Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.35853
PGS. TS Nguyễn Thu Hương
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Y tế Công cộng - Bộ Y tế
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nguyen Thi Anh Van, Pham Ngoc Bich, Bui Thi Ngoc Ha, and Nguyen Thu Huong Asian Journal of Medical Sciences, 15(8), 54–57. https://doi.org/10.3126/ajms.v15i8.65103 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Lương Tình, Nguyễn Thị Liên Hương và Cộng sự Tạp chí phòng chống bênh sốt rét và các bệnh ký sinh trùng/3, 92, 56-61 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Phạm Thị Hằng, Nguyễn Hồng Hải, Nguyễn Thu Hương, Trịnh Thị Tuyết, Lê Thùy Dung, Vũ Thị Hiền Tạp chí phòng chống bênh sốt rét và các bệnh ký sinh trùng/1, 90, 12-19 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [4] |
APPLICATION OF REALTIME PCR AND ENVIRONMENTAL DNA ANALYSIS FOR DETECTING MINUTE FLUKES Tran Thanh Duong, Nguyen Thu Huong, Nguyen Thị Hong Ngoc, Nguyen Thanh Huyen, Nguyen Thi Huong BinhGLOBAL JOURNAL FOR RESEARCH ANALYSIS/7, 11, pp55-58 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [5] |
A CASE REPORT OF PSEUDO-LARVA MIGRANTS WITH HAIR FRAGMENTS ON THE FOOT Tran Thi Hue Van, Phan Anh Tuan, Nguyen Thanh Liem, Huynh Hong Quang, Nguyen Thu HuongGLOBAL JOURNAL FOR RESEARCH ANALYSIS/7, 11, 53-54 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Nhà xuất bản Y học. Kỷ yếu Hội nghị ký sinh trùng Toàn quốc lần thứ 46 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Nguyen Thu Huong, Nguyen Thi Hong Ngoc, Nguyen Thi Huong Binh, Nguyen Thi Thanh Huyen, Tran Thanh Duong, Kazuko Miyamoto Vietnam Journal of infectious diseases. The national scientific conference on infectious diseases, HIV/AIDS and the 8th Asean conference on tropical medicine and parasitology Nha Trang July 26-29, 2018. Volume 6, July, pp179 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Vietnam Journal of infectious diseases. The national scientific conference on infectious diseases, HIV/AIDS and the 8th Asean conference on tropical medicine and parasitology Nha Trang July 26-29, 2018. Tập 6, July, pp53 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Nguyen Thu Huong, Nguyen Thi Thanh Huyen, Nguyen Thi Huong Binh, Tran Thanh Duong Vietnam Journal of infectious diseases. The national scientific conference on infectious diseases, HIV/AIDS and the 8th Asean conference on tropical medicine and parasitology Nha Trang July 26-29, 2018. tập 6, July , pp51 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Tran Thanh Duong, Nguyen Thu Huong, Le Thi Hong Hanh, Nguyen Luong Tinh Vietnam Journal of infectious diseases . The national scientific conference on infectious diseases, HIV/AIDS and the 8th Asean conference on tropical medicine and parasitology Nha Trang July 26-29, 2018. tập 3, số 23, 130-138 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Tran Thi Hue Van, Le Dinh Vinh Phuc, Nguyen Thu Huong, Huynh Hong Quang Vietnam Journal of infectious diseases . The national scientific conference on infectious diseases, HIV/AIDS and the 8th Asean conference on tropical medicine and parasitology Nha Trang July 26-29, 2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Nguyễn Thị phúc, Nguyễn Thu Hương Tạp chí phòng chống bênh sốt rét và các bệnh ký sinh trùng/5, 113, 13-18 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Trần Thị Huệ Vân, Nguyễn Thu Hương, Lê Thị Xuân, Cao bá Lợi, Nguyễn Văn Chương, Trần Thanh Dương Tạp chí phòng chống bênh sốt rét và các bệnh ký sinh trùng/2, 110, 13-21 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Báo cáo trường hợp hội chứng ấu trùng di chuyển dưới da Trần Thị Huệ Vân, Phan Anh Tuấn. Văn Thị Thanh Thủy, Phạm Thi lệ Hoa, Nguyễn Thu Hương, Trần Văn HảiTạp chí phòng chống bênh sốt rét và các bệnh ký sinh trùng/2, 110, 22-25 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Human Trichinosis in rural area Mountainous Provinces in Vietnam in 2015-2016 Nguyen Thu Huong, Nguyen Thi Hong Lien, Nguyen Thi Hong Ngoc, Le Thi Hong Hanh and Tran Thanh DuongGlob J Infect Dis Clin Res 3(1): 009-014. DOI: http://doi.org/10.17352/2455-5363.000012 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Nguyen Thi Hong Ngoc, Nguyen Thi Huong Binh, Nguyen Van Hong, Ngo Duc Thang, Nguyen Thu Huong* and Tran Thanh Duong Glob J Infect Dis Clin Res 6(1): 048-053. DOI: https://doi.org/10.17352/2455-5363.000035 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Trịnh Xuân Thiều, Nguyễn Thu Hương Tạp chí Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển/6, 7, 131-138, doi.org/10.38148/JHDS.0706SKPT23-066 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Một số yếu tố động lực và rào cản của hoạt động tình nguyện và nhận thức về nguy cơ về COVID-19 của Nguyễn Thị Lan Anh, Lê Thị Thu Hà, Nguyễn Thu HươngHội nghị KH&CN tuổi trẻ Trường ĐHYTCC năm 2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [19] |
KÝ SINH TRÙNG VỚI Y TẾ CÔNG CỘNG: KINH NGHIỆM GIẢNG DẠY THỰC TẾ Nguyễn Thu HươngHội nghị Ký sinh trùng toàn quốc lần thứ 49 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Nguyễn Tiến Tú, Nguyễn Phương Thoa, Nguyễn Thu Hương Giải thưởng Sinh viên Nghiên cứu khoa học – Euréka năm 2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Tao Xuan Vu, Tram Bao Tran, Hong‐Ha Vu, Yen Thi Hoang Le, Phu Hung Nguyen, Thao Thi Do, Thu‐Huong Nguyen, Van‐Tuan Tran Archives of Microbiology (2024) 206:97 https://doi.org/10.1007/s00203-024-03833-8 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [22] |
The Hidden Burden of Trichinellosis in Vietnam: A Postoutbreak Epidemiological Study Nga Vu Thi, Dung Do Trung, Amber Litzroth, Nicolas Praet, Huong Nguyen Thu, Hien Nguyen Thu, Hung Nguyen Manh, and Pierre DornyBioMed Research International, Volume 2013, Article ID 149890, 4 pages, http://dx.doi.org/10.1155/2013/149890 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Nguy cơ và tiềm ẩn dịch giun xoắn tại miền núi phía Bắc Việt Nam Nguyễn Thu Hương,Trần Thanh Dương, Vũ Thị NgaTạp chí Y học thực hành (884) - số 10/2013, 31-34 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Huong Nguyen-Thu, Giang Duc Nguyen, Lien Hong T. Nguyen, Tran Thanh Duong The 8th TEPHINET Bi-regional Scientific Conference: Global Health Security through Local Health Sustainability At: Siem Reap, Combodia Ordinal: Conference FETP: The 8th TEPHINET Bi-regional Scientific Conference. Poster number 77 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Nguyen Thu Huong, Dao Van Thang, Nguyen Thi Anh Van, Tran HuyTho, Nguyen TrungTuyen, Le Van Nam, Do Nhu Binh The 10th Southeast Asia and Western Pacific Bi-regional TEPHINET Scientific "Conference" 29/5-02/6/2021.https://www.10thseawpbiregional.com/poster-presentation - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Nguyễn Thị Thanh Huyền, Lê Thành Long, Trần Thị Sao Mai, Nguyễn Thành Trung, Nguyễn Thị Hương Bình, Nguyễn Thu Hương Tạp chí Kiểm nghiệm và An toàn Thực phẩm/1, 1, 29-34 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Huong Nguyen-Thu, Hanh Le Thi Hong, Nguyen Luong Tinh, Tran Thanh Duong The 9th TEPHINET Global Scientific Conference At: in Chaing Mai from 7-11/8/2017Volume: https://global2017-tephinet.ipostersessions.com/Default.aspx?s=EF-04-39-AF-C9-18-9F-66-9D-A8-28-D1-42-AE-F0-0F&pdfprint=true&guestview=true - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Tran Van Hai, Nguyen Thi Hong Ngoc, Tran Thanh Duong, Nguyen Thi Huong Binh and Nguyen Thu Huong Microbiol Infect Dis. 2020; 4(5): 1-7 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Clinical, Laboratory Characteristic, and Treatment of Human Toxocariasis in Northern Vietnam Huong Nguyen Thu, Thang Dao Van, Van Nguyen Thi Anh, Tho Tran Huy, Tuyen Nguyen Trung, Nam Le Van, Binh Do NhuIran J Parasitol: Vol. 17, No. 1, Jan-Mar 2022, pp1-9 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Ngô Văn Lăng, Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Minh Toàn, Phí Hương Liên Tạp chí Y tế công đồng/7, 62, 178-186 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Thị Mai Ly, Yuan-Ping Chang, Cao Đức Hy Tạp chí khoa học và công nghệ Trường Đại học Thành Đông/3, 1, 25-36 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Phát triển kỹ thuật lamp trong chẩn đoán bệnh do Echinococcus ở quy mô phòng xét nghiệm Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Thị Anh Vân, Nguyễn Phương Thoa, Phí Thị Hương Liên, Nguyễn Minh Toàn, Nguyễn Ngọc Hương Ly, Đặng Anh Sơn, Nguyễn Thị Hương BìnhTạp chí Y dược học Quân sự/4, 47, 36-47 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Nguyễn Thị Linh Chi, Nguyễn Thu Hương, Hoàng Hương Ngọc, Đặng Thế Hưng Tạp chí Y tế Công cộng/59,15-25,10.53522/ytcc.vi59.T190522 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Bùi Thanh Nga, Nguyễn Minh Toàn, Nguyễn Thu Hương Tạp chí Y dược học Quân sự 5, 27-49 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Phương Thoa, Nguyễn Cẩm Thu, Nguyễn Thu Hương Tạp chí Y dược học Quân sự/7, 47, 5-15 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Dương Minh Thảo, Nguyễn Thu Hương Tạp chí phòng chống bệnh sốt rét và các bệnh ký sinh trùng/4, 130, 68-76 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Nguyễn Thị Lan Anh, Nguyễn Thu Hương Tạp chí phòng chống bệnh sốt rét và các bệnh ký sinh trùng/6, 138, 59-67 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Nguyễn Thanh Thuý, Phan Thị Thu An, Trần Thị Mỹ Hạnh, Nguyễn Thu Hương Nhà xuất bản Y học - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Phan Thị Thu Anh, Nguyễn Thanh Thuý, Hồ Quang Huy, Nguyễn Thu Hương Nhà xuất bản Y học - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Value of the direct, kato-katz, and ether-formalin techniques in diagnosing intestinal helminths Hoang Thi Quynh Anh, Nguyen Vu Anh, Tran Thi Thu Hien, Do Quoc Huy, Dang Tra My, Nguyen Ngoc Vuong, Tran Huy Tho, Bui Tuyet Hang, Nguyen Thi Linh Chi, Nguyen Phuong Thoa, Nguyen Thu Huong, Nguyen Anh QuangJournal of Malaria and Parasitic Disease Control/6, 138, 10-18 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Nguyễn Hoàng Quỳnh Anh, .....Nguyễn Thu Hương Trường Đại học Y - Dược thành phố Huế, Tuyển tập các báo cáo tại Hội nghị Ký sinh trùng toàn quốc lần thứ 50 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Le Duc Vinh, Nguyen Kim Thach, Huynh Hong Quang, Do Nhu Binh, Tran Thi Duc Hanh, Nguyen Minh To, Nguyen Trung Tuyen, Nguyen Thu Huong Infectious Medicine, Volume 2, Issue 3, September 2023, Pages 229-236 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Huong Nguyen Thu, Veronique Dermauw, Tho Tran Huy, Clémentine Roucher, Pierre Dorny, Hoai Nguyen Thi, Kien Hoang Trung, Thang Dao Van, Binh Do Nhu and Thu Nguyen Kim Trop. Med. Infect. Dis. 2022, 7, 76. https://doi.org/10.3390/tropicalmed7050076 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Ancylostoma ceylanicum infections in humans in Vietnam Khanh-Linh Bui, Thu-Huong Nguyen, Hieu Duc Duong, Viet-Linh Nguyen, Thi-Nhien Nguyen, Lan-Anh Le, Ha-My Cong, Khanh-Trang Tran, Duc-Vinh Le, Eiji Nagayasu, Nariaki Nonaka, Ayako YoshidaParasitology International, 84, October 2021, 102405 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [45] |
An outbreak of trichinosis in Dien Bien province, vietnam in 2013 Nguyen Thu Huong, Tran Thanh Duong, Nguyen Luong Tinh, Do Trung Dung.Journal of malaria and parasite diseases control//5, 76, 65-70 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [46] |
Thach Dang Thi Cam, Huong Nguyen Thu, Dung Do Trung, Shoji Uga, Yasuyuki Morishima, Hiromu Sugiyama, Masanori Kawanaka, Hiroshi Yamasaki Parasitology Research - Springer (online)/4, 107, 10003-1007 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Bruno Levecke, …. Tran Thanh Duong, Nguyen Thu Huong, Ahmed Zeynudin, and Jozef Vercruysse. Plos Neglected Tropical Diseases (online), 10,8, e3204:12 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [48] |
Chủ biên: PGS. TS.Trần Thanh Dương; Tác giả: CN. Vũ Ánh Tuyết, Ths. Nguyễn Vân Hồng, TS. Nguyễn Thị Minh Thu, TS. Nguyễn Thị Hương Bình, TS. Trương Văn Hạnh, TS. Nguyễn Thu Hương, BS. Nguyễn Thị Hợp, ThS Vũ Thị lâm Bình, ThS Nguyễn Hồng Hải, CN. Hoàng Anh Tuyên, ThS. Phạm Thanh Hà, ThS. Nguyễn Thị Thu Trang, TS. Đinh Tuấn Đức Thư ký TS. Phạm Thị Hằng, TS. Nguyễn Thu Hương NXB Y học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [49] |
Chủ biên: PGS. TS.Trần Thanh Dương; Tác giả: TS. Nguyễn Thu Hương, BS. Nguyễn Thị Hợp,TS. Phạm Thị Hằng, TS. Nguyễn Thị Hương Bình, TS. Trương Văn Hạnh, TS. Nguyễn Thị Hồng Phúc, TS. Nguyễn Thị Minh Thu, CN. Nguyễn Thị Thương, CN. Phạm Thị Thanh Vân, ThS. Nguyễn Thị Hoàng Yến, ThS. Nguyễn Thị Thu Trang, ThS. Hoàng Văn Tân,TS. Đinh Tuấn Đức, ThS. Trần Huy Thọ, ThS. Nguyễn Văn Tuấn, CN. Nguyễn Hải Sông, ThS. Đỗ Mạnh Hà
Thư ký TS. Cao Bá Lợi, TS. Nguyễn Thị Hồng Ngọc Nhà xuất bản Y học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [50] |
Mô tả hình thái học và nhận dạng một số giun tròn ký sinh ở đường tiêu hóa trên người tại Việt Nam. Chủ biên: PGS. TS.Trần Thanh Dương; Tác giả: PGS.TS. Nguyễn Thu Hương, TS. Lê Thị Hồng Hanh, BS Nguyễn Lương Tình, CN Nguyễn Thị ĐứcNhà xuất bản Y học - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [51] |
Cẩm nang xét nghiệm chẩn đoán giun sán Chủ biên: TS.Trần Thanh Dương, PGS.TS. Nguyễn Mạnh Hùng; Tác giả: PGS.TS. Nguyễn Mạnh Hùng, TS. Trần Thanh Dương, ThS Đỗ Trung Dũng, TS. Nguyễn Thu Hương, BS. Nguyễn Thị Hợp, ThS Vũ Thị Lâm Bình, CN. Hoàng Quang VinhNhà xuất bản Y học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [52] |
Chủ biên: PGS.TS. Trần Thanh Dương; Ban biên soạn: GS.TS. Nguyễn Văn Đề, PGS.TS. Phạm Văn Thân, PGS.TS. Trần Thanh Dương, PGS.TS. Nguyễn Mạnh Hùng, PGS.TS. Lê Xuân Hùng, PGS.TS. Tạ Thị Tĩnh, PGS.TS. Nguyễn Khắc Lực, TS. Nguyễn Thị Hương Bình, TS. Phạm Văn Minh, TS. Lê Trần Anh, TS. Cao Bá Lợi, TS. Nguyễn Thu Hương, Nhà xuất bản Y học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [53] |
Một số bệnh giun thường gặp ở trẻ em và biện pháp phòng ngừa. Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Thị Hồng HanhNhà xuất bản y học - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [54] |
Một số kết quả phòng chống giun đường ruột ở học sinh tiểu học năm 2002-2003 Nguyễn Thị Việt Hòa, Đặng Thị Cẩm Thạch, Nguyễn Thu HươngTạp chí Phòng chống Sốt rét và các bệnh ký sinh trùng - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Nghiên cứu thực trạng nhiễm giun xoắn (Trichinella spp) tại một số tỉnh miền Bắc 2014-2015 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 05/2015 - 04/2017; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế Thời gian thực hiện: 01/12/2016 - 01/11/2018; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/09/2017 - 01/08/2020; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộng Thời gian thực hiện: 12/2020 - 8/2021; vai trò: Thành viên chính |
| [5] |
Đánh giá chương trình phòng chống giun sán truyền qua đất tại Việt Nam năm 2017 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mạng lưới công nghệ và dịch tễ học thực địa Nam ÁThời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ trì, thành viên chính |
| [6] |
Điều tra dịch sởi ở huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai, Việt Nam, 2018 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dịch tễ học thực địa Việt NamThời gian thực hiện: 5/2018 - 7/2018; vai trò: Thành viên chính |
| [7] |
Phòng chống các bệnh truyền nhiễm khu vực tiểu vùng sông Mêkông - Phần Giun truyền qua đất Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng phát triển châu Á-ADBThời gian thực hiện: 2010 - 2015; vai trò: Đồng Chủ trì, thành viên chính |
| [8] |
Phòng chống giun sán do WHO hỗ trợ- Phần Giun truyền qua đất Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức y tế thế giới, Khu vực Châu Á Thái Bình DươngThời gian thực hiện: 1/2010 - 8/2015; vai trò: Chủ trì, thành viên chính |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng phát triển châu Á-ADB Thời gian thực hiện: 1/2009 - 12/2010; vai trò: Thành viên chính |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Công ty Q-Bioanalytic Thời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2016; vai trò: Thành viên chính |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nghị định thư Việt Nam-Ixarel Thời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Thành viên chính, thư ký chuyên môn |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộng Thời gian thực hiện: 12/2020 - 8/2021; vai trò: Thành viên chính |
| [13] |
Nghiên cứu xây dựng bộ sinh phẩm chẩn đoán nhanh nhiễm sán lá gan lớn Fasciola spp ở người 2019-2020 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng Trung ương, Hà NộiThời gian thực hiện: 1/2019 - 12/2020; vai trò: Thành viên chính |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng Trung ương, Hà Nội Thời gian thực hiện: 1/2020 - 12/2020; vai trò: Thành viên chính |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng Trung ương, Hà Nội Thời gian thực hiện: 1/2019 - 12/2019; vai trò: Thành viên chính |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng Trung ương, Hà Nội Thời gian thực hiện: 1/2019 - 12/2019; vai trò: Thành viên chính |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ khoa học công nghê Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế Thời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2018; vai trò: Thành viên chính |
| [19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế Thời gian thực hiện: 1/2014 - 12/2016; vai trò: Thành viên chính |
| [20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế Thời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Thư ký chuyên môn, thành viên chính |
| [21] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng Trung ương, Hà Nội Thời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2017; vai trò: Thành viên chính |
| [22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng Trung ương, Hà Nội Thời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2015; vai trò: Chủ trì, thành viên chính |
| [23] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng Trung ương, Hà Nội Thời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2015; vai trò: Chủ trì, thành viên chính |
| [24] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng Trung ương, Hà Nội Thời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2015; vai trò: Chủ trì, thành viên chính |
| [25] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng Trung ương, Hà Nội Thời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2015; vai trò: Chủ trì, thành viên chính |
| [26] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng Trung ương, Hà Nội Thời gian thực hiện: 1/2014 - 12/2014; vai trò: Thành viên chính |
| [27] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng Trung ương, Hà Nội Thời gian thực hiện: 1/2014 - 12/2014; vai trò: Thành viên chính |
| [28] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng Trung ương, Hà Nội Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Chủ trì, thành viên chính |
| [29] |
Xây dựng qui trình chuẩn xét nghiệm chuẩn đoán ký sinh trùng ô nhiễm thực phẩm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng Trung ương, Hà NộiThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Chủ trì, thành viên chính |
| [30] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng Trung ương, Hà Nội Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Chủ trì, thành viên chính |
| [31] |
Nghiên cứu phát triển bộ sinh phẩm chẩn đoán miễn dịch bệnh sán lá gan lớn (Fascioliasis). Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng Trung ương, Hà NộiThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Chủ trì, thành viên chính |
| [32] |
Xác định độ nhạy, độ đặc hiệu của bộ sinh phẩm chuẩn đoán sán lá gan lớn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng Trung ương, Hà NộiThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Đồng Chủ trì, thành viên chính |
| [33] |
Đánh giá hiệu lực thuốc tẩy giun Mebendazole trên học sinh tiểu học tại Điện Biên và Cao Bằng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án hợp tác song phương Việt Bỉ, hoạt động do Viện Sốt rét-Ký sinh trùng Côn trùng Trung ươngThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Chủ trì, thành viên chính |
| [34] |
Đánh giá hiệu lực thuốc tẩy giun Albendazole trên học sinh tiểu học tại Thái Nguyên và Tuyên Quang. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án hợp tác song phương Việt Bỉ, hoạt động do Viện Sốt rét-Ký sinh trùng Côn trùng Trung ươngThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên chính |
| [35] |
Nghiên cứu một số đặc điểm dịch tễ học bệnh sán lá gan lớn và hiệu quả điều trị Triclabendazole. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng Trung ương, Hà NộiThời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Chủ trì, thanh viên chính |
| [36] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng phát triển châu Á-ADB Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên chính |
| [37] |
Nghiên cứu cơ cấu, thành phần loài và phân bố các loài sán ở Việt Nam và các biện pháp phòng chống Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học công nghệThời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên chính |
| [38] |
Nghiên cứu bổ sung hoàn thiện khóa định loại hình thể trứng và con trưởng thành giun đũa, giun tóc, giun móc, giun kim ký sinh trên người, năm 2015 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng Trung ương, Hà NộiThời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2015; vai trò: Chủ trì, thành viên chính |
| [39] |
Nghiên cứu cơ cấu, thành phần loài và phân bố các loài sán ở Việt Nam và các biện pháp phòng chống Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học công nghệThời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên chính |
| [40] |
Nghiên cứu cơ chế xác định độc tính của P. falciparum và xác định sự biểu hiện của gen kháng chloroquine PvCRT trên P. vivax Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nghị định thư Việt Nam-IxarelThời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Thành viên chính, thư ký chuyên môn |
| [41] |
Nghiên cứu hoàn thiện bộ sinh phẩm ELISA phát hiện kháng thể sán lá gan lớn (Fasciola gigantica), năm 2015 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng Trung ương, Hà NộiThời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2015; vai trò: Chủ trì, thành viên chính |
| [42] |
Nghiên cứu một số yếu tố nguy cơ nhiễm Toxocara trên cộng đồng và thay đổi hiệu giá kháng nguyên trên bệnh nhân có biểu hiện dị ứng tại bệnh viện. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng Trung ương, Hà NộiThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Chủ trì, thành viên chính |
| [43] |
Nghiên cứu một số đặc điểm dịch tễ học bệnh sán lá gan lớn và hiệu quả điều trị Triclabendazole. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng Trung ương, Hà NộiThời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Chủ trì, thanh viên chính |
| [44] |
Nghiên cứu một số đặc điểm dịch tễ, sinh học phân tử của sán lá nhỏ tại Bắc Giang và Bình Định năm 2016-2017 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng Trung ương, Hà NộiThời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2017; vai trò: Thành viên chính |
| [45] |
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh thái, thành phần loài, vai trò truyền bệnh của vector sốt xuất huyết Dengue ở một số tỉnh phía Bắc, giai đoạn 2014 - 2015 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 1/2014 - 12/2016; vai trò: Thành viên chính |
| [46] |
Nghiên cứu phát triển bộ sinh phẩm chẩn đoán miễn dịch bệnh sán lá gan lớn (Fascioliasis). Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng Trung ương, Hà NộiThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Chủ trì, thành viên chính |
| [47] |
Nghiên cứu phát triển kit LAMP trong chẩn đoán bệnh do Echinococcus – Hoàn thiện xây dựng một số quy trình chế tạo bộ kit LAMP trong chẩn đoán Echinococcus Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộngThời gian thực hiện: 12/2020 - 8/2021; vai trò: Thành viên chính |
| [48] |
Nghiên cứu phát triển KIT LAMP trong chuẩn đoán bệnh do Echinococcus (Bệnh Hydatidosis)- Hoàn thiện xây dựng một số quy trình chế tạo bộ KIT LAMP trong chẩn đoán ECHINOCOCCUS Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Y tế công cộngThời gian thực hiện: 12/2020 - 8/2021; vai trò: Thành viên chính |
| [49] |
Nghiên cứu xây dựng bộ sinh phẩm chẩn đoán nhanh nhiễm sán lá gan lớn Fasciola spp ở người 2019-2020 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng Trung ương, Hà NộiThời gian thực hiện: 1/2019 - 12/2020; vai trò: Thành viên chính |
| [50] |
Nghiên cứu xây dựng các phòng thí nghiệm của Viện Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng Trung ương đạt chuẩn theo hệ thống Quản lý chất lượng ISO/IEC Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng Trung ương, Hà NộiThời gian thực hiện: 1/2014 - 12/2014; vai trò: Thành viên chính |
| [51] |
Nghiên cứu xây dựng các quy trình chuyên môn chuẩn (SOPs) cho các phòng thí nghiệm của Viện Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng Trung ương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng Trung ương, Hà NộiThời gian thực hiện: 1/2014 - 12/2014; vai trò: Thành viên chính |
| [52] |
Nghiên cứu xây dựng quy trình chẩn đoán bệnh nhiễm giun đầu gai bằng kỹ thuật lai thấm protein WB năm 2016 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng Trung ương, Hà NộiThời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2015; vai trò: Chủ trì, thành viên chính |
| [53] |
Nghiên cứu đánh giá bộ sinh phẩm PCR-NALFIA dùng để xét nghiệm Plasmodium falciparum, P. vivax và pan-Plasmodium ở Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Công ty Q-BioanalyticThời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2016; vai trò: Thành viên chính |
| [54] |
Phòng chống các bệnh truyền nhiễm khu vực tiểu vùng sông Mêkông - Phần Giun truyền qua đất Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng phát triển châu Á-ADBThời gian thực hiện: 2010 - 2015; vai trò: Đồng Chủ trì, thành viên chính |
| [55] |
Phòng chống giun sán do WHO hỗ trợ- Phần Giun truyền qua đất Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức y tế thế giới, Khu vực Châu Á Thái Bình DươngThời gian thực hiện: 1/2010 - 8/2015; vai trò: Chủ trì, thành viên chính |
| [56] |
Thực trạng tình hình nhiễm giun truyền qua đất ở trẻ từ 12 đến 60 tháng tuổi tại 02 tỉnh Miền Bắc, Việt Nam năm 2015 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng Trung ương, Hà NộiThời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2015; vai trò: Chủ trì, thành viên chính |
| [57] |
Thực trạng và nhu cầu đào tạo nhân lực xét nghiệm tại các cơ sở y tế công trên địa bàn Hà Nội năm 2019 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng Trung ương, Hà NộiThời gian thực hiện: 1/2019 - 12/2019; vai trò: Thành viên chính |
| [58] |
Tình hình nhiễm giun truyền qua đất và thiếu máu ở phụ nữ tuổi sinh sản 15-45 tại một số điểm của 3 nước Lào, Campuchia và Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng phát triển châu Á-ADBThời gian thực hiện: 1/2009 - 12/2010; vai trò: Thành viên chính |
| [59] |
Tình hình nhiễm giun truyền qua đất và thiếu máu ở phụ nữ tuổi sinh sản 15-45 tại một số điểm của 3 nước Lào, Campuchia và Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng phát triển châu Á-ADBThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên chính |
| [60] |
Xác định độ nhạy, độ đặc hiệu của bộ sinh phẩm chuẩn đoán sán lá gan lớn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng Trung ương, Hà NộiThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Đồng Chủ trì, thành viên chính |
| [61] |
Xây dựng qui trình chuẩn xét nghiệm chuẩn đoán ký sinh trùng ô nhiễm thực phẩm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng Trung ương, Hà NộiThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Chủ trì, thành viên chính |
| [62] |
Đánh giá chương trình phòng chống giun sán truyền qua đất tại Việt Nam năm 2017 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mạng lưới công nghệ và dịch tễ học thực địa Nam ÁThời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ trì, thành viên chính |
| [63] |
Đánh giá hiệu lực thuốc tẩy giun Albendazole trên học sinh tiểu học tại Thái Nguyên và Tuyên Quang. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án hợp tác song phương Việt Bỉ, hoạt động do Viện Sốt rét-Ký sinh trùng Côn trùng Trung ươngThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên chính |
| [64] |
Đánh giá hiệu lực thuốc tẩy giun Mebendazole trên học sinh tiểu học tại Điện Biên và Cao Bằng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án hợp tác song phương Việt Bỉ, hoạt động do Viện Sốt rét-Ký sinh trùng Côn trùng Trung ươngThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Chủ trì, thành viên chính |
| [65] |
Đánh giá một số chỉ số huyết học, hóa sinh, miễn dịch trên bệnh nhân sán lá gan lớn và bệnh nhân giun đũa có mèo tại Viện Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng Trung ương năm 2019 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng Trung ương, Hà NộiThời gian thực hiện: 1/2019 - 12/2019; vai trò: Thành viên chính |
| [66] |
Đánh giá thực trạng nhiễm và hiệu quả phòng chống một số loài sán lá tại miền Bắc Việt Nam năm 2013-2014 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng Trung ương, Hà NộiThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Chủ trì, thành viên chính |
| [67] |
Đánh giá thực trạng và đề xuất khung chương trình đào tạo mã ngành điều dưỡng tại Trường Cao đẳng Y tế Đặng Văn Ngữ năm 2020 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng Trung ương, Hà NộiThời gian thực hiện: 1/2020 - 12/2020; vai trò: Thành viên chính |
| [68] |
Điều tra dịch sởi ở huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai, Việt Nam, 2018 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dịch tễ học thực địa Việt NamThời gian thực hiện: 5/2018 - 7/2018; vai trò: Thành viên chính |
