Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1479884
PGS. TS Nguyễn Thanh Thúy
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Y Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu: Miễn dịch học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nghiên cứu nồng độ MMP-2 trong huyết tương thai phụ tiền sản giật Nguyễn Khánh Linh; Nguyễn Thanh Thúy; Nguyễn Thị Minh Thanh; Lê Ngọc AnhTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[2] |
Khảo sát tính đa hình gen matrix metalloproteinase 9 ở các thai phụ tiền sản giật Trần Thị Thu Hằng; Nguyễn Thanh ThúyTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[3] |
Nghiên cứu nồng độ MMP-1 trong huyết tương thai phụ tiền sản giật Đoàn Sơn Hải; Nguyễn Thanh Thúy; Nguyễn Duy ÁnhTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[4] |
Khảo sát đa hình gen MMP-3, MMP-9 trên thai phụ bình thường tại Bệnh viện Phụ Sản Hà Nội Nguyễn Thanh Thúy; Nguyễn Duy Ánh; Nguyễn Thị Ngọc Thảo; Lê Ngọc AnhTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[5] |
Nghiên cứu nồng độ MMP-3 trong huyết tương thai phụ tiền sản giật Lê Ngọc Anh; Nguyễn Thanh Thúy; Ngô Thị Ngọc DungTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[6] |
Nghiên cứu nồng độ MMP-9 trong huyết tương thai phụ tiền sản giật Nguyễn Thanh Thúy; Lê Ngọc Anh; Đỗ Tùng ĐắcTạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[7] |
Nghiên cứu gen KIR2DL5 và KIR2DS4 ở thai phụ tiền sản giật Nguyễn Thanh Thúy; Lê Ngọc AnhTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[8] |
Nghiên cứu gen KIR2DS3 và KIR3DL1 ở thai phụ tiền sản giật Lê Ngọc Anh; Nguyễn Thanh ThúyTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[9] |
Xây dựng quy trình phân tích đa hình gen CYP2C19 ở bệnh nhân hội chứng động mạch vành cấp Phạm Thị Hồng Nhung; Vũ Ngọc Trung; Nguyễn Thị Thúy Mậu; Đỗ Thị Lệ Hằng; Nguyễn Thanh Thúy; Vũ Thị Thơm; Đinh Đoàn Long; Trịnh Hoàng HàY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[10] |
Một số đặc điểm về đông máu ở bệnh nhân xơ gan tại bệnh viện Đa khoa Xanh Pôn Nguyễn Thanh Thúy; Nguyễn Thị Minh Huyền; Nguyễn Thị Thanh BìnhY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[11] |
Nguyễn Thanh Thúy; Nguyễn Trọng Tài; Nguyễn Lĩnh Toàn Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[12] |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và xét nghiệm máu ở bệnh nhân sốt xuất huyết do virut Dengue Nguyễn Thanh ThúyY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[13] |
Mối liên quan của việc mang HbsAg dương tính với nhóm máu ở người khỏe mạnh bình thường Nguyễn Thanh Thúy; Phan Thị Thu Anh- Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[14] |
Một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của các bệnh nhân nam bị nữ hoá do tinh hoàn nữ hoá Nguyễn Thanh ThuýTạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[15] |
Nguyễn Thanh Thuý TC Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[16] |
Nguyễn Thanh Thuý; Nguyễn Duy ánh TC Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[17] |
Xác định nguyên nhân của một số trường hợp nam có bộ nhiễm sắc thể 46,XX bằng kỹ thuật PCR Nguyễn Thanh ThuýTC Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[18] |
Nguyễn Thanh Thuý TC Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0686-3174 |
[19] |
Nguyễn Thanh Thuý; Vũ Triệu An TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[20] |
Bùi Thành Đạt; Nguyễn Thanh Thúy Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2005 - 2008; vai trò: Thành viên |