Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.028549
TS Nhung Nguyen
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Công nghệ sinh học
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nguyễn T. Tuyết Nhung; Nguyễn Minh Anh; Phan T. Hoài Anh; Nguyễn Ngọc Dũng Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong Khoa học Sự sống: Báo cáo khoa học hội nghị toàn quốc lần thứ hai, nghiên cứu cơ bản trong sinh học, nông nghiệp, y học - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
[2] |
Nguyễn Minh Anh; Nguyễn Thị Tuyết Nhung; Lê Thanh Hoà; Nguyễn Ngọc Dũng Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong Khoa học Sự sống: Báo cáo khoa học hội nghị toàn quốc lần thứ hai, nghiên cứu cơ bản trong sinh học, nông nghiệp, y học - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
[3] |
Nguyễn Thị Tuyết Nhung; Nguyễn Minh Anh; Phan Thị Hoài Anh; Nguyễn Ngọc Dũng TC Sinh học - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[4] |
Kim Văn Vạn; Lê Thanh Hoà; Nguyễn Thị Bích Nga; Nguyễn Thị Tuyết Nhung TC Khoa học kỹ thuật nông nghiệp - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
[5] |
Phân loại chủng vi khuẩn Ps7-1 có khả năng đối kháng Fusarium oxysporum trên cơ sở phân tích trình tự nucleotit gen 16S-ARN ribosom. 3: 10 – 15. Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Nguyễn Minh Anh, Lê Thanh Hoà, Nguyễn Ngọc DũngTạp chí Di truyền học & ứng dụng. - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0886 - 8566 |
[6] |
Giám định gen loài mạt dị nguyên của Việt Nam chính xác là Dermatophagoides pteronyssinus sử dụng chỉ thị phân tử 12S ty thể và so sánh với các chủng của thế giới. 356(1):36-43. Lê Thanh Hoà, Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Hoàng Văn Mạnh, Hoàng Thị Minh Châu, Nguyễn Thị Hoài An và Vũ Thị Minh ThụcTạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: ISSN 1859-1868 |
[7] |
Sử dụng vi khuẩn Pseudomonas huỳnh quang trong phòng chống nấm gây bệnh cây trồng.16/17 tháng 12 năm 2003. Nguyễn Ngọc Dũng, Nguyễn Thị Tuyết Nhung và Nguyễn Minh AnhTuyển tập Báo cáo khoa học hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc - NXBKH&KT - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
[8] |
Bước đầu so sánh hệ vi sinh vật đường ruột ở người bệnh Tiểu đường type 2 và người khỏe mạnh tại Việt Nam Hoàng Thế Hưng, Lê Hoàng Đức, Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Nguyễn Trung NamBáo cáo khoa học Hội nghị Công nghệ sinh học Toàn quốc 2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[9] |
Cardiotoxin I: An unexpectedly potent insulinotropic agent Nguyen TTN, Folch B, Létourneau M, Vaudry D, Truong NH, Doucet N, Chatenet D & Fournier AChembiochem (IF=3.740) - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1439-4227 |
[10] |
Characteristics of Lactobacillus strains isolated from vietnamese patients with type 2 diabetes Hoang The Hung, Hoa Thi Minh Tu, Pham Thi Thu Uyen, Le Thi Thanh Huyen, Vu Thi Hien, Ha Thi Thu, Le Hoang Duc, Nguyen Trung Nam, Nguyen Thi Tuyet NhungVietnam Journal of Biotechnology - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[11] |
De novo assembly and transcriptome characterization of major growth-related genes in various tissues of Penaeus monodon Nguyen C, Nguyen T.G, Nguyen V.L, Pham Q.H, Nguyen H.T, Pham T.H, Nguyen T.H, Ha T.T, Dau H.T, Vu T.H, Nguyen D.D, Nguyen T.T.N, Nguyen H.N, Dong V.Q, Chu H.H, Dinh D.K.Aquaculture (IF: 1.893) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0044-8486 |
[12] |
Design of a Truncated Cardiotoxin-I Analogue with Potent Insulinotropic Activity Thi Tuyet Nhung Nguyen, Benjamin Folch, Myriam Létourneau, Nam Hai Truong, Nicolas Doucet, Alain Fournier, and David ChatenetJournal of Medicinal and Chemistry (IF: 5,614) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0022-2623 |
[13] |
Hiệu quả hỗ trợ điều trị giảm lipid máu của viên nang kenu tm ở người bệnh tăng cholesterol máu Lê Minh Hiếu, Phạm Ngọc Khái, Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Trần Thị NươngTạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859–0381 |
[14] |
Hoạt tính kháng khuẩn của vi khuẩn Bacillus subtilis UC6 phân lập từ bệnh nhân viêm đại tràng Hoa Thị Minh Tú, Lý Lan Phương, Nguyễn Văn Hiếu và Nguyễn Thị Tuyết NhungKỷ yếu Hội thảo Quốc gia Ứng dụng Công nghệ Sinh học trong chế biến, bảo quản và phát triển thực phẩm bảo vệ sức khỏe con người - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[15] |
Hoạt động thể lực ở người bệnh tăng cholesterol máu tại một số cơ sở y tế tỉnh Thái Bình Lê Minh Hiếu, Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Trần Thị Nương, Lê Thị Kiều Hạnh, Phạm Ngọc KháiTạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859–0381 |
[16] |
Khả năng sinh H2O2 của các chủng vi khuẩn Lactobacillus phân lập từ hệ vi khuẩn đường ruột của người khỏe mạnh Hà Thị Thu, Hoàng Thế Hưng, Trần Xuân Thạch, Nguyễn Thị Hoa, Lã Thị Lan Anh, Vũ Thị Hiền, Nguyễn Đình Duy, Đồng Văn Quyền và Nguyễn Thị Tuyết NhungTạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[17] |
Khả năng đồng phân hóa Axit linoleic của các chủng Lactobacillus phân lập từ hệ vi khuẩn đường ruột ở người Trần Xuân Thạch, Hà Thị Thu, Vũ Thị Hiền, Nguyễn Thị Hoa, Lê Thị Thu Hồng, Lưu Đàm Ngọc Anh, Bùi Văn Hướng, Lã Thị Lan Anh, Đồng Văn Quyền và Nguyễn Thị Tuyết NhungTạp chí Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[18] |
Lactobacillus plantarum 16 làm tăng tiết glucagon like peptide-1 (glp-1) ở chuột đái tháo đường type 2 Hoàng Thế Hưng, Phạm Thị Thu Uyên, Nguyễn Thị Liên, Nguyễn Trung Nam, Nguyễn Thị Tuyết NhungTạp chí y dược Thái Bình, số 06 - tháng 3 - 2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2815-5548 |
[19] |
Lợi khuẩn - cytokines và trầm cảm Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Đoàn Thị Thanh Hương, Lưu Đàm Ngọc AnhTạp chí y dược Thái Bình - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2815-5548 |
[20] |
Lợi khuẩn Lactobacillus và liệu pháp giảm cholesterol ở người bệnh tim mạch Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Phạm Thị Thu Uyên và Lê Minh HiếuKỷ yếu Hội thảo Quốc gia Ứng dụng Công nghệ Sinh học trong chế biến, bảo quản và phát triển thực phẩm bảo vệ sức khỏe con người - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[21] |
Metagenomic 16S rDNA amplicon data of microbial diversity of guts in Vietnamese humans with type 2 diabetes and nondiabetic adults Hung The Hoang, Duc Hoang Le, Thi Tuyet Nhung Nguyen, Thi Thanh Huyen Le, Ha Hoang Chu, Nam Trung NguyenData in Brief (IF: 0.97) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2352-3409 |
[22] |
Một số đặc điểm nhân trắc và lối sống ở người bệnh đái tháo đường týp 2 chưa đạt mục tiêu kiểm soát đường huyết Trần Thị Nương, Phạm Ngọc Khái, Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Lê Minh Hiếu, Dương Thị AnTạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859–0381 |
[23] |
Nghiên cứu khả năng sinh tổng hợp chitinase của các chủng vi khuẩn đối kháng vi nấm. Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Nguyễn Minh Anh và Nguyễn Ngọc DũngTuyển tập Báo cáo khoa học Hội nghị toàn quốc 2004: Nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống định hướng Y- dược. Nhà XBKH&KT. - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
[24] |
Peptide fraction pOh2 exerts anti-adipogenic activity through inhibition of C/EBPα and PPARγ expression in 3T3-L1 adipocytes Thi Tuyet Nhung Nguyen, Thi Thu Ha, Thi Hoa Nguyen, Thi Hien Vu, Nam Hai Truong, Hoang Ha Chu and Van Quyen DongBioMed Research International (IF:2.476) - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2314-6133 |
[25] |
Phân biệt sán lá ruột nhỏ Haplorchis taichui và H. pumilio với các loài sán lá khác sử dụng chỉ thị ITS-2 (internal transcribed spacer). 1(5):36-42. Kim Văn Vạn, Lê Thanh Hòa, Nguyễn Văn Đề, Nguyễn Thị Bích Nga, Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Anders DalgaardTạp chí Khoa học và Phát triển - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: ISSN 1859-0004 |
[26] |
Phân loại chủng vi khuẩn Ps9-1 có khả năng đối kháng Fusarium oxysporum trên cơ sở phân tích trình tự nucleotid gen 16S-ARN ribosom.1: 18 - 25. Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Nguyễn Minh Anh, Lê Thanh Hoà, Nguyễn Ngọc DũngTạp chí Di truyền học & ứng dụng. - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0886 - 8566 |
[27] |
Phân tách các protein từ nọc rắn hổ mang chúa Việt Nam Ophiophagus hannah và khảo sát ảnh hưởng của chúng lên sự biệt hóa của tế bào mô mỡ 3T3-L1 Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Vũ Thị Hiền, Phạm Thị Hoa, Hà Thị Thu, Nguyễn Thị Hoa, Mai Thùy Linh, Nguyễn Hải Triều, Phạm Thị Lành, Đinh Duy Kháng và Đồng Văn QuyềnTạp Chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[28] |
Phân tích hệ phiên mã và sàng lọc một số gen giả định liên quan tới tính trạng tăng trưởng ở tôm sú (Penaeus monodon) Nguyễn Hải Bằng, Phạm Quang Huy, Trần Xuân Thạch, Nguyễn Giang Thu, Nguyễn Thị Minh Thanh, Nguyễn Thị Hoa, Hà Thị Thu, Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Nguyễn Cường, Nguyễn Hữu Ninh, Đồng Văn Quyền, Chu Hoàng Hà, Đinh Duy KhángTạp chí Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[29] |
Screening bile salt hydrolase activity of Lactobacillus isolated from Vietnamese human origins Thi Tuyet Nhung Nguyen, Xuan Thach Tran, Thi Hien Vu, Thi Thu Ha, Thi Hoa Nguye, The Hung Hoang, Quyen Van DongVietnam Journal of Biotechnology - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[30] |
Sử dụng kỹ thuật nested-pcr đánh giá mức độ nhiễm WSSV và MBV trên các mẫu tôm sú thu nhận từ một số tỉnh phía bắc Việt Nam Nguyễn Giang Thu, Phạm Thị Hoa, Nguyễn Hải Triều, Nguyễn Thị Hoa, Hà Thị Thu, Đậu Huy Tùng, Vũ Thị Hiền, Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Đồng Văn Quyền, Đinh Duy KhángTạp Chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[31] |
Sự hiện diện của vi khuẩn Pseudomonas huỳnh quang trong các mẫu khác nhau và khả năng đối kháng nấm gây bệnh cây trồng Fusarium oxysporum của chúng. 1: 67-71. Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Nguyễn Minh Anh, Nguyễn Thị Quỳnh Mai, Phạm Thanh Hà và Nguyễn Ngọc DũngTạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[32] |
Thảo dược: Hoạt chất và đặc điểm kháng khuẩn - kháng viêm của chúng. Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Phạm Thị Thu Uyên, Lưu Đàm Ngọc AnhTạp chí Y Dược Thái Bình - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2815-5548 |
[33] |
Type 2 diabetes -the most important questions answered Nhung Nguyen- Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[34] |
Ứng dụng kỹ thuật xác định kiểu gen bằng giải trình tự (GBS) để sàng lọc các đa hình nucleotide đơn (SNPs) liên quan đến tính trạng tăng trưởng ở tôm sú (Penaeus monodon) Nguyễn Thị Minh Thanh, Nguyễn Quyết Tâm, Nguyễn Văn Hảo, Nguyễn Văn Sáng, Nguyễn Đăng Tôn, Ma Thị Huyền Thương, Kim Thị Phương Oanh, Nông Văn Hải, Nguyễn Thị Hoa, Hà Thị Thu, Vũ Thị Hiền, Nguyễn Đình Duy, Trần Xuân Thạch, Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Nguyễn Hữu Ninh, Đồng Văn Quyền, Đinh Duy KhángTạp chí Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[35] |
Xác định gen 12S và cox1 hệ gen ty thể của loài mạt Dermatophagoides pteronyssinus và D. farinae nguồn gốc Mỹ làm chỉ thị phân tử chẩn đoán gen dị nguyên acarien của Việt Nam. 352(1):33-39. Lê Thanh Hoà, Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Nguyễn Thị Bích Nga, Hoàng Thị Minh Châu, Vũ Đức Anh và Vũ Thị Minh ThụcTạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: ISSN 1859-1868 |
[36] |
Đặc tính tạo màng sinh học và tác dụng kháng khuẩn của Lactobacillus phân lập từ đường ruột của người Việt Nam Hoàng Thế Hưng, Hoa Thị Minh Tú, Phạm Thị Thu Uyên, Lê Trung Dũng, Nguyễn Thị Tuyết NhungTạp chí y dược Thái Bình - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2815-5548 |
[37] |
Đánh giá tính đa hình AFLP của các quần đàn tôm sú (Penaeus monodon) thu nhận từ các vùng biển của Việt Nam Nguyễn Thị Minh Thanh, Nguyễn Hải Triều, Phạm Thị Hoa, Nguyễn Thị Hoa, Hà Thị Thu, Đậu Huy Tùng, Vũ Thị Hiền, Nguyễn Hữu Ninh, Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Đồng Văn Quyền, Đinh Duy Kháng.Tạp Chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[38] |
Điều tra mức độ nhiễm virus Sacbrood gây bệnh thối ấu trùng trên các đàn ong mật tại một số tỉnh thành ở Bắc Việt Nam. Mai Thùy Linh, Bùi Thị Thùy Dương, Hà Thị Thu, Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Đồng Văn QuyềnTạp Chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[1] |
Nghiên cứu metagenome hệ vi sinh vật trong ruột người liên quan đến bệnh tiểu đường type 2 tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ sinh họcThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Chủ trì đề tài nhánh |
[2] |
Nghiên cứu tách chiết các peptide từ nọc rắn Việt Nam Ophiophagus hannah có tác dụng lên sự biệt hóa ở tế bào mô mỡ 3T3-L1. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Chủ trì đề tài |
[3] |
Nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có đối chứng, nhãn mở đánh giá hiệu quả hỗ trợ điều trị tăng cholesterol máu của viên nang KENU TM. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Công ty cổ phần thương mại MBpharmaThời gian thực hiện: 04/2021 - 03/2022; vai trò: Tham gia |
[4] |
Nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có đối chứng, nhãn mở, đánh giá hiệu quả hỗ trợ điều trị đái tháo đường type 2 của viên nang KENU TD. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Công ty cổ phần thương mại MBpharmaThời gian thực hiện: 04/2021 - 03/2022; vai trò: Tham gia |
[5] |
Nghiên cứu tính nhạy cảm với kháng sinh tại Việt nam của chủng vi khuẩn Lactobacillus plantarum IBT16 có khả năng làm giảm lipid ở chuột béo phì. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Công ty KIRIN- Nhật BảnThời gian thực hiện: 10/2016 - 10/2018; vai trò: Chủ trì đề tài |
[6] |
Phân lập và xác định khả năng phân giải muối mật của các chủng vi khuẩn Lactobacillus từ hệ vi khuẩn đường ruột của người Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2018 - 12/2019; vai trò: Chủ trì đề tài |
[7] |
International Project: "Molecular understandings of zoonotic Clonorchis, Opistorchiasis, human Facioliasis and Fasciolopsiasis in Vietnam". PI: Assoc Prof Le Thanh Hoa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ICGEB (CRP) -ItaliaThời gian thực hiện: 01/2006 - 12/2008; vai trò: Tham gia |
[8] |
KC04-29/01-05: "Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sản xuất vắc xin ADN đa chủng Gumboro phòng bệnh cho gà". CN: PGS.TS Lê Thanh Hòa (Viện CNSH) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/2004 - 12/2006; vai trò: Tham gia |
[9] |
Phân lập các chủng vi khuẩn thuộc chi Lactobacillus mang gen Linoleic acid (LA) isomerase từ hệ tiêu hóa của người và nghiên cứu khả năng chống ung thư và chống béo phì của chúng. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 10/2018 - 09/2021; vai trò: Chủ trì đề tài |
[10] |
The Naja kaouthia snake venom contains a potent insulinotropic peptide: Isolation, identification and characterization. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu Khoa học Quốc gia CanadaThời gian thực hiện: 01/2008 - 12/2013; vai trò: PhD candidate |
[11] |
Đề tài Độc lập NN: “Nghiên cứu xây dựng qui trình sản xuất vaccine cúm A/H5N1 cho gia cầm”. CN: GS.TS Lê Trần Bình (Viện CNSH). Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 06/2006 - 06/2007; vai trò: Tham gia |