Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.35266

PGS. TS Bùi Trường Sơn

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Mỏ - Địa chất

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Áp dụng phương pháp phân tích hệ số ổn định bằng phần mềm Geoslope để xác định nguyên nhân mất ổn định đê biển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

Nguyễn Tiến Tài, Bùi Trường Sơn, Nguyễn Thị Nụ, Trần Đức Luận
Khí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 2525-2208
[2]

Đánh giá hiện tượng mất ổn định mái đào hạ lưu vai phải đập công trình thủy điện Trung Sơn và đề xuất giải pháp xử lý

Bùi Trường Sơn, Phạm Đình Chiến, Nguyễn Thị Nụ
Tạp chí Khí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[3]

Phân tích khả năng mất ổn định đường bờ sông Tiền qua huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang

Nguyễn Hoàng Khuyên, Nguyễn Thị Nụ, Bùi Trường Sơn
Tạp chí Khí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[4]

Nghiên cứu và đề xuất các giải pháp phòng, tránh tai biến địa chất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

Trần Thị Ánh Hồng, Bùi Trường Sơn; Nguyễn Thị Nụ; Nguyễn Thành Dương; Nguyễn Đức Lý
Tạp chí Thông tin Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[5]

Phân tích khả năng mất ổn định đường bờ sông Tiền qua huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang

Nguyễn Hoàng Khuyên, Nguyễn Thị Nụ, Bùi Trường Sơn
Khí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2525-2208
[6]

Đánh giá hiện tượng mất ổn định mái đào hạ lưu vai phải đập công trình thủy điện Trung Sơn và đề xuất giải pháp xử lý

Bùi Trường Sơn, Phạm Đình Chiến, Nguyễn Thị Nụ
Khí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2525-2208
[7]

Nghiên cứu đặc điểm cố kết của đất yếu vùng ven biển Bắc Trung Bộ

Bùi Trường Sơn; Nguyễn Thị Nụ; Phạm Đức Thọ; Nguyễn Thành Dương
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1469
[8]

Xác định một số đặc tính phá hủy của dầm bê tông nứt mồi khi chịu uốn

Bùi Trường Sơn; Phạm Đức Thọ; Nguyễn Thị Nụ; Trần Thế Truyền; Trần Nam Hưng
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1469
[9]

Khả năng xử lý nền đất yếu đê chắn sóng cảng chân mây bằng phương pháp thay thế sử dụng đá mi

Nguyễn Thị Nụ; Bùi Trường Sơn; Lê Tiến Dũng
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1469
[10]

Nghiên cứu sử dụng xỉ lò cao nghiền mịn (GGBFS) trong cải tạo đất yếu bằng phương pháp cọc đất xi măng

Nguyễn Thị Nụ; Bùi Trường Sơn; Phạm Văn Hải
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1469
[11]

Đặc điểm các loại cát kết, mối liên quan của chúng với bối cảnh kiến tạo, nguồn cung cấp vật liệu trầm tích ở bồn trũng chứa than trias thượng vùng tây bắc Thái Nguyên

Đỗ Văn Nhuận; Bùi Trường Sơn
Tuyển tập các công trình khoa học Đại học Mỏ - Địa chất - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN:
[12]

Geotechnical Properties of Soft Marine Soil at Chan May Port, Vietnam

Nguyễn Thị Nụ, Bùi Trường Sơn, Nguyễn Thành Dương
Journal of the Polish Mineral Engineering Society, No.2, Vol.1, 207-215 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[13]

Khuếch tán ion clorua trong kết cấu dầm bê cốt thép chịu uốn: thí nghiệm và mô phỏng số

Phạm Đức Thọ, Bùi Trường Sơn, Trần Thế Truyền, Võ Văn Nam
Tạp chí Khoa học Giao thông vận tải, tập 5, kỳ 74, 644-654 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[14]

Analysis Instability of the Riverbank: A Case Study of Tien Riverbank in Cai Be district, Tien Giang Province, Vietnam

Nguyễn Hoàng Khuyên, Bùi Trường Sơn, Bùi Văn Bình, Nguyễn Thành Dương, Nguyễn Thị Nụ
Iraqi Geological Journal, Vol 57 (1E), 72-90 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[15]

Phân tích khả năng mất ổn định đường bờ sông Tiền qua huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang

Nguyễn Hoàng Khuyên, Nguyễn Thị Nụ, Bùi Trường Sơn
Tạp chí Khí tượng thủy văn, 12p - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[16]

Nghiên cứu ảnh hưởng của Puzolan tự nhiên đến chất lượng hỗn hợp đất gia cố dùng trong công trình giao thông

Bùi Trường Sơn, Vũ Bá Thao, Nguyễn Huy Vượng, Phạm Minh Tân
Nhà Xuất bản KH&KT - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[17]

Possibility of replacing cement with rice husk ash in soft soil improvement using soil-cement column.

Nguyễn Thành Dương, Nguyễn Thị Nụ, Bùi Trường Sơn
NXB Giao thông vận tải - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[18]

So sánh các phương pháp đánh giá chất lượng khối đá đường hầm thủy điện Đăk Mi 2, tỉnh Quảng Nam và đề xuất giải pháp gia cố

Bùi Trường Sơn, Nguyễn Thị Nụ, Dao Manh Tung, Bui Minh Tuan, Phung Hong Quang
NXB Giao thông vận tải - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[19]

Đánh giá hiện trạng và tác động của các tai biến địa chất xảy ra trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.

Bùi Trường Sơn, Nguyễn Thị Nụ, Nguyễn Tấn Sơn, Nguyễn Thành Dương, Hoàng Văn Ba, Nguyễn Đức Lý
Nhà Xuất bản KH&KT - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[20]

Ảnh hưởng của cường độ mưa đến sự ổn định của mái dốc - lấy ví dụ ở Quảng Bình, Việt Nam

Bùi Văn Bình, Bùi Trường Sơn, Nguyễn Thành Dương, Phạm Thị Việt Nga, Nguyễn Thị Nụ
Nhà Xuất bản KH&KT - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[21]

Thiết kế và tổ chức thi xử lý nền đất yếu

Nguyễn Thị Nụ, Bùi Trường Sơn (đồng chủ biên), Bùi Văn Bình
Nhà xuất bản Giao thông vận tải - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[22]

Nhập môn ngành Địa kỹ thuật xây dựng

Nguyễn Thị Nụ, Bùi Trường Sơn (đồng chủ biên), Nguyễn Văn Phóng, Nguyễn Thành Dương
Nhà xuất bản Giao thông vận tải - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[23]

Đất yếu vùng ven biển Bắc Bộ và công nghệ xử lý

Tạ Đức Thịnh (chủ biên), Nguyễn Văn Phóng, Phạm Văn Hùng, Bùi Trường Sơn, Nguyễn Thành Dương và nnk
Nhà Xuất bản Khoa học và Kỹ thuật - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[24]

Định hướng phát triển hạ tầng vùng ven biển Bắc Trung Bộ và nhiệm vụ của công tác địa chất công trình - địa kỹ thuật

Nguyễn Thị Nụ, Bùi Trường Sơn, Phạm Thị Ngọc Hà
NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 241-247 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[25]

Đặc điểm Puzolan ở Đắk Nông và định hướng sử dụng cho công trình giao thông

Bùi Trường Sơn, Vũ Bá Thao, Nguyễn Thị Nụ, Nguyễn Thành Dương, Nguyễn Huy Vượng
NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 215-222 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[26]

Ảnh hưởng xỉ lò cao nghiền mịn (GGBFS) đến cường độ và môđun biến dạng của hỗn hợp gia cố đất xi măng

Đỗ Mai Anh, Nguyễn Thị Nụ, Bùi Trường Sơn, Tạ Thị Toán
NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 207-214 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[27]

Nghiên cứu thực nghiệm mối quan hệ giữa vận tốc sóng Rayleigh và độ rỗng của vật liệu

Bùi Trường Sơn, Nguyễn Thị Nụ
NXB Giao thông vận tải, 92-98 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[28]

Các hệ số đánh giá khả năng hóa lỏng của cát xác định từ kết quả thí nghiệm SPT. Áp dụng cho đất loại cát tại khu vực Quảng Trị

Nguyễn Thị Nụ, Bùi Trường Sơn
NXB Giao thông vận tải, 70-77 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[29]

Ứng dụng phần mềm RockWorks17 trong việc thể hiện các thông số địa chất công trình

Nguyễn Thị Nụ, Bùi Trường Sơn, Tạ Thị Toán, Đỗ Mai Anh
NXB Giao thông vận tải, 63-69 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[30]

Đặc điểm sức kháng cắt và cố kết của đất loại sét yếu đoạn Km339+100 đến Km342+270, dự án cao tốc QL45 - Nghi Sơn

Nguyễn Minh Hiền, Bùi Trường Sơn, Nguyễn Thị Nụ, Chu Quốc Dũng
NXB Giao thông vận tải, 32-37 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[31]

Nghiên cứu sử dụng cát giồng ven biển thành phố Hồ Chí Minh chế tạo bê tông đầm lăn

Nguyễn Tuấn Đạt, Đỗ Minh Toàn, Bùi Trường Sơn
NXB Giao thông vận tải, 26-31 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[32]

Nghiên cứu đặc điểm cố kết của đất yếu vùng ven biển Bắc Trung Bộ,

Bùi Trường Sơn, Nguyễn Thị Nụ, Phạm Đức Thọ, Nguyễn Thành Dương
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất, Vol. 61 (6), 116-122 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[33]

Xác định một số đặc tính phá hủy của dầm bê tông nứt mồi khi chịu uốn

Bùi Trường Sơn, Phạm Đức Thọ, Nguyễn Thị Nụ, Trần Thế Truyền, Trần Nam Hưng
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất, Vol. 61 (6), 96-101 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[34]

Khả năng xử lý nền đất yếu đê chắn sóng cảng chân mây bằng phương pháp thay thế sử dụng đá mi

Nguyễn Thị Nụ , Bùi Trường Sơn, Lê Tiến Dũng
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất, Vol. 61 (4), 75-85 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[35]

Nghiên cứu sử dụng xỉ lò cao nghiền mịn (GGBFS) trong cải tạo đất yếu bằng cọc đất xi măng,

Nguyễn Thị Nụ, Bùi Trường Sơn, Phạm Văn Hải
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất, Vol. 61 (1), 92-100 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[36]

Assessment of Soil Liquefaction Potential Based on SPT Values at Some Ground Profiles in the North Central Coast of Vietnam,

Nguyen Thi Nu, Nguyen Thanh Duong, Bui Truong Son
Iraqi Journal of Science, Vol. 62, No. 7, 2222-2238 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[37]

Lattice Mesoscale modelling of Chloride Penetration in Concrete: Effect of aggregate volume fraction and fly ash,

Truong Son Bui, Duc Tho Pham, Minh Ngoc Vu, Van Duc Bui, Nam Hung Tran, and Thi Nu Nguyen
Journal of Applied Science and Engineering, Vol. 25, No 1, 49-58, - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[38]

Research on the Reinforcement of Basalt Soil Using Natural Pozzolan, Cement, and Lime for Building Rural Roads in Dak Nong Province, Vietnam,

Truong Son Bui, Ba Thao Vu, Thi Nu Nguyen, and Thanh Duong Nguyen
Springer, Lecture Notes in Civil Engineering, 195-201 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[39]

Modeling of the tension stiffening behavior and the water permeability change of steel bar reinforcing concrete using mesoscopic and macroscopic hydro-mechanical lattice model.

T.S.Bui, D.T.Pham, M.N.Vu, T.N.Nguyen, T.Nguyen-Sy, V.P.Nguyen, T.Nguyen-Thoi
Construction and Building Materials, Vol. 291, 14p - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[40]

Study on Soft Ground Structure in The Mekong Delta Coastal Province, Viet Nam for Embankment Construction

Do Minh Ngoc, Nguyen Thi Nu, Do Minh Toan, and Bui Truong Son
Journal of Applied Science and Engineering, Vol. 24, No. 3, 307-314 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[41]

Reusing coal ash of thermal power plant in a pavement base course

Nu Nguyen Thi, Son Bui Truong, Ngoc Do Minh,
Journal of King Saud University - Engineering Sciences, Vol. 33, Issue 5, 346-354 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[42]

A thermo-mechanical meso-scale lattice model to describe the transient thermal strain and to predict the attenuation of thermo-mechanical properties at elevated temperature up to 800 °C of concrete,

Duc-Tho Pham, Minh-Ngoc Vu, Hung Truong Trieu, Truong Son Bui, Trung Nguyen-Thoi
Fire Safety Journal, Vol. 114, 10p - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[43]

Application the point foundation (PF) method for soft soil improvement: a case study from Vietnam,

Bui Truong Son, Nguyen Thi Nu, Nguyen Thanh Duong and Nguyen Anh Ngoc
Iraqi Geological Journal, Vol. 53(2D), 1-18 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[44]

Experimental and Mesoscopic Lattice Numerical Investigation of Increase of Chloride Diffusivity Coefficient during Uniaxial Loading Model, Inżynieria Mineralna - Journal of the Polish Mineral Engineering Society,

Bui Truong Son, Pham Duc Tho, Tran The Truyen, Nguyen Thi Nu, Vu Minh Ngoc
Inżynieria Mineralna - Journal of the Polish Mineral Engineering Society, No. 2(46), part 1, 23-30 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[45]

Investigation of salt, alum content in soft soils and their effects on soil properties: case study in coastal areas of Vietnam,

Nguyen Thi Nu, Nguyen Thanh Duong, Bui Truong Son and Phi Hong Thinh
Iraqi Geological Journal. Vol.53, No. 2A, 19-34 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[46]

Research on Horizontal Coefficient of Consolidation of Vietnam’s Soft Soil,

Nu Nguyen Thi, Son Bui Truong, and Do Minh Ngoc
Journal of Engineering. Vol. 2020, 13p - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[47]

An Experimental Study on Unconfined Compressive Strength of Soft Soil-Cement Mixtures with or without GGBFS in the Coastal Area of Vietnam,

Son Bui Truong, Nu Nguyen Thi, and Duong Nguyen Thanh
Advances in Civil Engineering, Vol 2020, 12 p - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[48]

Determination of Particles and Minerals Content in Soft Clay Soil of the Mekong Delta Coastal Provinces, Southern Vietnam for Inorganic Adhesives Stabilization

Nguyen Thi Nu, Do Minh Toan, Hong Thinh Phi, Bui Truong Son
Iraqi Journal of Science, Vol. 61, No.4, 791-804 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[49]

Utilizing Coal Bottom Ash from Thermal Power Plants in Vietnam as Partial Replacement of Aggregates in Concrete Pavement

Nu Nguyen Thi, Thinh Phi Hong, and Son Bui Truong
Journal of Engineering, Vol. 2019, 11p - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu đánh giá các dạng cấu trúc nền đất yếu vùng ven biển khu vực Bắc Trung Bộ làm cơ sở khoa học đề xuất công nghệ xử lý nền phù hợp phục vụ xây dựng công trình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 31/12/2022; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[2]

Nghiên cứu tính chất cơ học động của đất phục vụ thiết kế nền móng tháp điện gió, áp dụng cho khu vực ven biển Sóc Trăng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 2022-01-01 - 2023-12-31; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[3]

Nghiên cứu sử dụng tro xỉ nhà máy nhiệt điện tỉnh Thái Nguyên trong xây dựng đường giao thông phục vụ phát triển bền vững và bảo vệ môi trường

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Thái Nguyên
Thời gian thực hiện: 01/08/2017 - 01/02/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[4]

Nghiên cứu đánh giá nguy cơ hóa lỏng và đề xuất giải pháp kháng hóa lỏng đất nền khu vực ven biển Bắc Bộ phục vụ xây dựng các công trình hạ tầng.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 01/2021 - 2024; vai trò: Thành viên chính
[5]

Nghiên cứu tính chất cơ học động của đất phục vụ thiết kế nền móng tháp điện gió, áp dụng cho khu vực ven biển Sóc Trăng.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2022; vai trò: Thành viên chính
[6]

Nghiên cứu đánh giá các dạng cấu trúc nền đất yếu vùng ven biển khu vưc Bắc Trung Bộ làm cơ sở khoa học đề xuất công nghệ xử lý nền phù hợp phục vụ xây dựng công trình.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thành viên chính
[7]

Nghiên cứu sử dụng một số loại chất thải rắn công nghiệp (bột đá công nghiệp), bột thủy tinh nghiền, bột nghiền từ gạch men và gốm sứ) làm chất kết dính kiềm hoạt hóa geopolyme để gia cường đất laterit phục vụ xây dựng công trình.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 1/2019 - 12/2020; vai trò: Thành viên chính
[8]

Nghiên cứu và đề xuất các giải pháp phòng, tránh tai biến địa chất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Quảng Bình
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[9]

Nghiên cứu xây dựng mô hình cơ học môi trường rỗng có xét đến đặc tính phá hủy phục vụ cho công tác đánh giá, dự báo độ bền và thời hạn sử dụng của kết cấu bê tông cốt thép công trình biển.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[10]

Nghiên cứu sử dụng tro xỉ nhà máy nhiệt điện tỉnh Thái Nguyên trong xây dựng đường giao thông phục vụ phát triển bền vững và bảo vệ môi trường.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Thái Nguyên
Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[11]

Nghiên cứu sử dụng một số loại chất thải rắn công nghiệp (bột đá công nghiệp), bột thủy tinh nghiền, bột nghiền từ gạch men và gốm sứ) làm chất kết dính kiềm hoạt hóa geopolyme để gia cường đất laterit phục vụ xây dựng công trình.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 1/2019 - 12/2020; vai trò: Thành viên chính
[12]

Nghiên cứu và đề xuất các giải pháp phòng, tránh tai biến địa chất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Quảng Bình
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[13]

Nghiên cứu xây dựng mô hình cơ học môi trường rỗng có xét đến đặc tính phá hủy phục vụ cho công tác đánh giá, dự báo độ bền và thời hạn sử dụng của kết cấu bê tông cốt thép công trình biển.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[14]

Nghiên cứu đánh giá nguy cơ hóa lỏng và đề xuất giải pháp kháng hóa lỏng đất nền khu vực ven biển Bắc Bộ phục vụ xây dựng các công trình hạ tầng.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 01/2021 - 2024; vai trò: Thành viên chính