Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1488862
NCS Nguyễn Bích Thủy
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu Hạt nhân - Viện Năng lượng Nguyên tử Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Bich Thuy Nguyen, Tae Heon Kim*, Ill Won Kim*, Hae Jin Seog, Shinuk Cho 2018 KPS Spring Meeting - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Bich Thuy Nguyen, Ill Won Kim, Shinuk Cho, and Tae Heon Kim* 2018 KPS Fall Meeting - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Ill Won Kim*, Sung Sik Won, Bich Thuy Nguyen, Hae Jin Seog, Chang Won Ahn, Tae Heon Kim, Shinuk Cho The 14th Dielectric Symposium - Muju Korea - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Bich Thuy Nguyen, Ill Won Kim, Shinuk Cho, and Tae Heon Kim* The 15th Dielectric Symposium - Muju Korea - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [5] |
High energy-storage density of Bi0.5(Na0.82K0.18)TiO3 – based ferroelectric thin films Bich Thuy Nguyen, Song A Chae, Ill Won Kim, Chang Won Ahn, Shinuk Cho, and Tae Heon Kim*2019 Spring Meeting of Korean Ceramic Society - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Fabrication condition of lead-free (K0.5Na0.5)NbO3-based thin films by RF magnetron sputtering Bich Thuy Nguyen, Ill Won Kim, Shinuk Cho, and Tae Heon Kim*12th Japan-Korea Conference on Ferroelectrics - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Bich Thuy Nguyen, Hae Jin Seog, Sung Sik Won, Bong Chan Park, Chang Won Ahn, Tae Heon Kim, and Ill Won Kim* 2020 Muju Dielectric Symposium - Korea - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [8] |
High transverse piezoelectric coefficient of Mn-doped Bi0.5Na0.5TiO3 thin films Bich Thuy Nguyen, Sung Sik Won, Bong Chan Park, Chang Won Ahn, Ill Won Kim*, and Tae Heon Kim*The Korean Physical Society (KPS) Spring Meeting 2020 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Bich Thuy Nguyen, Gantsooj Amarsanaa, Chang Won Ahn, Ill Won Kim, and Tae Heon Kim The Korean Physical Society (KPS) Conference - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Determining detection efficiency of FPFA-based digital coincidence measurement system N. B. Thuy, P. N. Son, P. B. Q. Hieu, T. V. Cuong, T. P. Dung15th Vietnam Conference on Nuclear Science and Technology (VINANST-15), 9th August 2023. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Transverse piezoelectric properties of Mn-doped Bi0.5Na0.5TiO3 thin films Bich Thuy Nguyen, Sung Sik Won, Bong Chan Park, Yong Jin Jo, Chang Won Ahn, Ill Won Kim, Tae Heon KimCurrent Applied Physics, 20(12), 1447-1452 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Influence of post-annealing on Mn-doped (K0.5Na0.5)NbO3 thin films Muhammad Sheeraz, Bich Thuy Nguyen, Hyung-Su Han, Jong-Seong Bae, Shinuk Cho, Tae Heon Kim, Chang Won Ahn & Ill Won KimJournal-Korean Physical Society, 80, 628-633 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Effective dose evaluation for external exposure from surface soil by using Resrad-onsite CODE Thi Thanh Nga Nguyen, Nhu Sieu Le, Bich Thuy NguyenNuclear Science and Technology, 13(1):19-28 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Trinh T. Tu Anh, Pham N. Son, Nguyen B. Thuy, Cao D. Vu Annals of Nuclear Energy, 194, 110131 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam Thời gian thực hiện: 02/01/2024 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/01/2023 - 01/12/2023; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài KH&CN cấp Viện Nghiên cứu hạt nhân Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài KH&CN cấp Cơ sở do Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam đề xuất Thời gian thực hiện: 01/2024 - 12/2024; vai trò: Thành viên chính |
| [5] |
Nghiên cứu chế tạo tinh thể NaI(Tl), CsI(Tl) và LaCl3 ứng dụng làm đầu dò ghi đo bức xạ. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài KH&CN cấp Bộ do Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam đề xuấtThời gian thực hiện: 01/2025 - 12/2026; vai trò: Thành viên chính |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài KH&CN cấp Bộ do Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam đề xuất Thời gian thực hiện: 01/2024 - 12/2025; vai trò: Thư ký đề tài |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài KH&CN cấp Cơ sở do Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam đề xuất Thời gian thực hiện: 01/2023 - 12/2023; vai trò: Thành viên chính |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài KH&CN cấp Cơ sở do Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam đề xuất Thời gian thực hiện: 01/2026 - 12/2026; vai trò: Chủ nhiệm |
| [9] |
Nghiên cứu chế tạo tinh thể NaI(Tl), CsI(Tl) và LaCl3 ứng dụng làm đầu dò ghi đo bức xạ. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài KH&CN cấp Bộ do Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam đề xuấtThời gian thực hiện: 01/2025 - 12/2026; vai trò: Thành viên chính |
| [10] |
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật trùng phùng gamma-gamma đo tương quan góc của các gamma nối tầng trên kênh số 1 của lò phản ứng hạt nhân Đà Lạt. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài KH&CN cấp Viện Nghiên cứu hạt nhânThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm |
| [11] |
Nghiên cứu xây dựng sơ đồ mức, xác định hàm lực, mật độ mức, spin và chẵn lẻ của các trạng thái kích thích của hạt nhân 187W bằng phương pháp trùng phùng cộng biên độ và đo tương quan góc. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài KH&CN cấp Bộ do Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam đề xuấtThời gian thực hiện: 01/2024 - 12/2025; vai trò: Thư ký đề tài |
| [12] |
Nghiên cứu, xây dựng phương pháp tính toán ảnh hưởng của hiệu ứng phonon vào tiết diện phản ứng của neutron nhiệt với một số vật liệu có cấu trúc tinh thể. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài KH&CN cấp Cơ sở do Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam đề xuấtThời gian thực hiện: 01/2026 - 12/2026; vai trò: Chủ nhiệm |
