Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.31451

Nguyễn Quốc Đạt

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện công nghệ tiên tiến - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

A new species of Typhonium (Araceae) from Vietnam

Luu, H. T., Nguyen-Phi, N., Nguyen, Q. D., Nguyen, H. C., Van, H. T. & Nguyen-Le, X. B.
PhytoKeys 238: 119–126 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[2]

Construction of fine resolution bioclimatic variables for Central Highlands and Southern Central Coast of Vietnam

Pham, B.V., Hoang, M.D., Tran, V.B., Luu, H.T., Nguyen, D.Q., & Diep, D.P
Academia Journal of Biology 43(4): 101-117 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[3]

Aristolochia thotteaeformis, a distinct new species from southern Vietnam

Luu, H.T., Nguyen, T.Q.T., Nguyen, Q.D., Nguyen, T.T. & Do, V.T
Phytotaxa 547(2): 167–176 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[4]

Primulina scutellifolia, a new species of Gesneriaceae from southern Vietnam

Vu, N.L., Nguyen, T.Q.T., Tran, G., Nguyen, Q.D. & Luu, H.T
PhytoKeys 187: 15–21 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[5]

A new species and a new record of Typhonium (Araceae) from southern Vietnam.

Van, H.T., Le, V.S., Nguyen, P.N., Nguyen, Q.D., Nguyen, T.Q.T., Nguyen, H.C., Luu, H.T.
Phytotaxa 527(3): 201–208 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[6]

Forest carbon stocks and evaluating CO2 sequestration in the mixed broadleaf and coniferous forest of Bidoup–Nui Ba National Park, Lam Dong province.

Do, T.H.H., Dang, M.T., Nguyen, QD., Nguyen, L.X.B., Phan, M S., Nguyen, T.L., Le, B.T., Le, V.H. Le, V.S. & Luu, H.T.
Science & Technology Development Journal - Science of the Earth & Environment 5(1): 336–347. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[7]

Arisaema liemiana (Araceae: Arisaemateae), a new species from southern Central of Vietnam.

Luu, H.T., Nguyen, Q.D., Nguyen, H.C., Van, H.T., Nguyen, V.D.
Phytotaxa 468(2): 214–220 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[8]

Balanophora aphylla (Balanophoraceae), a new holoparasitic species from Vietnam.

Luu, H.T., Nguyen, H.C., Tran, H.D., Nguyen, Q.D. & Nguyen, T.Q.T.
Annales Botanici Fennici 57: 67–70. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[9]

Conamomum odorum, a new species of Zingiberaceae from Central Vietnam

Luu, H.T., Tran, H.D., Nguyen, Q.D., Nguyen, T.Q.T., Tran, G.
Academia Journal of Biology 41(3): 55–59. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[10]

Aristolochia thotteaeformis, a distinct new species from southern Vietnam

Luu, H.T., Nguyen, T.Q.T., Nguyen, Q.D., Nguyen, T.T. & Do, V.T.
Phytotaxa 547(2): 167–176 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[11]

Arisaema liemiana (Araceae: Arisaemateae), a new species from southern Central of Vietnam

Luu, H.T., Nguyen, Q.D., Nguyen, H.C., Van, H.T., Nguyen, V.D.
Phytotaxa 468(2): 214–220 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[12]

Billolivia cadamensis (Gesneriaceae), a new species from Central Vietnam

Nguyen, Q.D, Dinh, N.L., Nguyen, H.C., Vu, N.L., Luu, H.T.
Tap chi Sinh hoc 38(4): 492-496 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[13]

A new species of the family Theaceae from Central Vietnam

Luu, H.T., Tran, G., Nguyen, Q.D., Nguyen, H.C.
Academia Journal of Biology 40(4): 23–28 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[14]

Conamomum odorum, a new species of Zingiberaceae from Central Vietnam

Luu, H.T. Tran, H.D., Nguyen, Q.D., Nguyen, T.Q.T., Tran, G.
Academia Journal of Biology 41(3): 55–59 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[15]

The identity of Amomum trilobum and Amomum unifolium (Zingiberaceae: Alpinioideae), and description of four new related species from Vietnam

Leong-Škorničková, J., Trần., H.Đ., Nguyễn, Q.B., Hlavatá, K., Lưu, H.T., Nguyễn, Q.Đ., Nguyễn, T.T. & Newman, M.
Phytotaxa 401 (3): 149–165 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[16]

Two new species of Billolivia (Gesneriaceae) from the Langbiang Plateau, Vietnam

Luu, H.T., Pham, H.N., Nguyen, Q.D., Nguyen, T.V., Nguyen, T.M., Vu, N.L.
Phytotaxa 385(1): 037–042 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[17]

Two new species of Billolivia (Gesneriaceae) with yellow flowers from Vietnam

Luu, H.T., Tran, H.D., Pham, H.N., Nguyen. T.Q.T., Nguyen, Q.D., Vu, N.L.
Phytotaxa 362 (2): 227–232 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[18]

Identification, sexual dimorphism and aspects of the natural history of Sapria himalayana(Rafflesiaceae) on Vietnam's Lang Biang Plateau

Trần,H.Đ.,Lưu, H.T.,Nguyễn, Q.Đ., Nguyễn, H.C., Athen, P. & Wong, K.M. 2018.
Botanical Studies 59: 29 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[19]

Đa dạng sinh học rừng tỉnh Khánh Hòa, Phần 1: Thực vật

Luu, H.T., Tran, G., Nguyen, L.X.B., Nguyen, H.C., Trinh, T.M.D., Nguyen, Q.D., Tran, H.D., Nguyen, T.M.H., Vu, N.L., Nguyen, T.L., Le, H.S., Dang, M.T., Nguyen, T.V.
Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[20]

Đa dạng sinh học Khu Dự trữ sinh quyển Langbiang

Luu, H.T., Nguyen, L.X.B., Tran, V.B., Do, M.C, Nguyen, H.C., Le, D., Tran, T.A.D., Nguyen, Q.D., Tran, H.D., Hoang, M.D., Le, V.H., Vu, N.L., Pham, H.N., To, V.Q., Le, K.Q., Le, B.T., Huynh, Q.T., Truong, A.T., Dang, M.T. & Nguyen, T.T.
Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[21]

Amorphophallus tenuistylis Hett. (Araceae): new record for the flora of Vietnam

Nguyễn, V.D., Trần, H.T., Nguyễn C.S., Lưu, H.T., Nguyễn Q.Đ., Trần, V.T.
roceedings of the sixth National Conference on Ecology and Biological Resources. Hanoi, Vietnam. Publishing House of Natural Science and Technology. Pp. 52-54 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[22]

Aristolochia cochinchinensis (Aristolochiaceae), a new species from southern Vietnam

Do T.V., Nguyen D.Q., Nguyen T.Q.T., Wanke S & Neinhuis C.
Annales Botanici Fennici 52: 268-273. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[23]

Arisaema chauvanminhii (Araceae), a new species from Vietnam

uu H.T., Nguyen Q.D., Vu N.L., Vuong D.H., Kieu D.T. & Vo H.S.
nnales Botanici Finnici 51: 394-398 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[24]

New species and records of grammitid ferns (Polypodiaceae) for Vietnam

Parris, B., Chen, C.W., Lu, T.N., Nguyen, Q.D. & Luu, H.T.
Phytotaxa 226(1): 039–050. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[25]

Camellia sonthaiensis (Theaceae), a new species from Vietnam

Luu, H.T., Luong, V.D., Nguyen, Q.D., Nguyen, T.Q.T.
Annales Botanici Fennici 52: 289-295. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[26]

Camellia luteopallida (Theaceae), a new species from Vietnam

Luong, V.D., Luu, H.T., Nguyen, T.Q.T., Nguyen, Q.D.
Annales Botanici Fennici 53: 135–138 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[27]

Amorphophallus kienluongensis (Araceae), a new species from the Mekong Delta, Southern Vietnam

Nguyen, V.D., Luu, H.T., Nguyen, Q.D., Hetterscheid, W.L.A.
Blumea 61: 1–3 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[28]

Đánh giá nhanh về tài nguyên thực vật ăn được và các vấn đề liên quan đến Khu Bảo tồn thiên nhiên Takóu

Nguyễn Quốc Đạt & Lưu Hồng Trường
Kỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 3 về Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật, 953-956, Nxb Nông Nghiệp, Hà Nội, 2009 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[29]

Ensete lecongkietii (Musaceae) - a new species from Vietnam

Luu, H.T., Nguyen, Q.D, Vu, N.L. & Vo, T.L.
Folia malasiana Vol. 13(2) 2012 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[30]

trnL-F is a powerful marker for DNA identification of field vittarioid gametophytes (Pteridaceae)

Chen. C.W., Huang, Y.M., Kuo. L.Y., Nguyen, Q.D., Luu, H.T., Callado, J.R., Farrar, D.R., Chiou, W.L.
Annals of Botany, 111, 663–673, 2013 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[1]

Điều tra, đánh giá thành phần và phân bổ các loài cây gỗ là thức ăn cho Vooc chà vá chân nâu và đề xuất các giải pháp phát triển, hỗ trợ đường di chuyển cho loài Vooc Chà vá chân nâu tại bán đảo Sơn Trà, TP. Đà Nẵng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn TP. Đà Nẵng
Thời gian thực hiện: 2022 - 2022; vai trò: Thành viên
[2]

Điều tra và xây dựng cơ sở dữ liệu đa dạng sinh học khu hệ thực vật Khu bảo tồn thiên nhiên An Toàn, tỉnh Bình Định

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành viên
[3]

Kế hoạch hành động về bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Ninh Thuận đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở tài nguyên và môi trường tỉnh Lâm Đồng
Thời gian thực hiện: 2024 - 2024; vai trò: Thành viên
[4]

Đa dạng chi Tỏi rừng (Aspidistra, họ Asparagaceae) ở miền Nam Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 06/2021 - 06/2023; vai trò: Thành viên
[5]

Nghiên cứu đa dạng thành phần loài của họ Thượng tiễn (Gesneriaceae) ở miền Nam Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED-Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 10/2020 - 10/2022; vai trò: Thành viên
[6]

Nghiên cứu bảo tồn, phục hồi đa dạng sinh học các hệ sinh thái trên cạn và dưới nước tại Khu bảo tồn thiên nhiên Sơn Trà, Thành phố Đà Nẵng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 12/2015 - 11/2019; vai trò: Thành viên dự án, khảo sát thực vật
[7]

Nghiên cứu xây dựng cơ chế, mô hình hợp tác giữa phát triển du lịch và bảo tồn bền vững đa dạng sinh học tại Khu Dự trữ Sinh quyển Cần Giờ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 10/2017 - 09/2020; vai trò: Thành viên dự án, khảo sát thực vật
[8]

Điều tra xác định các loài thực vật có ích tại tỉnh Khánh Hòa và đề xuất các biện pháp bảo tồn, phát triển bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh Khánh Hòa
Thời gian thực hiện: 09/2016 - 12/2018; vai trò: Thành viên dự án
[9]

Nghiên cứu tài nguyên cây thuốc ở một số địa phương tỉnh Đắk Nông

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 06/2017 - 11/2019; vai trò: Thành viên dự án
[10]

Khảo sát cơ sở về đa dạng sinh học cho dự án quản lý tài nguyên thiên nhiên bền vững ở Khu Dự trữ sinh quyển thế giới Langbiang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản
Thời gian thực hiện: 06/2016 - 12/2017; vai trò: Thành viên dự án, khảo sát thực vật
[11]

Xây dựng cơ sở dữ liệu đa dạng sinh học rừng tỉnh Phú Yên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú yên
Thời gian thực hiện: 06/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên dự án
[12]

Nghiên cứu đa dạng thành phần loài của chi Lưu hoa Billolivia (họ Thượng tiễn – Gesneriaceae) ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED-Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 05/2016 - 05/2018; vai trò: Thành viên dự án
[13]

Nghiên cứu đa dạng thành phần loài của chi Tiểu đậu khấu Elettariopsis (họ Gừng – Zingiberaceae) ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED-Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 04/2017 - 04/2019; vai trò: Thành viên dự án
[14]

Đánh giá nhanh đa dạng sinh học của Vườn quốc gia Núi Chúa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Bảo tồn rừng đặc dụng Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2009; vai trò: Thành viên dự án
[15]

Nghiên cứu đa dạng thành phần loài của chi Trà my Camellia (họ Trà – Theaceae) ở miền Nam Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED-Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 04/2014 - 03/2016; vai trò: Thành viên nghiên cứu
[16]

Điều tra đánh giá Đa dạng sinh học tỉnh Quảng Ngãi

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường, tỉnh Quảng Ngãi
Thời gian thực hiện: 03/2015 - 03/2016; vai trò: Thành viên dự án, khảo sát thực vật
[17]

Điều tra đa dạng sinh học và các sinh cảnh quan trọng ở VQG Kon Ka Kinh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Bảo tồn rừng đặc dụng Việt Nam
Thời gian thực hiện: 03/2011 - 03/2012; vai trò: Khảo sát thực vật
[18]

Điều tra và giám sát một số loài và sinh cảnh quan trọng tại Vườn Quốc Gia Bù Gia Mập

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Bảo tồn rừng đặc dụng Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2009; vai trò: Khảo sát thực vật và ô mẫu định vị
[19]

Điều tra tổng thể đa dạng sinh học Vườn Quốc gia Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học Công nghệ tỉnh Bình Phước
Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2012; vai trò: Khảo sát thực vật
[20]

Thành lập ô mẫu định vị 25 ha ở VQG Bidoup-Núi Bà phục vụ nghiên cứu diễn thế rừng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn Lâm Khoa học và công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 10/2011 - 09/2015; vai trò: Khảo sát thực vật và ô mẫu định vị
[21]

Khảo sát nhanh Đa dạng sinh học Khu Bảo tồn thiên nhiên Núi Ông, tỉnh Bình Thuận

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Bảo tồn rừng đặc dụng Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2010; vai trò: Khảo sát thực vật