Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1488774
PGS. TS Nguyễn Hồng Sơn
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Kinh tế
Lĩnh vực nghiên cứu: Kinh tế và kinh doanh,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Phát triển khu vực kinh tế tư nhân ở Việt Nam: những rào cản và giải pháp khắc phục Nguyễn Hồng SơnKinh tế và Quản lý - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-4565 |
| [2] |
Phát triển kinh tế tư nhân ở Việt Nam: Quan điểm của Đảng và một số vấn đề đặt ra Nguyễn Hồng Sơn; Phạm Thị Hồng ĐiệpCộng sản - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Tái cơ cấu ngân hàng thương mại ở Việt Nam (2012-2016): khia cạnh xử lý các ngân hàng yếu kém Nguyễn Hồng Sơn; Trần Thị Thanh Tú; Nguyễn Thị NhungNghiên cứu Kinh tế - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
| [4] |
Cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC): Thực tiễn và những vấn đề đặt ra Nguyễn Hồng Sơn; Nguyễn Anh Thu; Nguyễn Thị Minh PhươngNhững vấn đề Kinh tế & Chính trị Thế giới - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-2984 |
| [5] |
Sự sẵn sàng của Việt Nam đối với hội nhập Cộng đồng kinh tế ASEAN Nguyễn Hồng Sơn; Nguyễn Anh Thu; Vũ Thanh HươngNghiên cứu Kinh tế - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
| [6] |
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam: Một số thách thức và kiến nghị Nguyễn Hồng Sơn; Trần Quang TuyếnNghiên cứu kinh tế - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
| [7] |
Công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở Việt Nam Tiêu chí và mực độ hoàn thành Nguyễn Hồng Sơn; Trần Quang TuyếnNhững vấn đề kinh tế & Chính trị thế giới - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0868-2984 |
| [8] |
Nguyễn Hồng Sơn Nghiên cứu Kinh tế - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
| [9] |
Tái cấu trúc khu vực dịch vụ Việt Nam thời hậu khủng hoảng tài chính và suy thoái kinh tế toàn cầu Nguyễn Hồng SơnNghiên cứu kinh tế - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
| [10] |
Nguyễn Hồng Sơn; Nguyễn Mạnh Hùng Những vấn đề kinh tế & chính trị thế giới - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0868-2984 |
| [11] |
Quan điểm của ASEAN về việc hình thành cộng đồng kinh tế Đông á Nguyễn Hồng Sơn; Trần Thị Lan HươngNhững vấn đề kinh tế & chính trị thế giới - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-2984 |
| [12] |
ASEAN trong toan tính của các nước lớn trong tiến trình thành lập Cộng động kinh tế Đông á Nguyễn Hồng Sơn; Trần Thị Lan HươngNhững vấn đề kinh tế & chính trị thế giới - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0868-2984 |
| [13] |
Cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC): Nội dung, các biện pháp thực hiện và những vấn đề đặt ra Nguyễn Hồng SơnNhững vấn đề kinh tế & chính trị thế giới - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-2984 |
| [14] |
Kinh tế thế giới 2006 - 2007: Tiếp tục tăng trưởng cao trong rủi ro và bất ổn tiềm tàng Nguyễn Hồng SơnNhững vấn đề kinh tế & chính trị thế giới - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-2984 |
| [15] |
Nguyễn Thị Thư; Nguyễn Hồng Sơn; Nguyễn Bình Giang Những vấn đề kinh tế & chính trị thế giới - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-2984 |
| [16] |
Tài chính-tiền tệ thế giới năm 2001 Nguyễn Hồng SơnTC Ngân hàng - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0866-7462 |
| [17] |
Định dạng hệ thống ngân hàng Việt Nam sau cơ cấu lại: Thông lệ quốc tế và gợi ý cho Việt Nam Nguyễn Hồng Sơn và nhóm nghiên cứuKinh tế và Dự báo - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7120 |
| [18] |
Nguyễn Hồng Sơn; Trần Quang Tuyến Tạp chí Khoa học: Chuyên san Kinh tế và Kinh doanh - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
| [19] |
Phân tích tính bền vững của nợ công Việt Nam trong bối cảnh quốc tế Nguyễn Hồng Sơn; Nguyễn Cẩm Nhung; Nguyễn Tiến DũngNhững vấn đề kinh tế & chính trị thế giới - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-2984 |
| [20] |
Phát triển công nghiệp nông thôn ở Đài Loan và Hàn Quốc: Một số hàm ý chính sách cho Việt Nam Nguyễn Hồng Sơn; Trần Quang TuyếnNhững vấn đề kinh tế & chính trị thế giới - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-2984 |
| [21] |
5 năm Việt Nam gia nhập WTO Đồng tác giảNXB Khoa học Xã hội - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [22] |
A note on poverty among ethnic minorities in the Northwest region of Vietnam Tuyen Quang Tran, Son Hong Nguyen, Huong Van Vu, Viet Quoc NguyenPost-Communist Economies, Vol. 27, No. 2, pp.268-281 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Accession to the WTO: Opportunities and Challenges for Vietnam’s Services Sector Nguyen Hong SonVietnam Economic Review, No. 11/2006 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: ISSN: 0868-2984 |
| [24] |
Advancing the Regional Commons in The New East Asia. Co-AuthorRoutledge - New York - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: ISBN: 978-1-138-64043-6 (hbk), 978-1-315-63661-0 (ebk) |
| [25] |
Ẩn số của quá trình tái cơ cấu hệ thống Ngân hàng Việt nam hiện nay Nguyễn Hồng SơnDiễn đàn kinh tế mùa thu, 2012, UBKT của Quốc hội và UNDP tổ chức - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Bank Restructuring - International Perspectives and Vietnam Practices Nguyen Hong Son, Tran Thi Thanh Tu, Tran Thi Hoang YenAccounting and Finance, Vol. 3, No. 2/2014, pp.36-50 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: ISSN 1927-5986, E-ISSN 1927-5994 |
| [27] |
Banking and Financial sector impact of ownership structure and bank performance: An empirical test in Vietnamese bank Nguyễn Hồng SơnInternational Journal of Financial Research, 2015, volume 6, number 4, pp. 123-133 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Các lý thuyết kinh tế trong bối cảnh khủng hoảng kinh tế toàn cầu và thực tiễn Việt Nam Nguyễn Hồng SơnSách kỷ yếu Hội thảo Khoa học Quốc gia, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Chế độ tỷ giá và hiệu quả kinh tế ở các nước đang phát triển Đồng tác giảTạp chí Tài chính, Số 4/2003. Tr.50-53. - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: ISSN; 2615-8973 |
| [30] |
Chính sách công và phát triển bền vững Đồng tác giảNXB Chính trị Quốc gia - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Chính sách lựa chọn sản phẩm và thị trường trong thời kỳ công nghiệp hóa ở Malaysia từ 1970 đến nay Đồng tác giảTạp chí Những vấn đề kinh tế và chính trị thế giới, Số 2/1999. Tr.37-45. - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN: ISSN 0868-2984 |
| [32] |
Chính sách thương mại đầu tư và sự phát triển của một số ngành công nghiệp chủ lực của Việt Nam Đồng tác giảNXB Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Chủ nghĩa tư bản hiện đại: Khủng hoảng kinh tế và điều chỉnh Đồng tác giảNXB Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Cơ chế tài chính cho hoạt động khoa học công nghệ ở Việt Nam: Một số hạn chế và giải pháp hoàn thiện Tác giảTạp chí Những vấn đề kinh tế và chính trị thế giới, Số 6/2012. Tr.57-66. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: ISSN 0868-2984 |
| [35] |
Công nghiệp hóa do dịch vụ thúc đẩy: Chiến lược phát triển mới của Trung Quốc sau 5 năm gia nhập WTO Đồng tác giảTạp chí Những vấn đề kinh tế và chính trị thế giới, Số 6/2009. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: ISSN 0868-2984 |
| [36] |
Công nghiệp hóa nông thôn ở một số nước châu Á và hàm ý chính sách cho Việt Nam Nguyễn Hồng Sơn, Trần Quang TuyếnTạp chí Kinh tế và Phát triển, số 221, tháng 11/2015, Tr. 27-34 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: ISSN: 1859-0012 |
| [37] |
Cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC): Bối cảnh và kinh nghiệm quốc tế Nguyễn Hồng Sơn, Nguyễn Anh ThuNXB Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Cộng đồng Kinh tế ASEAN (AEC): Nội dung và Lộ trình Chủ biênNXB Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Cộng đồng kinh tế ASEAN trong bối cảnh quốc tế mới Đồng tác giảTạp chí Những vấn đề kinh tế và chính trị thế giới, Số 7 (219), Tháng 7/2014. Tr.24-32 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: ISSN 0868-2984 |
| [40] |
Cộng đồng Kinh tế Đông Á và những toan tính của các nước lớn Đồng tác giảNXB Lao động - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Contributions of Collaborative Academic Programs on Developing Countries: A Case Study of Master Program of Public Management VNU Journal of Science, Economics and Bussiness - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: ISSN 0866-8612 |
| [42] |
Current development state of Vietnamese service sector, Author, VNU Journal of Science Nguyen Hong SonEconomics and Bussiness 25, No. 5E/2009, pg.1-14 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: ISSN 0866-8612 |
| [43] |
Dịch vụ Việt nam 2020: Hướng tới chất lượng, hiệu quả và hiện đại Chủ biênNXB Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Does rising import competition harm local firm productivity in less advanced economies? Evidence f-rom the Vietnam's manufacturing sector Tinh Doan, Son Nguyen, Huong Vu, Tuyen Tran, Steven LimThe Journal of International Trade & Economic Development: An International and Comparative Review - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [45] |
FDI trên thế giới: Đặc điểm và triển vọng Tác giảTạp chí Tài chính, Số 3/2003. Tr.47-49. - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: ISSN; 2615-8973 |
| [46] |
Gia nhập WTO: Cơ hội và thách thức đối với khu vực dịch vụ Việt Nam Tác giảTạp chí Những vấn đề kinh tế và chính trị thế giới, Số 10&11/2006. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: ISSN 0868-2984 |
| [47] |
Gia nhập WTO: Kinh nghiệm Hàn Quốc và định hướng của Việt Nam Đồng tác giảNXB Thống kê - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [48] |
Giải pháp tiền tệ nào cho Việt Nam trước sự suy giảm của nền kinh tế thế giới? Tác giảTạp chí Ngân hàng, Số 12/2001. Tr.7-10 và 23. - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: ISSN: 0866-7462 |
| [49] |
Giáo trình Khoa học Quản lý Đồng chủ biênNXB Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [50] |
Giáo trình Kinh tế quốc tế (Chương 5) Đồng tác giảNXB Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [51] |
Giáo trình Quan hệ kinh tế quốc tế Đồng tác giảNXB Chính trị Quốc gia - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [52] |
Hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam: kết quả sau 2 năm tái cấu trúc Đồng tác giảTạp chí Nghiên cứu Kinh tế, Số 2/2014 (429), Tr.34-41. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: ISSN 0866 7489 |
| [53] |
Hệ thống ngân hàng Việt Nam: Thực trạng và một số dịch vụ cơ bản Tác giảTạp chí Những vấn đề kinh tế và chính trị thế giới, Số 11/2005. - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: ISSN 0868-2984 |
| [54] |
Hệ thống tài chính tiền tệ toàn cầu và khủng hoảng ở các nước đang phát triển Tác giảTạp chí Những vấn đề kinh tế và chính trị thế giới, Số 3/1998. Tr.18-23. - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: ISSN 0868-2984 |
| [55] |
Hiểu như thế nào về khủng hoảng tiền tệ ở Thái Lan Tác giảTạp chí Những vấn đề kinh tế và chính trị thế giới, Số 6/1997. Tr.34-39. - Năm xuất bản: 1997; ISSN/ISBN: ISSN 0868-2984 |
| [56] |
Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam: Nhận thức và những vấn đề đặt ra Nguyễn Hồng Sơn, Phạm Thị Hồng Điệp, Nguyễn Anh ThuTạp chí Cộng Sản (Bản điện tử) - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: ISSN: 0876-7876 |
| [57] |
Hội nhập khu vực dịch vụ của EU: Từ thị trường hàng hóa thống nhất đến thị trường dịch vụ thống nhất Đồng tác giảTạp chí Những vấn đề kinh tế và chính trị thế giới, Số 1/2010. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: ISSN 0868-2984 |
| [58] |
Hội nhập kinh tế ASEAN từ 1993 đến nay Đồng tác giảTạp chí Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương, Số 1&2/2003. Tr.37-53. - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: ISSN:0868-3808 |
| [59] |
Hợp tác tài chính - tiền tệ Đông Á: Sự cần thiết, thực tiễn và triển vọng Tác giảTạp chí Nghiên cứu kinh tế, Số 12/2004. Tr. 55-66. - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: ISSN 0866 7489 |
| [60] |
Impact of Ownership Structure and Bank Performance - An Empirical Test in Vietnamese Banks Nguyen Hong Son, Tran Thi Thanh Tu, Dinh Xuan Cuong, Lai Anh Ngoc, Pham Bao KhanhInternational Journal of Financial Research, Vol. 6, No. 4/2015, pp.123-133 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: ISSN 1923-4023/E-ISSN 1923-4031 |
| [61] |
Improving Accessibility of Financial Services in the Border-Gate Areas to Facilitate Cross-Border Trade: The case of Vietnam and Implications for Greater Mekong Subregion Cooperation Nguyen Hong SonJournal of Greater Mekong Subregion Development Studies, Vol 5/2010 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: ISSN 1814-361X |
| [62] |
Khoảng cách phát triển và an ninh kinh tế của các nước ASEAN Đồng tác giảNXB Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [63] |
Khủng hoảng nợ ở các nước đang phát triển: Thực trạng, nguyên nhân và những đề xuất khắc phục Tác giảTạp chí Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương, Số 4/2001. Tr.45-50. - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: ISSN:0868-3808 |
| [64] |
Khủng hoảng tài chính tiền tệ Châu Á - Những vấn đề đặt ra hiện nay Đồng tác giảNXB Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: |
| [65] |
Khung khổ chung cho chiến lược phát triển khu vực dịch vụ ở Việt Nam đến năm 2020 Đồng tác giảNXB Giao thông vận tải - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [66] |
Kinh nghiệm của các nước đang phát triển thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài Đồng tác giảTạp chí nghiên cứu Châu Phi và Trung Đông, Số 10/2007. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: ISSN: 1859-0519 |
| [67] |
Kinh nghiệm tiếp cận dịch vụ công của một số nước trên thế giới Đồng tác giảTạp chí Văn phòng cấp ủy, Văn phòng Trung ương Đảng, Số chuyên đề tháng 12/2009. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [68] |
Kinh tế thế giới năm 1997: Tình hình và triển vọng Đồng tác giảNXB Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: |
| [69] |
Kinh tế thế giới năm 1999: Đặc điểm và triển vọng Đồng tác giảNXB Chính trị Quốc gia - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
| [70] |
Kinh tế thế giới năm 2000: Đặc điểm và triển vọng Đồng tác giảNXB Chính trị Quốc gia - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: |
| [71] |
Kinh tế thế giới năm 2001: Đặc điểm và triển vọng Đồng tác giảNXB Chính trị Quốc gia - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: |
| [72] |
Kinh tế thế giới năm 2002: Đặc điểm và triển vọng Đồng tác giảNXB Chính trị Quốc gia - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
| [73] |
Kinh tế thế giới năm 2003-2004: Đặc điểm và triển vọng Đồng tác giảNXB Chính trị Quốc gia - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [74] |
Kinh tế thế giới và Việt Nam năm 2016, triển vọng năm 2017 và một số gợi ý chính sách cho Việt Nam Nguyễn Hồng Sơn, Nguyễn Cẩm Nhung, Vũ Thanh Hương, Nguyễn Thị Minh PhươngChuyên san Kinh tế và Kinh doanh - Tạp chí Khoa học ĐHQHGN - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: ISSN: 0866-8612 |
| [75] |
Kinh tế và Chính trị thế giới: Vấn đề và xu hướng tiến triển Đồng tác giảNXB Lao động - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [76] |
Kinh tế Việt Nam 2012 và hàm ý chính sách 2013: Một vài bình luận từ giác độ tính bền vững Nguyen Hong SonKỷ yếu Diễn đàn kinh tế mùa xuân, 2013, UBKT của Quốc hội và UNDP tổ chức - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [77] |
Kinh tế, chính trị thế giới 2005 và dự báo 2006 Đồng tác giảNXB Từ điển Bách khoa - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [78] |
Kinh tế, chính trị thế giới 2006 và triển vọng năm 2007 Đồng chủ biênNXB Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [79] |
Knowledge creation and green entrepreneurship: A study of two Vietnamese green firms Nguyen Ngoc Thang, Truong Quang, Nguyen Hong SonAsian Academy of Management Journal, Vol.18, No.2, July 2013, pp.127-149 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: ISSN 1394-2603 |
| [80] |
Lạm phát ở Việt Nam hiện nay: Nguyên nhân và giải pháp Đồng tác giảNXB Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [81] |
Lợi thế cạnh tranh của Việt Nam trong quá trình hội nhập vào nền kinh tế thế giới Tác giảTạp chí Những vấn đề kinh tế và chính trị thế giới, Số 1/1997. Tr.26-30. - Năm xuất bản: 1997; ISSN/ISBN: ISSN 0868-2984 |
| [82] |
Lý thuyết của Hirchman về cơ chế phản hồi trong nền kinh tế thị trường và một số hàm ý cho việc phát triển dịch vụ công ở Việt Nam Tác giảTạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Chuyên san Kinh tế và Kinh doanh, Số 1/2010. Tr.9-16. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: ISSN 0866-8612 |
| [83] |
Macroeconomic Policy Strategies for Growth and Stability in Cambodia, Lao PDR, Vietnam, and Thailand Nguyen Hong SonThe Thailand Research Fund - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: ISBN 978-974-466-714-4 |
| [84] |
Manufacturing and Environmental Management Đồng chủ biênNXB Chính trị Quốc gia - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [85] |
Một số vấn đề phát triển kinh tế của Việt Nam hiện nay Đồng tác giảNXB Thế giới - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [86] |
Một vài suy nghĩ về chế độ tỷ giá hối đoái ở Trung Quốc sau WTO Tác giảTạp chí Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương, Số 5/2003. - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: ISSN:0868-3808 |
| [87] |
Nghiên cứu về những yếu tố an ninh phi truyền thống tại Châu Á: Những xu hướng và các vấn đề Đồng tác giảMarshall Cavendish Academy Singapore - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [88] |
Những sự kiện nổi bật của tài chính tiền tệ thế giới năm 1999 Tác giảTạp chí Những vấn đề kinh tế và chính trị thế giới, Số 1/2000. Tr.13-19. - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: ISSN 0868-2984 |
| [89] |
Những sự kiện nổi bật của tài chính tiền tệ thế giới năm 2000 Đồng tác giảTạp chí Tài chính, Số 3/2001. Tr.76-78. - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: ISSN; 2615-8973 |
| [90] |
Những vấn đề cơ bản của phát triển kinh tế Việt Nam đến năm 2020 Đồng tác giảNXB Khoa học Xã hội - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [91] |
Những đặc trưng cơ bản của tài chính tiền tệ và đầu tư quốc tế trong 3 thập kỷ cuối cùng của thế kỷ XX Tác giảTạp chí Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương, Số 3/2000. Tr.61-66. - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: ISSN:0868-3808 |
| [92] |
Những đặc điểm cơ bản của tài chính - tiền tệ thế giới năm 2003 Đồng tác giảTạp chí Ngân hàng, Số 1/2004. Tr.87-92. - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: ISSN-0866-7462 |
| [93] |
Những đặc điểm cơ bản của tài chính - tiền tệ thế giới năm 2003 Đồng tác giảTạp chí Những vấn đề kinh tế và chính trị thế giới, Số 1/2004. Tr.28-39. - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: ISSN 0868-2984 |
| [94] |
Những đề xuất cải tổ hệ thống tài chính tiền tệ toàn cầu và tính hiện thực của chúng Tác giảTạp chí Những vấn đề kinh tế thế giới, Số 6/2001. Tr.13-22. - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: ISSN 0868-2984 |
| [95] |
Những điều chỉnh trong chính sách tài chính - tiền tệ của Mỹ trong thập kỷ 90 Tác giảTạp chí Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương, Số 5/2002. Tr.58-65. - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: ISSN:0868-3808 |
| [96] |
Phát triển ngành dịch vụ ở các nền kinh tế chuyển đổi và hội nhập Đồng tác giảTạp chí Những vấn đề kinh tế và chính trị thế giới, Số 4/2009. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: ISSN 0868-2984 |
| [97] |
Phát triển ngành dịch vụ ở Mỹ: Những thay đổi của nền kinh tế và điều chính sách Đồng tác giảTạp chí Những vấn đề kinh tế và chính trị thế giới, Số 8/2009. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: ISSN 0868-2984 |
| [98] |
Phát triển ngành dịch vụ: Xu hướng, kinh nghiệm quốc tế Đồng chủ biênNXB Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [99] |
Phụ nữ khởi nghiệp tại Việt Nam Đồng chủ biênNXB Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [100] |
Quan hệ kinh tế Việt-Nga trong bối cảnh quốc tế mới Tác giảTạp chí Nghiên cứu Châu Âu, Số 6/2003. Tr.63-76. - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: ISSN: 0868-3581 |
| [101] |
Quản lý chất lượng tại các doanh nghiệp Việt Nam Đồng chủ biênNXB Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [102] |
Regional Community Building in East Asia. Co-AuthorNXB Routledge - New York - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: ISBN: 978-1-138-64043-6 (hbk), 978-1-315-63661-0 (ebk) |
| [103] |
Restructuring of Services Sector in Vietnam in the Period after Global Financial Crisis and Economic Downturn Nguyen Hong SonVietnam Economics Reviews, No. 1 (197)/2011, pp. 28-37 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: ISSN 0868-2984 |
| [104] |
Studying Non-traditional Security in ASIA: Trends and Issues Nguyen Hong SonMarshall Cavendish Academy - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [105] |
Sự điều chỉnh chiến lược hợp tác khu vực Châu Á - Thái Bình Dương trong bối cảnh quốc tế mới Đồng tác giảNXB Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [106] |
Tài chính - tiền tệ quốc tế năm 2005 Đồng tác giảTạp chí Những vấn đề kinh tế và chính trị thế giới, Số 1/2006. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: ISSN 0868-2984 |
| [107] |
Tài chính - tiền tệ thế giới năm 2002: Những sự kiện nổi bật Tác giảTạp chí Ngân hàng, Số 1&2/2003. Tr.88-92. - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: ISSN-0866-7462 |
| [108] |
Tài chính - tiền tệ thế giới năm 2004 Đồng tác giảTạp chí Những vấn đề kinh tế và chính trị thế giới, Số 1/2005. - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: ISSN 0868-2984 |
| [109] |
Tài chính - tiền tệ thế giới trong 2 thập kỷ đầu của thế kỷ XXI Tác giảTạp chí Nghiên cứu kinh tế, Số 10/2003. Tr.62-73. - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: ISSN 0866 7489 |
| [110] |
Tài chính tiền tệ thế giới năm 1997: Những đặc trưng cơ bản Tác giảTạp chí Những vấn đề kinh tế và chính trị thế giới, Số 1/1998. Tr.7-11. - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: ISSN 0868-2984 |
| [111] |
Taiwanese Investment in Vietnam: Current Development and Issues (Đầu tư của Đài Loan vào Việt Nam: Trực trạng và vấn đề) Nguyễn Hồng Sơn, Nguyễn Thị Minh PhươngChuyên san Kinh tế và Kinh doanh - Tạp chí Khoa học ĐHQGHN - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: ISSN: 0866-8612 |
| [112] |
Testing the Relationship between Corporate Governance and Bank Performance - An Empirical Study on Vietnamese Banks Tran Thi Thanh Tu, Nguyen Hong Son, Pham Bao KhanhAsian Social Science, Vol. 10, No. 9/2014, pp.213-226 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: ISSN 1911-2017/E-ISSN 1911-2025 |
| [113] |
Thị trường chứng khoán: Phương thức hoạt động và kinh doanh Đồng tác giảNXB Thống kê - Năm xuất bản: 1996; ISSN/ISBN: |
| [114] |
Thị trường tài chính - tiền tệ thế giới 2004: Diễn biến khác thường, tiềm ẩn nguy cơ bất ổn Đồng tác giảThời báo Kinh tế Việt Nam (Kinh tế 2004-2005: Việt Nam và Thế giới), Tr.72-77. - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [115] |
Thu hút các nguồn vốn để phát triển tỉnh Hà Giang Đồng tác giảTạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Chuyên san Kinh tế và Kinh doanh, Số 3/2011. Tr.187-194. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: ISSN 0866-8612 |
| [116] |
Thu hút vốn FDI vào lĩnh vực dịch vụ và lĩnh vực nghiên cứu-triển khai: Kinh nghiệm của các nước đang phát triển Đồng tác giảTạp chí nghiên cứu Châu Phi và Trung Đông, Số 9/2007. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: ISSN: 1859-0519 |
| [117] |
Thực trạng khu vực dịch vụ công ở Việt Nam Tác giảTạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Chuyên san Kinh tế và Kinh doanh, Số 25/2009. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: ISSN 0866-8612 |
| [118] |
Toàn cầu hóa kinh tế và hội nhập kinh tế quốc tế đối với tiến trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam Đồng tác giảNXB Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [119] |
Trung Quốc gia nhập tổ chức thương mại thế giới: Thời cơ và thách thức Đồng tác giảNXB Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [120] |
Tự do hoá tài chính: Một số vấn đề lý luận và thực tiễn Tác giảTạp chí Những vấn đề kinh tế và chính trị thế giới, Số 11/2004. Tr.16-24. - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: ISSN 0868-2984 |
| [121] |
Tự do hóa đầu tư trong công đồng kinh tế ASEAN: Nội dung cam kết, cơ hội và thách thức đối với Việt Nam Đồng tác giảTạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Tập 1, Số 5, Tháng 5/2015. Tr. 18-25 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: ISSN 1859-4794 |
| [122] |
Tỷ giá hối đoái giữa Đôla Mỹ với Yên Nhật Bản và Euro thời kỳ 2001-7/2002: Diễn biến và tác động Tác giảTạp chí Những vấn đề kinh tế thế giới, Số 5/2002. Tr.24-32. - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: ISSN 0868-2984 |
| [123] |
Viện trợ phát triển chính thức (ODA): Thực trạng, triển vọng và hàm ý chính sách Tác giảTạp chí Những vấn đề kinh tế và chính trị thế giới, Số 7/2003. Tr.15-22. - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: ISSN 0868-2984 |
| [124] |
Việt Nam hội nhập AEC: Cơ hội và thách thức cho phát triển Đồng tác giảTạp chí Kinh tế và Phát triển, Số 212 tháng 02/2015, Tr.13-24. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: ISSN 1859-0012 |
| [125] |
Việt Nam hội nhập kinh tế Đông Á trong khuôn khổ ASEAN +3 Nguyễn Hồng Sơn, Nguyễn Anh ThuNXB Khoa học và Kỹ thuật - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: ISBN: 978-604-67-0597-0 |
| [126] |
Việt Nam và tiến trình tự do hóa thương mại trong AEC Đồng tác giảTạp chí Kinh tế đối ngoại, chuyên đề số 71/2015, Tr.3-20. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: ISSN 1859-4050 |
| [127] |
Vietnam’s Garment Industry: Facts, Policy, and Prospects Nguyen Hong SonVietnam Economic Review, Vol 3/1998 - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: ISSN: 0868-2984 |
| [128] |
Vòng đàm phán Doha: Nội dung, tiến triển và những vấn đề đặt ra cho các nước đang phát triển Đồng tác giảNXB Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [129] |
Đầu tư quốc tế năm 2005: Dòng vốn tư nhân đạt mức cao kỷ lục Đồng tác giảThời báo Kinh tế Việt Nam (Kinh tế 2005-2006: Việt Nam và Thế giới), Tr.75-78. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [130] |
Đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam: Triển vọng thế giới và thực tiễn Việt Nam Tác giảTạp chí Những vấn đề kinh tế và chính trị thế giới, Số 6/2006. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: ISSN 0868-2984 |
| [131] |
Đầu tư trực tiếp nước ngoài và tác động của nó đối với nền kinh tế Việt Nam Tác giảTạp chí Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương, Số 4/1996. Tr.19-24. - Năm xuất bản: 1996; ISSN/ISBN: ISSN:0868-3808 |
| [132] |
Điều chỉnh chính sách tài chính - tiền tệ của một số nước lớn trong thập kỷ 90 Tác giảTạp chí Tài chính, Số 8&9/2002. Tr.46-49 số 8 và tr.49-54 số 9. - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: ISSN; 2615-8973 |
| [133] |
Điều chỉnh chính sách đầu tư trực tiếp nước ngoài ở Việt Nam trong tiến trình Hội nhập Kinh tế Quốc tế Đồng tác giảNXB Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [134] |
Điều chỉnh chính sách để đối phó với khủng hoảng tài chính tiền tệ ở Malaysia Tác giảTạp chí Những vấn đề kinh tế và chính trị thế giới, Số 4/1999. Tr.33-38. - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN: ISSN 0868-2984 |
| [135] |
Điều tiết sự di chuyển của các dòng vốn tư nhân nước ngoài: Mục tiêu và những biện pháp cơ bản Tác giảTạp chí Những vấn đề kinh tế và chính trị thế giới, Số 4/2005. - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: ISSN 0868-2984 |
| [136] |
Điều tiết sự di chuyển của dòng vốn tư nhân giá tiếp nước ngoài ở một số nước đang phát triển Chủ biênNXB Chính trị Quốc gia - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [137] |
Đôla Mỹ giảm giá trong năm 2004: Nguyên nhân và tác động Đồng tác giảTạp chí Thông tin đối ngoại, Số 1/2005. Tr.44-46. - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Luận cứ khoa học cho việc phát triển ngành dịch vụ Việt Nam đến năm 2020 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội Thời gian thực hiện: 01/2018 - 12/2018; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 08/2011 - 08/2015; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cộng đồng kinh tế ASEAN trong bối cảnh mới của thế giới và sự tham gia của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/05/2013 - 01/12/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [5] |
Cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC) - Bối cảnh và kinh nghiệm quốc tế: Sách chuyên khảo Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 05/2013 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 12/2013 - 07/2016; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 12/2014 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/04/2017 - 01/04/2019; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hội đồng Lý luận Trung ương Thời gian thực hiện: 01/12/2016 - 01/06/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [10] |
Phát triển hệ thống tài chính xanh nhằm thúc đẩy kinh tế xanh ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/06/2018 - 01/05/2020; vai trò: Thành viên |
| [11] |
Cải thiện dịch vụ tài chính nhằm thuận lợi hóa thương mại biên mậu ở các khu vực cửa khẩu của Việt Nam và gợi ý cho các nước GMS. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án quốc tế do Ngân hàng ADB tài trợThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm |
| [12] |
Chênh lệch phát triển và an ninh kinh tế ở các nước ASEAN. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án Quốc tế do Quỹ Ford tài trợThời gian thực hiện: 2005 - 2006; vai trò: Thành viên |
| [13] |
Chính sách phát triển tài chính - tiền tệ Việt Nam đến năm 2010. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp bộ, KHXHThời gian thực hiện: 1999 - 2000; vai trò: Thành viên |
| [14] |
Cộng đồng Kinh tế ASEAN (AEC): Nội dung và lộ trình. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp Bộ, Viện Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2007 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm |
| [15] |
Hệ thống Ngân hàng của Việt nam: Những chiến lược tái cấu trúc và đánh giá chuyển đổi. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án quốc tế do Quỹ Thái Lan tài trợThời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Chủ nhiệm |
| [16] |
Khủng hoảng hệ thống tài chính - tiền tệ quốc tế. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp Nhà nước KHXH06.08Thời gian thực hiện: 1999 - 2001; vai trò: Chủ nhiệm đề tài nhánh |
| [17] |
Khung khổ chung cho chiến lược phát triển khu vực dịch vụ Việt Nam đến năm 2020. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án quốc tế do UNDP tài trợ, Bộ Kế hoạch và Đầu tưThời gian thực hiện: - 2006; vai trò: Thành viên |
| [18] |
Ngành dệt may Việt Nam: Thực trạng, chính sách và triển vọng phát triển. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện IDE Nhật Bản tài trợThời gian thực hiện: - 1998; vai trò: Thành viên |
| [19] |
Nghiên cứu cơ sở khoa học quản lý không gian tổng hợp vùng ven bờ phục vụ định hướng phát triển bền vững kinh tế biển, thí điểm tại Bình Định Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 10/2015 - 10/2017; vai trò: Thành viên |
| [20] |
Nghiên cứu mô hình ra quyết định tối ưu cho tổ chức và doanh nghiệp bằng cách tích hợp lý thuyết mô phỏng và phương pháp quản trị tinh gọn “Made in Vietnam" Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 10/2015 - 10/2017; vai trò: Thành viên |
| [21] |
Những đặc trưng cơ bản của tài chính - tiền tệ thế giới trong 30 năm cuối cùng của thế kỷ XX. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp bộ, KHXHThời gian thực hiện: 1997 - 1998; vai trò: Thành viên |
| [22] |
Phát triển bền vững hệ thống ngân hàng Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, QGTĐ.11.10 . Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp Bộ, Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Thành viên |
| [23] |
Phối hợp chính sách kinh tế vĩ mô ở Lào, Thái Lan, Campuchia. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án Quốc tế do Quỹ Thái Lan tài trợThời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm |
| [24] |
Quan hệ kinh tế Việt - Nga trong bối cảnh quốc tế mới. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp bộ, Viện Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2002 - 2003; vai trò: Thành viên |
| [25] |
Sự di chuyển và điều tiết sự di chuyển của dòng vốn tư nhân nước ngoài gián tiếp ở một số nước đang phát triển. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp bộ, KHXHThời gian thực hiện: 2003 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm |
| [26] |
Sự tham gia của Việt Nam vào “Cộng đồng kinh tế ASEAN” trong định hướng phát triển kinh tế và hội nhập kinh tế quốc tế. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề án Chính phủ, Viện Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2005 - 2006; vai trò: Thành viên |
| [27] |
Tác động của việc Trung Quốc gia nhập WTO tới các ngành kinh tế chủ yếu của Trung Quốc. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp Nhà nước độc lập, 2001-2004Thời gian thực hiện: 2001 - 2004; vai trò: Chủ nhiệm đề tài nhánh |
| [28] |
Tài chính cho phát triển: Những xu hướng cơ bản và hàm ý chính sách, Số A 025-1584. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án Quốc tế do Quỹ Ford tài trợThời gian thực hiện: - 2004; vai trò: Thành viên |
| [29] |
Thị trường chứng khoán Frunkfurt. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp bộ, KHXHThời gian thực hiện: 1995 - 1996; vai trò: Thành viên |
| [30] |
Toàn cầu hóa kinh tế và hội nhập kinh tế quốc tế đối với tiến trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp Nhà nướcThời gian thực hiện: 2003 - 2006; vai trò: Thành viên |
| [31] |
Toàn cầu hóa kinh tế và những xu hướng phát triển chính của nền kinh tế thế giới trong những năm đầu của thế kỷ XXI . Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình cấp bộThời gian thực hiện: 1999 - 2000; vai trò: Thành viên |
| [32] |
Triển vọng hình thành Cộng đồng Kinh tế Đông Á và tác động của nó đến sự phát triển của Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp Nhà nướcThời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Thành viên |
| [33] |
Tỷ giá hối đoái và sự di chuyển của dòng vốn vào Việt Nam. Dự án Chiến lược chính sách kinh tế vĩ mô cho Campuchia, Lào, Thái Lan và Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ nghiên cứu Thái Lan tài trợThời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm |
| [34] |
Vòng đàm phán Doha: Nội dung, tiến triển và những vấn đề đặt ra cho các nước đang phát triển. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp Bộ, Viện Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: - 2006; vai trò: Thành viên |
| [35] |
Đánh giá tổng thể ngành dịch vụ sau 5 năm gia nhập WTO và các khuyến nghị chính sách. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp Nhà nước, Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm |
| [36] |
Điều chỉnh chính sách tài chính - tiền tệ của các nước lớn (Mỹ, Liên minh Châu Âu, Nga, Trung Quốc) trong thập kỷ 90. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp Bộ, Viện Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2001 - 2002; vai trò: Thành viên |
