Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1489265
TS Nguyen Xuan Hau
Cơ quan/đơn vị công tác: Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Trần Văn Tý; Nguyễn Viết Thịnh; Nguyễn Thế Chinh; Ngô Đăng Trí; Nguyễn Xuân Hậu; Trần Thuỳ Chi Các Khoa học về Trái đất - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0886-7187 |
| [2] |
Nguyễn Xuân Hậu; Ngô Đăng Trí; Lại Vĩnh Cẩm; Vương Hồng Nhật Hội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 5. Tuyển tập các báo cáo khoa học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Các đơn vị sinh thái dải cát ven biển miền Trung từ Quảng Bình đến Bình Thuận và định hướng sử dụng Nguyễn Thanh Tuấn; Nguyễn Xuân Hậu; Nguyễn Thành LongHội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 5. Tuyển tập các báo cáo khoa học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Xu thế biến đổi các yếu tố, hiện tượng khí hậu cực đoan tại Quảng Bình Nguyễn Xuân HậuHội Địa lý Việt Nam, Q1, trang 380, 2014 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [5] |
LÊ TUẤN ANH, MAI VĂN THÁI, NGUYỄN XUÂN HẬU, HÀ THỊ HUYỀN, VŨ TIẾN CHÍNH Tạp chí Môi trường, Viện chiến lược, chính sách nông nghiệp và môi trường, Bộ Nông nghiệp và Môi trường, số 6-2025 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [6] |
TRẦN VĂN Ý, NGÔ ĐĂNG TRÍ, LÊ THẠC CÁN, TRẦN THÙY CHI, NGUYỄN THẾ CHINH, NGUYỄN XUÂN HẬU, NGUYỄN VIỆT HIỆU, ĐỖ QUỐC TUẤN, NGUYỄN VIẾT THỊNH, NGUYỄN THANH TUẤN, JAMES HENNESSY Tạp chí CÁC KHOA HỌC VỀ TRÁI ĐẤT 36(3), 241-251, 9-2014 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến ngập lụt lưu vực sông Nhật Lệ, Việt Nam Nguyễn Xuân Hậu, Phan Văn TânTạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, Số 3S (2015) 125-138 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Nguyen-Xuan Hau *, Nguyen-Thanh Tuan, Lai-Quang Trung, Tran-Thuy Chi Chemometrics and Intelligent Laboratory Systems - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Nguyen Xuan Hau, I-Ching Chen, Hsin-Lin Wei 2019 SSE, TERN and Taiwan Flux Joint Meeting - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Millennial tree-ring δ18O-based early summer precipitation reconstruction in northeast Taiwan Nguyen Xuan Hau, Masaki Sano, Takeshi Nakatsuka, I-Ching ChenBiological Sciences Graduate Congress 2020, Online Webinar at National University of Singapore - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Nguyen-Xuan Hau, I-Ching Chen, Masaki Sano, Ying-Shuo Chang American Association of Geographers Annual Meeting 2023 (AAG2023), Dendrochronology V: Frontiers - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Kyle G. Hansen, Brendan M. Buckley, Brian Zottoli, Rosanne D. D’Arrigo, Le Canh Nam, Vinh Van Truong, Dung Tien Nguyen, Hau Xuan Nguyen Climatic Change - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Nguyen-Xuan Hau, Masaki Sano, Takeshi Nakatsuka, Shin-Hao Chen, I-Ching Chen Science of The Total Environment - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/10/2011 - 01/09/2014; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/10/2011 - 01/09/2014; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2025 - 2028; vai trò: Chủ nhiệm |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2002 - 2004; vai trò: Thành Viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Project of the Millennium Ecoystem Assessment (MA) process Thời gian thực hiện: 2003 - 2005; vai trò: Thành Viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: VAST Thời gian thực hiện: 2007 - 2008; vai trò: Thành viên chính |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Việt Nam, KC. 08. 09/06-10 Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Thành Viên |
| [8] |
Đánh giá tác động môi trường tuyến đường HCM đoạn Gò Quoa-Vĩnh Thuận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giao thông Vận tảiThời gian thực hiện: 2010 - 2010; vai trò: Thư ký Khoa học |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Thư ký Khoa học |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Thư ký Khoa học |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: VAST Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thư ký Khoa học |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bảo tàng Thiên nhiên VN, VAST Thời gian thực hiện: 2014 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Tây Nguyên 3 Thời gian thực hiện: 2015 - 2018; vai trò: Thành Viên |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Tây Nguyên 3 Thời gian thực hiện: 2015 - 2018; vai trò: Thành Viên |
| [15] |
Bảo tàng ảo – phòng trưng bày tiến hóa sinh giới Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: VASTThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành Viên |
| [16] |
Xây dựng CSDL hệ đầm phá Tam Giang – Cầu Hai, tỉnh Thừa Thiên Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: VASTThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành Viên |
| [17] |
Nghiên cứu xây dựng mô hình Bảo tàng thiên nhiêm-văn hóa mở tại khu dự trữ sinh quyển Tây Nghệ An Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2015 - 2018; vai trò: Thành Viên |
| [18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bảo tàng Thiên nhiên VN, VAST Thời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm |
| [19] |
Cloud Changes in Mountain Fog Forests and Historical Climate Reconstruction Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Đài LoanThời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Thành viên chính |
| [20] |
Ecological Documentation and Resource Survey of Cypress Forests in Chilan Mountain Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Lâm nghiệp Đài LoanThời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thành viên chính |
| [21] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Thành Viên |
| [22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam Thời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Thành Viên |
| [23] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: VAST Thời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Thành Viên |
| [24] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: VAST Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
| [25] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhà nước (quỹ NAFOSTED) Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành Viên |
| [26] |
Dynamics of biological response and vulneratility to climate change on multi-timescales Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Đài LoanThời gian thực hiện: 2023 - 2028; vai trò: Thành viên chính |
| [27] |
Bảo tàng ảo – phòng trưng bày tiến hóa sinh giới Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: VASTThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành Viên |
| [28] |
Cloud Changes in Mountain Fog Forests and Historical Climate Reconstruction Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Đài LoanThời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Thành viên chính |
| [29] |
Downstream Mekong River Wetland Ecosystem Assessment. A Subglobal Project of the Millennium Ecoystem Assessment (MA) process Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Project of the Millennium Ecoystem Assessment (MA) processThời gian thực hiện: 2003 - 2005; vai trò: Thành Viên |
| [30] |
Dynamics of biological response and vulneratility to climate change on multi-timescales Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Đài LoanThời gian thực hiện: 2023 - 2028; vai trò: Thành viên chính |
| [31] |
Ecological Documentation and Resource Survey of Cypress Forests in Chilan Mountain Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Lâm nghiệp Đài LoanThời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thành viên chính |
| [32] |
Luận cứ khoa học về điều kiện tự nhiên-kinh tế xã hội và môi trường cho việc xây dựng khu kinh tế biển Đông Nam Quảng Trị Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Thư ký Khoa học |
| [33] |
Nghiên cứu biến đổi khí hậu trên khu vực Đông Nam Á và Việt Nam theo các ngưỡng nóng lên toàn cầu từ 1,5ºC đến 4ºC, sử dụng CMIP6 và các thí nghiệm hạ quy mô Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhà nước (quỹ NAFOSTED)Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành Viên |
| [34] |
Nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm phân loại, đánh giá, xếp hạng và quản lý bộ sưu tập mẫu vật Hệ thống Bảo tàng thiên nhiên Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Thư ký Khoa học |
| [35] |
Nghiên cứu quy hoạc bảo vệ môi trường vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung (Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Đà Nẵng và Quảng Ngãi) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2002 - 2004; vai trò: Thành Viên |
| [36] |
Nghiên cứu tri thức bản địa trong sử dụng và bảo tồn tài nguyên sinh vật phục vụ phát triển kinh tế xã hội và bảo tồn bản sắc dân tộc của cộng đồng dân tộc thiểu số ở khu vực Tây Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Tây Nguyên 3Thời gian thực hiện: 2015 - 2018; vai trò: Thành Viên |
| [37] |
Nghiên cứu xác định bể chứa cacbon hữu cơ trong đất vùng đồng bằng Sông Hồng phục vụ giám sát chất lượng đất và phát thải khí nhà kính từ đất Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Thành Viên |
| [38] |
Nghiên cứu xây dựng bộ chỉ tiêu phát triển bền vững về các lĩnh vực kinh tế, xã hội và môi trường các tỉnh Tây Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Tây Nguyên 3Thời gian thực hiện: 2015 - 2018; vai trò: Thành Viên |
| [39] |
Nghiên cứu xây dựng mô hình Bảo tàng thiên nhiêm-văn hóa mở tại khu dự trữ sinh quyển Tây Nghệ An Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2015 - 2018; vai trò: Thành Viên |
| [40] |
Nghiên cứu đa dạng sinh học và đề xuất giải pháp quản lý, bảo tồn gắn với phát triển du lịch sinh thái khu vực hồ Sông Đầm, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng NamThời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Thành Viên |
| [41] |
Nghiên cứu định tuổi và phản ứng đối với khí hậu của một số loài cây bị đe dọa ở Việt Nam - Lấy ví dụ: Thông hai lá dẹt (Pinus Kempfii) tại Vườn Quốc Gia Bidoup-Núi Bà, tỉnh Lâm Đồng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bảo tàng Thiên nhiên VN, VASTThời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm |
| [42] |
Nghiên cứu, mô phỏng ngập lụt phục vụ công tác thiết kế, trưng bày tại Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam (lấy ví dụ sông Nhật Lệ, tỉnh Quảng Bình) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bảo tàng Thiên nhiên VN, VASTThời gian thực hiện: 2014 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm |
| [43] |
Nghiên cứu, triển khai công nghệ dự báo trực tuyến về diện và mức độ ngập lụt một số lưu vực sông miền Trung Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: VASTThời gian thực hiện: 2007 - 2008; vai trò: Thành viên chính |
| [44] |
Nghiên cứu, đề xuất mô hình thích hợp để quản lý, bảo vệ tài nguyên môi trường tuyến đường Hồ Chí Minh. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Việt Nam, KC. 08. 09/06-10Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Thành Viên |
| [45] |
Sự phục hồi và phát tỏa của động vật biển trong đại cổ sinh và đại trung sinh sớm và sau tuyệt diệt hàng loạt tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: VASTThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thư ký Khoa học |
| [46] |
Xây dựng CSDL hệ đầm phá Tam Giang – Cầu Hai, tỉnh Thừa Thiên Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: VASTThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành Viên |
| [47] |
Đánh giá tác động môi trường tuyến đường HCM đoạn Gò Quoa-Vĩnh Thuận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giao thông Vận tảiThời gian thực hiện: 2010 - 2010; vai trò: Thư ký Khoa học |
| [48] |
Điều tra và đánh giá nguồn tài nguyên thực vật chứa tinh dầu kiểm soát muỗi (Aedes aegypti) truyền sốt xuất huyết tại khu vực Bắc Trung Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: VASTThời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Thành Viên |
| [49] |
Điều tra, phân vùng chức năng sinh thái lưu vực sông Ô Lâu phục vụ công tác bảo tồn hệ sinh thái và phát triển bền vững. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: VASTThời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
