liêm, Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Bách Khoa Hà NộiThời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2010; vai trò: Chủ trì |
[6] |
Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng tới chất lượng nước tại các trang trại chăn nuôi trên địa bàn Hà Nội và đề xuất phương án tối ưu áp dụng 3R Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Hà NộiThời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Thành viên tham gia |
[7] |
Gói thầu số 01: Xác định mức phát thải rác sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chi cục bảo vệ Môi trường tỉnh Hà NamThời gian thực hiện: 9/2022 - 12/2022; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[8] |
Hỗ trợ xây dựng dự thảo phương án hướng dẫn kỹ thuật lập phương án bảo vệ môi trường thuộc dự án: "Quản lý an toàn các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân huỷ (POP) và hoá chất nguy hại tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổng cục Môi trườngThời gian thực hiện: 1/2018 - 7/2018; vai trò: Tham gia |
[9] |
Khảo sát hiệu quả xử lý nước thải sinh hoạt tại chỗ của hệ thống bể phốt tại Hà Nội và Hải Phòng trong khuôn khổ dự án JICA về "Examination of monitoring methodology for indicator of the Sustainable Development Goal 6.3.1" Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: JICAThời gian thực hiện: 3/2017 - 6/2018; vai trò: Tham gia thực hiện việc quan trắc và phân tích mẫu môi trường |
[10] |
Khảo sát đánh giá các loại mô hình khí sinh học quy mô vừa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển Nông thôngThời gian thực hiện: 11/2009 - 05/2010; vai trò: Tham gia |
[11] |
Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng sự thay đổi hàm lượng muối đến khả năng phân huỷ chất hữu cơ của chủng vi khuẩn Halanaerobium lacusrosei Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Bách Khoa Hà NộiThời gian thực hiện: 9/2020 - 9/2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[12] |
Quản lý chất thải XANH Hệ thống giáo dục mới về tái chế và bảo vệ môi trường ở Châu Á Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình tài trợ cho giáo dục, đào tạo, thanh niên và thể thao của EU (Eramus +)Thời gian thực hiện: 1/2021 - 12/2023; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[13] |
Điều tra, thống kê tổng thể về phát sinh, thu gom, quản lý và xử lý chất thải y tế, y tế nguy hại trên địa bàn thành phố Hà Nội; làm cơ sở xây dựng kế hoạch thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải y tế nguy hại trên địa bàn thành phố” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chi cục bảo vệ Môi trường thành phố Hà NộiThời gian thực hiện: 18/11/2021 - 31/12/2021; vai trò: Thành viên thực hiện chính |