Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.31559
TS Nguyễn Công Vinh
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Thổ Nhưỡng Nông Hóa
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Ngô Đức Minh; Nguyễn Mạnh Khải; Nguyễn Công Vinh; Phạm Quang Hà; Lê Thị Thủy; Ingrid Oborn Khoa học đất - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Kim loại nặng trong đất và gạo dưới ảnh hưởng sử dụng phân hữu cơ ở miền Bắc Việt Nam Lê Thị Thuỷ; Nguyễn Công Vinh; Phạm Quang Hà; Ngô Đức Minh; Ingrid ObornTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
| [3] |
Nguyễn Công Vinh; Ngô Đức Minh Khoa học đất - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-3743 |
| [4] |
Ngô Đức Minh; Nguyễn Công Vinh; Nfguyễn Văn Hiền; Jens Rauno Jensen Khoa học đất - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-3743 |
| [5] |
Diễn biến xói mòn đất và dự báo xói mòn trên quy mô lưu vực Đỗ Duy Phái; Trần Đức Toàn; Nguyễn Công VinhTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
| [6] |
Nguyễn Công Vinh TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
| [7] |
Tác động nhiễm mặn đất nông nghiệp sau cơn bão số 7 ở tỉnh Thanh Hóa Nguyễn Công Vinh; Bùi Huy HiềnTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
| [8] |
ảnh hưởng của phân bón đến năng suất khoai lang trên đất bạc màu Sóc Sơn - Hà Nội Nguyễn Công Vinh; Nhuyễn Văn HiềnKhoa học đất - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-3743 |
| [9] |
Đặc trưng lân trong đất feralit nâu đỏ phát triển trên bazan (Ferralsols) Phủ Quỳ, Nghệ An Nguyễn Công Vinh; Thái PhiênKhoa học đất - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0686-3743 |
| [10] |
Nghiên cứu quản lý dinh dưỡng cho lúa vùng đồng bằng sông Hồng Lê Xuân ánh; Nguyễn Đình Thông; Nguyễn Công Vinh; Nguyễn Thị Thanh TâmNông nghiệp & phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 09/2010 - 12/2014; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 1/2016 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
