Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.35266
PGS. TS Bùi Trường Sơn
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Mỏ - Địa chất
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nguyễn Tiến Tài, Bùi Trường Sơn, Nguyễn Thị Nụ, Trần Đức Luận Khí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 2525-2208 |
| [2] |
Bùi Trường Sơn, Phạm Đình Chiến, Nguyễn Thị Nụ Tạp chí Khí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Phân tích khả năng mất ổn định đường bờ sông Tiền qua huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang Nguyễn Hoàng Khuyên, Nguyễn Thị Nụ, Bùi Trường SơnTạp chí Khí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Nghiên cứu và đề xuất các giải pháp phòng, tránh tai biến địa chất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Trần Thị Ánh Hồng, Bùi Trường Sơn; Nguyễn Thị Nụ; Nguyễn Thành Dương; Nguyễn Đức LýTạp chí Thông tin Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Phân tích khả năng mất ổn định đường bờ sông Tiền qua huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang Nguyễn Hoàng Khuyên, Nguyễn Thị Nụ, Bùi Trường SơnKhí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2525-2208 |
| [6] |
Bùi Trường Sơn, Phạm Đình Chiến, Nguyễn Thị Nụ Khí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2525-2208 |
| [7] |
Nghiên cứu đặc điểm cố kết của đất yếu vùng ven biển Bắc Trung Bộ Bùi Trường Sơn; Nguyễn Thị Nụ; Phạm Đức Thọ; Nguyễn Thành DươngTạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1469 |
| [8] |
Xác định một số đặc tính phá hủy của dầm bê tông nứt mồi khi chịu uốn Bùi Trường Sơn; Phạm Đức Thọ; Nguyễn Thị Nụ; Trần Thế Truyền; Trần Nam HưngTạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1469 |
| [9] |
Khả năng xử lý nền đất yếu đê chắn sóng cảng chân mây bằng phương pháp thay thế sử dụng đá mi Nguyễn Thị Nụ; Bùi Trường Sơn; Lê Tiến DũngTạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1469 |
| [10] |
Nguyễn Thị Nụ; Bùi Trường Sơn; Phạm Văn Hải Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1469 |
| [11] |
Đỗ Văn Nhuận; Bùi Trường Sơn Tuyển tập các công trình khoa học Đại học Mỏ - Địa chất - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Geotechnical Properties of Soft Marine Soil at Chan May Port, Vietnam Nguyễn Thị Nụ, Bùi Trường Sơn, Nguyễn Thành DươngJournal of the Polish Mineral Engineering Society, No.2, Vol.1, 207-215 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Khuếch tán ion clorua trong kết cấu dầm bê cốt thép chịu uốn: thí nghiệm và mô phỏng số Phạm Đức Thọ, Bùi Trường Sơn, Trần Thế Truyền, Võ Văn NamTạp chí Khoa học Giao thông vận tải, tập 5, kỳ 74, 644-654 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Nguyễn Hoàng Khuyên, Bùi Trường Sơn, Bùi Văn Bình, Nguyễn Thành Dương, Nguyễn Thị Nụ Iraqi Geological Journal, Vol 57 (1E), 72-90 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Phân tích khả năng mất ổn định đường bờ sông Tiền qua huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang Nguyễn Hoàng Khuyên, Nguyễn Thị Nụ, Bùi Trường SơnTạp chí Khí tượng thủy văn, 12p - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Bùi Trường Sơn, Vũ Bá Thao, Nguyễn Huy Vượng, Phạm Minh Tân Nhà Xuất bản KH&KT - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Nguyễn Thành Dương, Nguyễn Thị Nụ, Bùi Trường Sơn NXB Giao thông vận tải - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Bùi Trường Sơn, Nguyễn Thị Nụ, Dao Manh Tung, Bui Minh Tuan, Phung Hong Quang NXB Giao thông vận tải - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Bùi Trường Sơn, Nguyễn Thị Nụ, Nguyễn Tấn Sơn, Nguyễn Thành Dương, Hoàng Văn Ba, Nguyễn Đức Lý Nhà Xuất bản KH&KT - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Ảnh hưởng của cường độ mưa đến sự ổn định của mái dốc - lấy ví dụ ở Quảng Bình, Việt Nam Bùi Văn Bình, Bùi Trường Sơn, Nguyễn Thành Dương, Phạm Thị Việt Nga, Nguyễn Thị NụNhà Xuất bản KH&KT - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Thiết kế và tổ chức thi xử lý nền đất yếu Nguyễn Thị Nụ, Bùi Trường Sơn (đồng chủ biên), Bùi Văn BìnhNhà xuất bản Giao thông vận tải - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Nhập môn ngành Địa kỹ thuật xây dựng Nguyễn Thị Nụ, Bùi Trường Sơn (đồng chủ biên), Nguyễn Văn Phóng, Nguyễn Thành DươngNhà xuất bản Giao thông vận tải - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Đất yếu vùng ven biển Bắc Bộ và công nghệ xử lý Tạ Đức Thịnh (chủ biên), Nguyễn Văn Phóng, Phạm Văn Hùng, Bùi Trường Sơn, Nguyễn Thành Dương và nnkNhà Xuất bản Khoa học và Kỹ thuật - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Nguyễn Thị Nụ, Bùi Trường Sơn, Phạm Thị Ngọc Hà NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 241-247 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Đặc điểm Puzolan ở Đắk Nông và định hướng sử dụng cho công trình giao thông Bùi Trường Sơn, Vũ Bá Thao, Nguyễn Thị Nụ, Nguyễn Thành Dương, Nguyễn Huy VượngNXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 215-222 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Đỗ Mai Anh, Nguyễn Thị Nụ, Bùi Trường Sơn, Tạ Thị Toán NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 207-214 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Nghiên cứu thực nghiệm mối quan hệ giữa vận tốc sóng Rayleigh và độ rỗng của vật liệu Bùi Trường Sơn, Nguyễn Thị NụNXB Giao thông vận tải, 92-98 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Nguyễn Thị Nụ, Bùi Trường Sơn NXB Giao thông vận tải, 70-77 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Ứng dụng phần mềm RockWorks17 trong việc thể hiện các thông số địa chất công trình Nguyễn Thị Nụ, Bùi Trường Sơn, Tạ Thị Toán, Đỗ Mai AnhNXB Giao thông vận tải, 63-69 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Nguyễn Minh Hiền, Bùi Trường Sơn, Nguyễn Thị Nụ, Chu Quốc Dũng NXB Giao thông vận tải, 32-37 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Nghiên cứu sử dụng cát giồng ven biển thành phố Hồ Chí Minh chế tạo bê tông đầm lăn Nguyễn Tuấn Đạt, Đỗ Minh Toàn, Bùi Trường SơnNXB Giao thông vận tải, 26-31 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Nghiên cứu đặc điểm cố kết của đất yếu vùng ven biển Bắc Trung Bộ, Bùi Trường Sơn, Nguyễn Thị Nụ, Phạm Đức Thọ, Nguyễn Thành DươngTạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất, Vol. 61 (6), 116-122 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Xác định một số đặc tính phá hủy của dầm bê tông nứt mồi khi chịu uốn Bùi Trường Sơn, Phạm Đức Thọ, Nguyễn Thị Nụ, Trần Thế Truyền, Trần Nam HưngTạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất, Vol. 61 (6), 96-101 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Khả năng xử lý nền đất yếu đê chắn sóng cảng chân mây bằng phương pháp thay thế sử dụng đá mi Nguyễn Thị Nụ , Bùi Trường Sơn, Lê Tiến DũngTạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất, Vol. 61 (4), 75-85 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Nghiên cứu sử dụng xỉ lò cao nghiền mịn (GGBFS) trong cải tạo đất yếu bằng cọc đất xi măng, Nguyễn Thị Nụ, Bùi Trường Sơn, Phạm Văn HảiTạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất, Vol. 61 (1), 92-100 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Nguyen Thi Nu, Nguyen Thanh Duong, Bui Truong Son Iraqi Journal of Science, Vol. 62, No. 7, 2222-2238 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Truong Son Bui, Duc Tho Pham, Minh Ngoc Vu, Van Duc Bui, Nam Hung Tran, and Thi Nu Nguyen Journal of Applied Science and Engineering, Vol. 25, No 1, 49-58, - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Truong Son Bui, Ba Thao Vu, Thi Nu Nguyen, and Thanh Duong Nguyen Springer, Lecture Notes in Civil Engineering, 195-201 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [39] |
T.S.Bui, D.T.Pham, M.N.Vu, T.N.Nguyen, T.Nguyen-Sy, V.P.Nguyen, T.Nguyen-Thoi Construction and Building Materials, Vol. 291, 14p - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Do Minh Ngoc, Nguyen Thi Nu, Do Minh Toan, and Bui Truong Son Journal of Applied Science and Engineering, Vol. 24, No. 3, 307-314 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Reusing coal ash of thermal power plant in a pavement base course Nu Nguyen Thi, Son Bui Truong, Ngoc Do Minh,Journal of King Saud University - Engineering Sciences, Vol. 33, Issue 5, 346-354 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Duc-Tho Pham, Minh-Ngoc Vu, Hung Truong Trieu, Truong Son Bui, Trung Nguyen-Thoi Fire Safety Journal, Vol. 114, 10p - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Application the point foundation (PF) method for soft soil improvement: a case study from Vietnam, Bui Truong Son, Nguyen Thi Nu, Nguyen Thanh Duong and Nguyen Anh NgocIraqi Geological Journal, Vol. 53(2D), 1-18 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Bui Truong Son, Pham Duc Tho, Tran The Truyen, Nguyen Thi Nu, Vu Minh Ngoc Inżynieria Mineralna - Journal of the Polish Mineral Engineering Society, No. 2(46), part 1, 23-30 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Nguyen Thi Nu, Nguyen Thanh Duong, Bui Truong Son and Phi Hong Thinh Iraqi Geological Journal. Vol.53, No. 2A, 19-34 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [46] |
Research on Horizontal Coefficient of Consolidation of Vietnam’s Soft Soil, Nu Nguyen Thi, Son Bui Truong, and Do Minh NgocJournal of Engineering. Vol. 2020, 13p - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Son Bui Truong, Nu Nguyen Thi, and Duong Nguyen Thanh Advances in Civil Engineering, Vol 2020, 12 p - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [48] |
Nguyen Thi Nu, Do Minh Toan, Hong Thinh Phi, Bui Truong Son Iraqi Journal of Science, Vol. 61, No.4, 791-804 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [49] |
Nu Nguyen Thi, Thinh Phi Hong, and Son Bui Truong Journal of Engineering, Vol. 2019, 11p - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 31/12/2022; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 2022-01-01 - 2023-12-31; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Thái Nguyên Thời gian thực hiện: 01/08/2017 - 01/02/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/2021 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2022; vai trò: Thành viên chính |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thành viên chính |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 1/2019 - 12/2020; vai trò: Thành viên chính |
| [8] |
Nghiên cứu và đề xuất các giải pháp phòng, tránh tai biến địa chất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Quảng BìnhThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Thái Nguyên Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [11] |
Nghiên cứu sử dụng một số loại chất thải rắn công nghiệp (bột đá công nghiệp), bột thủy tinh nghiền, bột nghiền từ gạch men và gốm sứ) làm chất kết dính kiềm hoạt hóa geopolyme để gia cường đất laterit phục vụ xây dựng công trình. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 1/2019 - 12/2020; vai trò: Thành viên chính |
| [12] |
Nghiên cứu và đề xuất các giải pháp phòng, tránh tai biến địa chất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Quảng BìnhThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [13] |
Nghiên cứu xây dựng mô hình cơ học môi trường rỗng có xét đến đặc tính phá hủy phục vụ cho công tác đánh giá, dự báo độ bền và thời hạn sử dụng của kết cấu bê tông cốt thép công trình biển. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [14] |
Nghiên cứu đánh giá nguy cơ hóa lỏng và đề xuất giải pháp kháng hóa lỏng đất nền khu vực ven biển Bắc Bộ phục vụ xây dựng các công trình hạ tầng. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 01/2021 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
