Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1479127
TS Hoa Hữu Cường
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu Châu Âu
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Chuỗi cung ứng ngắn hàng nông sản tại Đắk Lắk: xu hướng mới trong phát triển nông nghiệp bền vững Bùi Việt Hưng, Nguyễn An Hà, Hoa Hữu CườngTạp chí Khoa học Xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[2] |
Chiến lược xây dựng đạo đức trí tuệ nhân tạo tại CHLB Đức và một số gợi mở cho Việt Nam Hoa Hữu Cường; Chử Thị NhuầnNghiên cứu Châu Âu - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0868-3581 |
[3] |
Phát triển đổi mới - sáng tạo tại Cộng hòa Liên bang Đức và hàm ý chính sách đối với Việt Nam Hoa Hữu CườngKinh tế và Quản lý - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4565 |
[4] |
Thúc đẩy quan hệ Việt Nam - Liên minh kinh tế Á - Âu trong bối cảnh mới Hoa Hữu Cường; Nguyễn Thanh LanCộng sản - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[5] |
Triển khai cung ứng ngắn sản phẩm nông nghiệp tại Italia và hàm ý cho Việt Nam Hoa Hữu CườngNghiên cứu Kinh tế - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
[6] |
Kinh nghiệm phát triển hệ thống đổi mới quốc gia của Ba Lan Hoa Hữu Cường; Nguyễn Thị Hoa MaiNghiên cứu Châu Âu - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0868-3581 |
[7] |
Quan hệ thương mại - đầu tư giữa Việt Nam với EU trong bối cảnh triển khai Hiệp định EVFTA và EVIPA Hoa Hữu CườngNghiên cứu Châu Âu - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0868-3581 |
[8] |
Tình hình kinh tế EU năm 2019 và triển vọng năm 2020 Hoa Hữu CườngNghiên cứu Châu Âu - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0868-3581 |
[9] |
Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực quản trị các ngân hàng thương mại có vốn nhà nước tại Việt Nam Đào Trọng Hiếu; Hoa Hữu CườngThông tin Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0866-8647 |
[10] |
Nội dung chính và một số đặc điểm của hiệp định EVFTA và EVIPA Hoa Hữu Cường; Đinh Mạnh TuấnNghiên cứu Châu Âu - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0868-3581 |
[11] |
Tác động của Brexit tới xuất khẩu của Việt Nam sang thị trường Vương quốc Anh Hoa Hữu CườngNghiên cứu Kinh tế - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
[12] |
Xuất khẩu mặt hàng rau quả của Việt Nam sang siêu thị EU trong bối cảnh triển khai hiệp định EVFTA Hoa Hữu CườngNghiên cứu Châu Âu - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0868-3581 |
[13] |
Hoa Hữu Cường Nghiên cứu Châu Âu - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0868-3581 |
[14] |
Kí kết hiệp định FTA giữa Liên minh Châu Âu (EU) với Việt Nam Hoa Hữu CườngNghiên cứu Châu Âu - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-3581 |
[15] |
Hoa Hữu Cường Nghiên cứu Châu Âu - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0868-3581 |
[16] |
Hiệp định thương mại tự do (FTA) Việt Nam - EU: Cơ hội và thách thức cho nền kinh tế Việt Nam Nguyễn An Hà; Hoa Hữu CườngNghiên cứu châu Âu - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0868-3581 |
[17] |
Hoa Hữu Cường Nghiên cứu Châu Âu - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-3581 |
[18] |
Nâng cao khả năng xuất khẩu sản phẩm gỗ Việt Nam vào thị trường liên minh Châu Âu (EU) Hoa Hữu CườngNghiên cứu Châu Âu - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0868-3581 |
[19] |
Khủng hoảng nợ công tại Châu Âu: Những tác động và bài học đối với nền kinh tế Việt Nam Hoa Hữu CườngNghiên cứu Châu Âu - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0868-3581 |
[20] |
Quan hệ Arập Xêút với tổ chức thương mại thế giới (WTO) Hoa Hữu CườngTC Nghiên cứu Châu Phi & Trung Đông - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-0519 |
[21] |
Vài nét về chương trình hợp tác phát triển của EU những năm đầu thế kỷ XXI Hoa Hữu CườngNghiên cứu châu Âu - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-3581 |
[22] |
Triển vọng quan hệ kinh tế - thương mại giữa Việt Nam - EU sau khi ký hiệp định thương mại tự do Hoa Hữu CườngNghiên cứu Châu Âu - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0868-3581 |
[23] |
Nông nghiệp chính xác và khả năng triển khai thại Việt Nam Hoa Hữu CườngNghiên cứu Châu Âu - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0868-3581 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/01/2023 - 31/12/2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Giải pháp tiếp cận thị trường Cộng hòa Liên bang Đức đối với sản phẩm OCOP của tỉnh Đắk Lắk Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 12/2022 - 12/2024; vai trò: Thành viên |
[3] |
Chuyển đổi hệ thống chính trị của một số nước Đông Âu và hàm ý cho Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
[5] |
Brexit và các tác động đến Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/06/2019; vai trò: Thành viên |
[6] |
Điều chỉnh chính sách đối ngoại của Liên bang Nga từ sau khủng hoảng Ucraina và những tác động Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
[7] |
Thúc đẩy quan hệ Việt Nam - EU trong bối cảnh mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[9] |
Chính sách khuyến khích phát triển chuỗi cung ứng ngắn hàng nông sản Việt Nam trong bối cảnh mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 01/08/2019 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |
[10] |
Quan hệ kinh tế Việt Nam – EU trong bối cảnh thực thi EVFTA Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
[11] |
Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Việt Nam và Liên minh kinh tế Á – Âu trong bối cảnh mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/06/2019 - 01/02/2021; vai trò: Thành viên |