Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1482919
NCS Hoàng Thị Huyền Ngọc
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện các khoa học trái đất
Lĩnh vực nghiên cứu: Địa lý tự nhiên,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nghiên cứu tiềm năng phát triển cây dâu tằm tỉnh Lâm Đồng Nguyễn Thị Thuỷ; Hoàng Thị Huyền Ngọc; Nguyễn Mạnh Hà; Nguyễn Thanh BìnhTạp chí Khoa học Đất - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2525-2216 |
[2] |
Tiếp cận địa lý tổng hợp trong xây dựng nông thôn mới vùng Tây Nguyên Nguyễn Thị Thủy; Hoàng Thị Huyền Ngọc; Nguyễn Mạnh Hà; Nguyễn Đình Kỳ; Nguyễn Công Long; Hoàng Quốc NamNghiên cứu Địa lý nhân văn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1604 |
[3] |
Nghiên cứu tiềm năng phát triển cây Macadamia tỉnh Đăk Nông Hoàng Thị Huyền Ngọc; Nguyễn Mạnh HàKhoa học & Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/11/2019 - 01/05/2021; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[2] |
Điều tra, đánh giá thực trạng các loại hình thoái hóa đất và đề xuất giải pháp phòng ngừa, cải tạo phục hồi nhằm sử dụng bền vững tài nguyên đất vùng Bình - Trị - Thiên. Mã số: UQĐTCB.04/20-21 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2022; vai trò: Thư ký khoa học |
[3] |
Biên soạn Bách khoa toàn thư Quyển 7 chuyên ngành Địa lý Việt Nam, Địa chính (năm 2020) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề án Biên soạn Bách khoa toàn thư Việt Nam, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2021; vai trò: Thư ký hành chính, thành viên |
[4] |
Biên soạn Bách khoa toàn thư Quyển 7 chuyên ngành Địa lý Việt Nam, Địa chính (năm 2022) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề án Biên soạn Bách khoa toàn thư Việt Nam, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 05/2022 - 12/2023; vai trò: Thư ký hành chính, thành viên chính |
[5] |
Dự án Hợp phần số 3: Nghiên cứu đánh giá nền địa hóa đa mục tiêu quốc gia cho ba tỉnh Cao Bằng, Lạng Sơn, Quảng Ninh. Mã số: TĐĐHQG.03/21-23 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2024; vai trò: Thư ký khoa học |
[6] |
Nghiên cứu thực trạng nông thôn Tây Nguyên và đề xuất mô hình nông thôn mới theo các vùng địa lý sinh thái nhằm tạo sinh kế, thích ứng với biến đổi khí hậu và phát triển nông nghiệp bền vững Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Khoa học Công nghệ phục vụ xây dựng nông thôn mới, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 11/2019 - 12/2021; vai trò: Thư ký khoa học |
[7] |
Nghiên cứu ứng dụng tổ hợp các giải pháp cải tạo, phục hồi hệ sinh thái khu vực bãi thải và khu khai thác khoáng sản nhằm ngăn ngừa hoang mạc hóa, sử dụng đất hiệu quả, bền vững vùng Tây Nguyên. Mã số TN17/T04 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Khoa học công nghệ trọng điểm cấp Quốc gia: Khoa học và công nghệ phục vụ phát triển kinh tế - xã hội Tây Nguyên trong liên kết vùng và hội nhập quốc tế giai đoạn 2016-2020Thời gian thực hiện: 08/2017 - 06/2021; vai trò: Thư ký hành chính, thành viên |
[8] |
Đánh giá dịch vụ hệ sinh thái theo hướng tiếp cận địa mạo tại Khu Bảo tồn biển Cù Lao Chàm, tỉnh Quảng Nam. Mã số: VAST05.05/23-24 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2023 - 12/2024; vai trò: Thư ký khoa học |
[9] |
Đề tài cơ sở chọn lọc: Nghiên cứu, đánh giá thích hợp đất đai cho các loại sử dụng đất sản xuất nông, lâm nghiệp tỉnh Quảng Ninh Mã số: CSCL.10.03/23-23 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2023 - 12/2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |