Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.568650
ThS VŨ THỊ BÍCH HẬU
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nguyễn Vân Trang; Vũ Thị Bích Hậu; Lê Thị Hồng Nhung; Trần Trọng Kiểm; Nguyễn Minh Hiệp; Tetsu Yamashiro; Đặng Đức Anh Y học dự phòng - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-2836 |
| [2] |
Sự thay đổi ở gen 9 (VP7) của chủng virus Rota phân lập ở Việt Nam, 1999-2009 Nguyễn Vân Trang; Lê Thị Luân; Tetsu Yamashiro; Lê Thị Kim Anh; Vũ Thị Bích Hậu; Lê Thị Hồng Nhung; Đặng Đức AnhTạp chí Y học Dự phòng - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [3] |
Nguyễn Vân Trang; Lê Thị Luân; Lê Thị Kim Anh; Vũ Thị Bích Hậu; Lê Thị Hồng Nhung; Hoàng Thị Bích Ngọc; Pimmnapar Phasuk; Orntipa Setrabutr; Jan Vinjie; Carl J. Mason; Đặng Đức Anh Tạp chí Y học Dự phòng - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [4] |
The first phytochemical study of Elaeagnus latifolia in Vietnam Tran Thi Phuong Thao, Nguyen Thi Luu, Nguyen Linh Chi, Vu Thi Bich Hau, Nguyen Thi Thu ThuyVietnam J.Chem - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Phytochemistry of the unpolar extract of Carica papaya leaves and its antidengue activity Tran Thi Phuong Thao, Nguyen Thi Dung, Pham Thi Ninh, Tran Van Chien, Ho Ngoc Anh, Vu Thi Bich Hau, Nguyen Thi Thu ThuyVietnam J.Chem - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Nguyen Thi Dung, Pham Thi Ninh, Nguyen Thi Luu, Nguyen The Anh, Vu Thi Bich Hau, Nguyen Thi Thu Thuy, Ho Ngoc Anh, Phan Dieu Hang, Tran Thi Phuong Thao Vietnam J.Chem - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Minh Huong Phu Ly, Meng Ling Moi, Thi Bich Hau Vu, Mya Myat Ngwe Tun, Todd Saunders, Cam Nhat Nguyen, Anh Kieu Thi Nguyen, Hung Manh Nguyen, Than Huu Dao, Do Quyen Pham,
Thi Thu Thuy Nguyen, Thi Quynh Mai Le, Futoshi Hasebe and Kouichi Morita BMC Infectious Diseases - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Long-term surveillance needed to detect Zika virus outbreaks in endemic regions Shashika Lavangi Wijesooriva, Co Thach Nguyen, T Thi Thuy Nguyen, Thi Bich Hau Vu, Takemura Taichiro, Kouichi Morita, Thi Quynh Mai Le, Duc Anh Dang, Futoshi Hasebe, Meng Ling MoiLancet Infectious Diseases - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Co Thach Nguyen, Meng Ling Moi, Thi Quynh Mai Le, Thi Thu Thuy Nguyen, Thi Bich Hau Vu, Hai Tuan Nguyen, Thi Thu Hang Pham, Thi Hien Thu Le, Le Manh Hung Nguyen, Minh Huong Phu Ly, Chris Fook Sheng Ng, Taichiro Takemura, Kouichi Morita, Futoshi Hasebe BMC Infectious Diseases - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Dogs as Sentinels for Flavivirus Exposure in Urban, Peri-Urban and Rural Hanoi, Vietnam Long Pham-Thanh, Thang Nguyen-Tien, Ulf Magnusson , Vuong Bui-Nghia, Anh Bui-Ngoc, Duy Le-Thanh, Åke Lundkvist, Minh Can-Xuan, Thuy Nguyen-Thi Thu, Hau Vu-Thi Bich, Hu Suk Lee, Hung Nguyen-Viet and Johanna LindahlViruses - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Mizuki Fukuta, Co Thach Nguyen, Thi Thu Thuy Nguyen, Thi Thanh Ngan Nguyen, Thi Bich Hau Vu, Taichiro Takemura, Le Khanh Hang Nguyen, Shingo Inoue, Kouichi Morita, Thi Quynh Mai Le, Futoshi Hasebe and Meng Ling Moi Int. J. Environ. Res. Public Health - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Tran Thi Phuong Thao, Nguyen Quang Co, Ho Ngoc Anh, Nguyen Thi Luu, Vu Thi Bich Hau, Nguyen Thi Thu Thuy, Tran Van Chien, Nguyen The Anh, Thanh Q. Bui,To Dao Cuong, Phan Tu Quy, Nguyen Thanh Triet, Tran Van Sung and Nguyen Thi Ai Nhung Chemistry and Biodiversity - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Tran Thi Ngoc Dung, Nguyen Thị Thu Thuy, Vu Thi Bich Hau,Tran Thi Nhan, Nguyen Thi Yen Chi, and Dang Viet Quang Nanotechnology - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Irina Smirnova, Anastasiya Petrova, Gul’nara Giniyatullina, Anna Smirnova, Alexandrina Volobueva,
Julia Pavlyukova, Vladimir Zarubaev, Tran Van Loc, Thao Tran Thi Phoung, Vu Thi Bich Hau, Nguyen Thi Thu Thuy, Myint Myint Khine and Oxana Kazakova molecules - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Quang De Tran, Cuong Quoc Nguyen, Quang Le Dang, Thi Hong Minh Nguyen, Bui Thi Buu Hue, Minh Uyen Thi Le, Nguyen Trong Tuan, Nguyen Quoc Chau Thanh, Tran Thanh Men, Pham Minh Quan, Nguyen Duy Tuan, Thai Thi Cam, Nguyen Thi Thu Thuy, Vu Thi Bich Hau,Tran Duy Binh, and Hong Phuong Nguyen ACS Omega - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Vũ Thị Bích Hậu, Nguyễn Vân Trang, Trần Trọng Kiểm và Đặng Đức Anh Tạp chí Y học Dự phòng - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Vũ Thị Bích Hậu, Đặng Đức Anh, Nguyễn Vân Trang Tạp chí Y học Dự phòng - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Đặng Đức Anh, Vũ Đình Thiểm, Nguyễn Vân Trang, Nguyễn Đặng Hiền, Lê Thị Luân, Nguyễn Văn Mão, Bùi Đức Nguyên, Lê Thị Hồng Nhung, Vũ Thị Bích Hậu và Lê Thị Kim Anh. Tạp chí Y học Dự phòng - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Nguyễn Vân Trang, Lê Thị Luân, Tetsu Yamashiro, Lê Thị Kim Anh, Vũ Thị Bích Hậu, Lê Thị Hồng Nhung, Đặng Đức Anh Tạp chí Y học Dự phòng - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Nguyễn Vân Trang, Lê Thị Luân, Lê Thị Kim Anh, Vũ Thị Bích Hậu, Lê Thị Hồng Nhung, Hoàng Thị Bích Ngọc, Pimmnapar Phasuk, Ontipa Setrabutr, Jan Vinje, Carl J. Mason and Đặng Đức Anh. Tạp chí Y học Dự phòng - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Nguyễn Vân Trang, Lê Thị Kim Anh, Lê Thị Hồng Nhung, Ngô Mai Hoa, Vũ Thị Bích Hậu, Nguyễn Anh Tuấn, Lê Thị Luân, Baoming Jiang và Đặng Đức Anh Tạp chí Y học Dự phòng - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Nguyễn Vân Trang, Vũ Đình Thiểm, Nguyễn Thị Hiền Anh, Lê Huy Hoàng, Nguyễn Đăng Hiền, Lê Thị Luân, Nguyễn Văn Mão, Nguyễn Văn Thơm, Trần Văn Dịu, Bùi Đức Nguyên, Vũ Thị Bích Hậu, Lê Thị Hồng Nhung, Lê Tạp chí Y học Dự phòng - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Vũ Đình Thiểm,Nguyễn Vân Trang, Nguyễn Thị Hiền Anh, Lê Huy Hoàng, Nguyễn Đăng Hiền, Lê Thị Luân, Tống Thiện Anh, Nguyễn Văn Mão, Nguyễn Văn Thơm, Trần Văn Dịu, Bùi Đức Nguyên, Vũ Thị Bích Hậu, Lê Thị Tạp chí Y học Dự phòng - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Genetic variation in the VP7 gene of rotavirus G1P[8] strains isolated in Vietnam, 1998-2009 Trang NV, Yamashiro T, Anh le TK, Hau VT, Luan le T, Anh DDVirus Research,2012,vol.165,p.190-196 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Dang DA, Nguyen VT, Vu DT, Nguyen TH, Nguyen DM, Yuhuan W, Baoming J, Nguyen DH, Hau VT, Anh le TK, Nhung le TH,Hoang le H, Huong NT, Huong NT, Huong NT, Hanh TB, Ha DN, Thien N, Ly NT, Ngan le T, Le Vaccine, Vol.30S,A114-A121 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Nguyen V. Trang, Le T. Luan, Le T. Kim-Anh, Vu T.B. Hau, Le T.H. Nhung, Pimmnapar Phasuk, Orntipa Setrabutr, Hannah Shirley, Jan Vinjé, Dang D. Anh PhD, Carl J. Mason MD, PhD Journal of Medical Virology, vol.84,p.290-297 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/07/2016 - 01/06/2018; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế Thời gian thực hiện: 01/06/2017 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/08/2018 - 01/07/2021; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm và Khoa học Việt Nam Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Tham gia |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2023 - 2026; vai trò: Tham gia |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Qũy phát triển Khoa Học công nghệ Quốc Gia Thời gian thực hiện: 10/2013 - 10/2015; vai trò: Tham gia |
| [7] |
Giám sát lồng ruột ở trẻ em dưới 2 tuổi ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Liên minh toàn cầu về Vắc xin và tiêm chủngThời gian thực hiện: 02/2015 - 06/2017; vai trò: Tham gia |
| [8] |
Nghiên cứu phổ tác nhân gây tiêu chảy cho trẻ nhập viện ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường đại học Nagasaki- Nhật BảnThời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Tham gia |
| [9] |
Đáp ứng miễn dịch sau khi nhiễm Norovirus và mối liên quan với kháng nguyên nhóm máu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bệnh viện trẻ em Cincinnati-Ohio-Hoa KỳThời gian thực hiện: 10/2012 - 04/2015; vai trò: Tham gia |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường đại học Nagasaki -Nhật Bản Thời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Tham gia |
| [11] |
Mối liên hệ giữa kháng nguyên nhóm máu và khả năng nghiễm norovirus ở trẻ em Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Qũy phát triển Khoa Học công nghệ Quốc GiaThời gian thực hiện: 12/2010 - 12/2014; vai trò: Tham gia |
| [12] |
Mối liên hệ giữa kháng nguyên nhóm máu và khả năng nghiễm norovirus ở trẻ em Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Qũy phát triển Khoa Học công nghệ Quốc GiaThời gian thực hiện: 12/2010 - 12/2014; vai trò: Tham gia |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học công nghệ Thời gian thực hiện: 09/2009 - 12/2010; vai trò: Tham gia |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện sức khoẻ Hoa Kỳ Thời gian thực hiện: 09/2007 - 10/2010; vai trò: Tham gia |
| [15] |
Bệnh tiêu chảy ở trẻ đã chủng ngừa phòng rotavirus: tác động của kháng thể mẹ truyền qua sữa và phát hiện tác nhân gây bệnh mới ở Bỉ và Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Qũy phát triển Khoa Học công nghệ Quốc GiaThời gian thực hiện: 10/2013 - 10/2015; vai trò: Tham gia |
| [16] |
Giám sát lồng ruột ở trẻ em dưới 2 tuổi ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Liên minh toàn cầu về Vắc xin và tiêm chủngThời gian thực hiện: 02/2015 - 06/2017; vai trò: Tham gia |
| [17] |
Mô tả tác động của việc sử dụng vắc xin phòng rotavirus đến tình trạng viêm dạ dày ruột cấp ở trẻ em Việt Nam/Hợp tác nghiên cứu một số bệnh truyền nhiễm mới và tái xuất hiện tại Việt Nam: Nâng cao năng lực - giai đoạn II, 2011-2014 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường đại học Nagasaki -Nhật BảnThời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Tham gia |
| [18] |
Mối liên hệ giữa kháng nguyên nhóm máu và khả năng nghiễm norovirus ở trẻ em Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Qũy phát triển Khoa Học công nghệ Quốc GiaThời gian thực hiện: 12/2010 - 12/2014; vai trò: Tham gia |
| [19] |
Nghiên cứu phổ tác nhân gây tiêu chảy cho trẻ nhập viện ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường đại học Nagasaki- Nhật BảnThời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Tham gia |
| [20] |
Đánh giá tính an toàn và sinh miễn dịch của vắc xin Rota phòng tiêu chảy ở Việt Nam (Giai đoạn 1,2,3) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học công nghệThời gian thực hiện: 09/2009 - 12/2010; vai trò: Tham gia |
| [21] |
Đáp ứng miễn dịch sau khi nhiễm Norovirus và mối liên quan với kháng nguyên nhóm máu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bệnh viện trẻ em Cincinnati-Ohio-Hoa KỳThời gian thực hiện: 10/2012 - 04/2015; vai trò: Tham gia |
| [22] |
Điều tra sự lưu hành kháng thể kháng virút cúm A H5N1 ở ba tỉnh/thành phố Hànội, Thừa Thiên Huế và Tiền Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện sức khoẻ Hoa KỳThời gian thực hiện: 09/2007 - 10/2010; vai trò: Tham gia |
| [23] |
Mối liên hệ giữa kháng nguyên nhóm máu và khả năng nghiễm norovirus ở trẻ em Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Qũy phát triển Khoa Học công nghệ Quốc GiaThời gian thực hiện: 12/2010 - 12/2014; vai trò: Tham gia |
| [24] |
Đánh giá ảnh hưởng của kháng thể tồn lưu kháng vi rút Dengue, viêm não Nhật Bản, Zika đến khả năng nhiễm vi rút Dengue tại Việt Nam, Thái Lan và vai trò của kháng thể trung hòa phổ rộng mới đặc hiệu nhóm Flavivirus Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2023 - 2026; vai trò: Tham gia |
| [25] |
Điều tra, tìm kiếm một số loài thực vật có khả năng kháng virus dengue gây bệnh sốt xuất huyết (khu vực miền Bắc) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm và Khoa học Việt NamThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Tham gia |
