Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1485780

NCS Hoàng Tuấn Việt

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Xây dựng Hà Nội

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Đánh giá thành phần ion và cacbon trong bụi mịn PM2.5 trong một giai đoạn mùa đông tại một khu vực đô thị ở Hà Nội

Bùi Quang Trung; Nguyễn Đức Lượng; Bùi Thị Hiếu; Mạc Văn Đạt;, Nguyễn Văn Duy; Phạm Minh Chinh; Hoàng Tuấn Việt; Hoàng Xuân Hòa
Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9058
[2]

Đánh giá thành phần kim loại và các bon trong bụi PM10 tại một khu vực đô thị ở Hà Nội trong giai đoạn mùa hè 2020.

Trung, B. Q., Lượng, N. Đức, Hiếu, B. T., Đạt, M. V., Duy, N. V., Chinh, P. M., & Việt, H. T.
Tạp Chí Khoa Học Công Nghệ Xây Dựng (TCKHCNXD) - ĐHXDHN, 15(4V), 62-70. https://doi.org/10.31814/stce.huce(nuce)2021-15(4V)-07 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[3]

Đánh giá các thành phần cacbon trong bụi mịn PM2.5 tại một khu vực đô thị ở Hà Nội.

Lượng, N. Đức, Việt, H. T., Hiếu, B. T., Trung, B. Q., & Hà, V. V.
Tạp Chí Khoa Học Công Nghệ Xây Dựng (TCKHCNXD) - ĐHXDHN, 15(4V), 9-17. https://doi.org/10.31814/stce.huce(nuce)2021-15(4V)-02 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[4]

Diễn biến nồng độ bụi mịn PM2.5 và chỉ số chất lượng không khí (AQI) ở Hà Nội trong đợt bùng phát dịch bệnh Covid-19 lần thứ 4.

Việt, H. T.*, Lượng, N. Đức, Anh, Đoàn N., & Trung, B. Q.
Tạp Chí Khoa Học Công Nghệ Xây Dựng (TCKHCNXD) - ĐHXDHN, 15(4V), 39-52. https://doi.org/10.31814/stce.huce(nuce)2021-15(4V)-05 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[5]

A study of energy consumption for office buildings in Vietnam for sustainable energy and climate change mitigation.

T.V. Hoang*, D.D. Nguyen, M.A. Nguyen, D.L. Nguyen, N.Q. Tran, V.D. Mac, J.J. Deringer
International Conference on Evolving Cities, University of Southampton, 22 – 24 September 2021; Oral presentation; DOI: https://doi.org/10.55066/proc-icec.2021.19 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[6]

Performance of a dicision-tree-based machine learning model predicting PM2.5 levels in urban areas in Vietnam

T.V. Hoang*, K. Demeestere, H. Van Langenhove, T.T. Vo, V.H. Nguyen, D.L. Nguyen, and C. Walgraeve
Oral presentation, 14th International Conference on Air Quality (Finland) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[7]

Utilizing passive sampling and TD-GC-MS analysis to determine BTEX levels in the indoor air of nursery schools in Hanoi, Vietnam

T.V. Hoang*, K. Demeestere, H. Van Langenhove, G. De Coster, T.T. Le, D.L. Nguyen, and C. Walgraeve
Oral presentation, 14th International Conference on Air Quality (Finland) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[8]

Optimal management of a hybrid renewable energy system coupled with a membrane bioreactor using enviro-economic and power pinch analyses for sustainable climate change adaption.

Tuan-Viet Hoang , Ifaei, P., Nam, K., Rashidi, J., Hwangbo, S., Oh, J. M., & Yoo, C. K*.
Sustainability (ISSN 2071-1050, SCI, Q1, IF=3.251, SJR 2020= 0.61), 11(1)., https://doi.org/10.3390/su11010066. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[1]

Đánh giá chất lượng không khí ở TP. Hà Nội trong đợt bùng phát dịch lần thứ 4

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Đại sứ quán Đan Mạch, Live and Learn
Thời gian thực hiện: 5/2021 - 12/2021; vai trò: Chủ nhiệm
[2]

Ứng dụng dữ liệu lớn và trí tuệ nhân tạo để đánh giá nguy cơ từ biến đổi khí hậu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Môi trường Hàn Quốc
Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Chủ chốt
[3]

Nghiên cứu mô hình, kiểm soát, và công nghệ tối ưu giảm thiểu ô nhiễm để phát triển các hệ thống môi trường

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ nghiên cứu quốc gia, Hàn Quốc
Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Chủ chốt
[4]

Tích hợp số liệu quan trắc, công cụ mô hình hóa và ảnh vệ tinh MODIS xác định nồng độ PM2.5 do ảnh hưởng của hoạt động đốt rơm rạ trên địa bàn Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Chủ chốt
[5]

Trình diễn và thương mại hóa công nghệ năng lượng tòa nhà hiệu quả cao/chi phí thấp dựa trên điều kiện về khí hậu/kinh tế của Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hàn Quốc
Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Chủ chốt
[6]

Đề tài luận án tiến sĩ: Cải thiện chất lượng không khí trong nhà ở và công trình xây dựng ở Việt Nam: Phát triển phương pháp, ứng dụng và khuyến nghị

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 2023 - 2026; vai trò: NCS
[7]

Nghiên cứu mô hình, kiểm soát, và công nghệ tối ưu giảm thiểu ô nhiễm để phát triển các hệ thống môi trường

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ nghiên cứu quốc gia, Hàn Quốc
Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Chủ chốt
[8]

Tích hợp số liệu quan trắc, công cụ mô hình hóa và ảnh vệ tinh MODIS xác định nồng độ PM2.5 do ảnh hưởng của hoạt động đốt rơm rạ trên địa bàn Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Chủ chốt
[9]

Trình diễn và thương mại hóa công nghệ năng lượng tòa nhà hiệu quả cao/chi phí thấp dựa trên điều kiện về khí hậu/kinh tế của Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hàn Quốc
Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Chủ chốt
[10]

Ứng dụng dữ liệu lớn và trí tuệ nhân tạo để đánh giá nguy cơ từ biến đổi khí hậu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Môi trường Hàn Quốc
Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Chủ chốt
[11]

Đánh giá chất lượng không khí ở TP. Hà Nội trong đợt bùng phát dịch lần thứ 4

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Đại sứ quán Đan Mạch, Live and Learn
Thời gian thực hiện: 5/2021 - 12/2021; vai trò: Chủ nhiệm
[12]

Đề tài luận án tiến sĩ: Cải thiện chất lượng không khí trong nhà ở và công trình xây dựng ở Việt Nam: Phát triển phương pháp, ứng dụng và khuyến nghị

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 2023 - 2026; vai trò: NCS