Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1492282
PGS. TS NGUYỄN VĂN TUẤN
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Quy hoạch Thủy lợi - Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nguyễn Duy Quang, Bùi Tuấn Hải, Nguyễn Văn Tuấn, Lưu Văn Quân, Nguyễn Quốc Tú Khí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 2525-2208 |
| [2] |
Ứng dụng công nghệ viễn thám xây dựng, kiểm đếm nguồn nước cho các hồ chứa Việt Nam Đinh Xuân Hùng, Hoàng Tiến Thành, Hà Thanh Lân, Nguyễn Văn TuấnTạp chí Khoa học và Công nghệ Thủy lợi - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Nguyễn Công Minh, Hà Thanh Lân, Hoàng Tiến Thành, Nguyễn Văn Tuấn, Đinh Xuân Hùng, Nguyễn Nguyên Hoàn Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thủy lợi - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Nguyễn Thiện Dũng; Lương Ngọc Chung; Nguyễn Văn Tuấn Khoa học Kỹ thuật Thủy lợi và Môi trường (Đại học Thủy lợi) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-3941 |
| [5] |
Nguyễn Văn Tuấn Khoa học và Công nghệ Thủy lợi - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4255 |
| [6] |
Các loại hình thu, trữ và cấp nước tại các vùng khan hiếm nước thuộc các tỉnh miền núi phía Bắc Tô Trung Nghĩa, Lê Hùng Nam, Lê Viết Sơn, Nguyễn Văn Tuấn và CTVChuyên đề Lãnh đạo – Bộ Nông nghiệp và PTNT, 5, 55 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Lê Hùng Nam, Nguyễn Ngọc Minh, Nguyễn Thu Thủy, Phạm Thanh Tú, Nguyễn Văn Tuấn Tạp chí Nông nghiệp và PTNT, 23, 1, 106-109 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Ô nhiễm asen trong nước ngầm sinh hoạt vùng Thái Bình: Diễn biến hàm lượng theo thời gian P.X.Tùng, N.V. Tuấn, V.H.Sinh. T.X.Hoàng, L.H.NamTạp chí Hóa học, 48, 5B, 98 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Hạn hán, xâm nhập mặn vùng đồng bằng sông Hồng: nguyên nhân và giải pháp Đào Ngọc Tuấn, Vũ Đình Hựu, Nguyễn Văn Tuấn, Bùi Nam SáchTạp chí Nông nghiệp & PTNT, 4, 123-127 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Bùi Nam Sách, Nguyễn Văn Tuấn, Quách Thị Xuân Tài nguyên nước, 4, 48-52 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Cân bằng nước phục vụ đánh giá khai thác bậc thang sử dụng nước lưu vực sông Srepok Nguyễn Văn TuấnTạp chí Nông nghiệp và PTNT, 1, 79-85 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Nguyễn Văn Tuấn, Phạm Thanh Tú, Ngô Tuấn Tú Tạp chí Nông nghiệp và PTNT, 1, 39-46 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Trần Thị Nhung, Nguyễn Văn Tuấn Tạp chí Nông nghiệp và PTNT, 1, 81-86 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Đánh giá khả năng tiêu ngược của cống Long Tửu từ sông Ngũ Huyện Khê ra sông Đuống Trần Thị Nhung, Lê Viết Sơn, Nguyễn Văn TuấnTạp chí Nông nghiệp và PTNT, 1, 110-114 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Quan điểm phân tích tối ưu rủi ro ngập lụt: Từ lý thuyết đến thực tiễn ở Việt Nam Nguyễn Thiện Dũng, Nguyễn Văn TuấnTạp chí Nông nghiệp và PTNT, 1, 120-125 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Nguyễn Văn Tuấn Tạp chí Nông nghiệp và PTNT, 8, Tr. 65-72 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Nguyễn Văn Tuấn Tạp chí Nông nghiệp và PTNT, 7, 71-75 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Nguyễn Văn Tuấn Tạp chí Khoa học Công nghệ Thủy lợi, 32, 101-110 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Ứng dụng mô hình HEC-FDA tính toán thiệt hại lũ hạ lưu sông Ba Nguyễn Văn Tuấn, Bùi Nam Sách, Phạm Thanh Tú, Nguyễn Thị Thu HàTạp chí Khoa học kỹ thuật thuỷ lợi và môi trường, 46, Tr. 27-33 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Tác động của các công trình giao thông và hồ chứa thuỷ điện đến lũ vùng hạ du sông Ba Nguyễn Văn Tuấn,Bùi Nam Sách, Đào Xuân Thắng, Trần Thị NhungTạp chí Khoa học kỹ thuật thuỷ lợi và môi trường, 45, Tr. 90-96 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Nguyễn Thanh Bình, Phạm Minh Hải, Nguyễn Văn Tuấn Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ, 36, 6/2018, 24-31 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Nghiên cứu đánh giá và so sánh các dữ liệu mưa vệ tinh độ phân giải cao lưu vực sông Cả Bùi Tuấn Hải, Nguyễn Văn TuấnTạp chí Khí tượng, Thủy văn, 695, 11/2018, 17-28 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Tô Văn Trường, Bùi Nam Sách, Nguyễn Văn Tuấn, Lê Viết Sơn Tạp chí Khí tượng, Thủy văn, 704, 08/2019, 33-48 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Lương Ngọc Chung, Nguyễn Văn Tuấn, Trần Thị Nhung, Vũ Thị Mỹ Hạnh, Nguyễn Xuân Phùng Tạp chí Khoa học Công nghệ Thủy lợi, 64, 20-2021. Tr. 54-63 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Lương Ngọc Chung, Nguyễn Văn Tuấn, Phạm Công Thành, Nguyễn Nguyên Hoàn, Lê Thị Mai Tạp chí Khoa học Công nghệ Thủy lợi, 65, 20-2021. Tr. 84-91 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Nguyễn Thiện Dũng, Lương Ngọc Chung, Nguyễn Văn Tuấn Khoa học kỹ thuật thuỷ lợi và môi trường, 73 (2021), 33-42 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Phân bổ nước tối ưu trong nông nghiệp tại Lưu vực Srepok Nguyễn Văn TuấnTuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2014 – Đại học Thủy lợi, 304-306 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Nguyễn Thanh Bình, Phạm Minh Hải, Nguyễn Văn Tuấn Tuyển tập Hội nghị Khoa học Địa lý Toàn quốc lần thứ 10 - Đà Nẵng, 04/2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Nguyen Van Tuan Nogyo Doboku Gakkai, Kyushu Shibu Koenshu, Saga, JAPAN, 2006. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Nguyen Van Tuan Nogyo Doboku Gakkai, Kyushu Shibu Koenshu, Kumamoto, JAPAN, 2007. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Vu Chi Cong, Nguyen Van Tuan, Ken Mori, Yasumaru Hirai International Symposium on Lowland Technology 2008, Sep. 24-26, Busan, KOREA - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Water quality in the Shikinawa Lake – A daily cyclic estimation. Nguyen Van TuanInternational Symposium on Lowland Technology 2008, Sep. 24-26, Busan, KOREA - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Phần mềm chương trình tối ưu cấp nước của hệ thống hồ chứa lớn trên sông Hồng viết trong GAMS Nguyễn Văn TuấnCục Bản quyền tác giá, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Ứng dụng công nghệ viễn thám xây dựng, kiểm đếm nguồn nước cho các hồ chứa Việt Nam Đinh Xuân Hùng, Hoàng Tiến Thành, Hà Thanh Lân, Nguyễn Văn TuấnTạp chí Khoa học Công nghệ Thủy lợi, 68, 10-2021. Tr. 97-104 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Nguyễn Văn Hiếu, Nguyễn Văn Tuấn Tài nguyên nước, 4-2022, 57-65 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Studying into solutions for flood and inundation control in Bui basin and its vicinity Le Viet Son, Nguyen Van Tuan, Bui Tuan Hai, Nguyen Duy Quang, Bui The VanJournal Science and Technology Water Resources, No.1, 10-2022. Pp. 99-108 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Nguyễn Công Minh, Hà Thanh Lân, Hoàng Tiến Thành, Nguyễn Văn Tuấn, Đinh Xuân Hùng, Nguyễn Nguyên Hoàn Tạp chí Khoa học Công nghệ Thủy lợi, 75, 12-2022. Tr. 66-72 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Phân vùng chất lượng nước sông Hương và phá Tam Giang dưới tác động của vận hành đập Thảo Long Đỗ Quang Huy, Nguyễn Văn Tuấn, Trương Kim Cương, Lê Thanh HàTạp chí Khoa học Công nghệ Thủy lợi, 86, 10-2024, 111-120 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Study on wind shear acting on the water surface of closed water bodies Bui Quoc Lap, Nguyen Van Tuan, Ken Mori, Yasumaru HiraiJournal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University, 52 (1): 99-105 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Nguyen Van Tuan, Ken Mori, Yasumaru Hirai Journal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University, 52 (2): 439-444. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Vu Chi Cong, Nguyen Van Tuan, Ken Mori, Yasumaru Hirai Journal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University, 53 (1): 233-240. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Estimation of daily cyclic water quality in the Shikinawa Lake Nguyen Van Tuan, Vu Chi CONG, Kunihiko HAMAGAMI, Tomokazu HARAGUCHI, Ken MORI, Yasumaru HIRAIJournal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University, 53 (1): 241-249. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [43] |
N. V. Tuan, K. Mori, Y. Hirai Journal of the International Association of Lowland Technology, 10 (1): 1-10. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Characteristics of water quality in Lake Shikinawa of Fukuoka, Japan N. V. Tuan, K. Mori, Y. HiraiJournal of the International Association of Lowland Technology, 10 (2): 1-9. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Formation and disappearance of thermal stratification in a small shallow lake Bui Quoc Lap, Nguyen Van Tuan, Kunihiko Hamagami, Shota IguchiJournal of Faculty of Agriculture, Kyushu University, 54 (1): 251-259 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [46] |
Mixing by wind-induced flow and thermal convection in a small, shallow and stratified lake N. V. Tuan, K. Hamagami, K. Mori, Y. HiraiJournal of Paddy and Water Environment, 7 (2): 83-93 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Thai Gia Khanh, Nguyen Van Tuan, Ha Thanh Lan Deutsche Gesellchaft fur Internationale Zusammenarbeit (GIZ) GmbH - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [48] |
Chung N. Luong, Lan T. Ha, Thanh C. Pham, Hung X. Dinh, Thanh T. Hoang, Hoan N. Nguyen, Tuan V. Nguyen, Phung X. Nguyen Journal of Geoscience and Environment Protection. 2020, 8, 94-107 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [49] |
Hung X. Dinh, Thanh T. Hoang, Lan T. Ha, Tuan V. Nguyen, Thanh C. Pham, Minh C. Nguyen, Hiep T. Luong Journal of Geoscience and Environment Protection, 2021, 9, 89-97 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [50] |
Nguyen Van Hieu, Nguyen Van Tuan, Nguyen Khac Bang, Pham Hoang Hai, Le Vinh Ha, Tran Thi Hoa Journal of Geoscience and Environment Protection, 10, 309-326 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [51] |
Nguyen Van Tuan, Nguyen Van Hieu, Nguyen Khac Bang, Pham Hoang Hai, Nguyen Khanh Van, Le Vinh Ha, Tran Thi Hoa, Lê Trọng Hiếu Journal of Atmospheric and Climate Sciences, 13, 175-200. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [52] |
Về công tác dự báo khí tượng thuỷ văn trận lũ lịch sử sông Lam tháng IX năm 2002 Nguyễn Văn TuầnTC Khí tượng thuỷ văn - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0866-8744 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2022 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2022 - 30/06/2024; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2021-03-01 - 2024-02-29; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 05/2013 - 09/2015; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/12/2015 - 01/11/2018; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/12/2015 - 01/11/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/12/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/10/2018 - 01/03/2021; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/06/2018 - 01/11/2020; vai trò: Thành viên |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/06/2021; vai trò: Thành viên |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/12/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [15] |
Nghiên cứu đề xuất giải pháp phòng chống ngập lụt úng cho lưu vực sông Bùi và vùng phụ cận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/07/2020 - 01/06/2023; vai trò: Thành viên |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/06/2023; vai trò: Thành viên |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài KHCN cấp Bộ Nông nghiệp và PTNT Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Thành viên chính |
| [18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài KHCN cấp Bộ Nông nghiệp và PTNT Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
| [19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài KHCN Độc lập cấp Nhà nước Thời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Thành viên |
| [20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài KHCN học Độc lập cấp Quốc gia Thời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Thành viên chính |
| [21] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài KHCN Độc lập cấp Quốc gia Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên chính |
| [22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài KHCN Độc lập cấp Quốc gia Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Thành viên chính |
| [23] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài KHCN cấp Bộ Nông nghiệp và PTNT Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Thành viên chính |
| [24] |
Nghiên cứu đề xuất giải pháp phòng chống ngập lụt, úng cho lưu vực sông Bùi và vùng phụ cận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài KHCN Độc lập cấp Quốc giaThời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
| [25] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài KHCN cấp Quốc gia - Chương trình Nghị định thư Việt Nam - CHLB Nga Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
| [26] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài Nghị định thư Nhật Bản Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
| [27] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài KHCN Độc lập cấp Quốc gia Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
| [28] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài KHCN cấp Bộ Nông nghiệp và PTNT Thời gian thực hiện: 2015 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [29] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài KHCN cấp Bộ Nông nghiệp và PTNT Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [30] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài KHCN cấp Nhà nước - Chương trình KHCN về Phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai và Bảo vệ Môi trường (KC08/11-15) Thời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [31] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài KHCN Độc lập cấp Quốc gia Thời gian thực hiện: 2015 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [32] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài KHCN cấp Quốc gia - Chương trình phát triển khoa học cơ bản trong lĩnh vực Hóa học, Khoa học sự sống, Khoa học trái đất và Khoa học biển giải đoạn 2017-2025 Thời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
