Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.26458

TS Nguyễn Thị Thanh Nhàn

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Huế - Đại học Huế

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Đánh giá độ ổn định sườn dốc của đất đá tàn sườn tích tại vùng đồi núi tỉnh Thừa Thiên Huế

Nguyễn Thị Thanh Nhàn; Hà Văn Hành; Đỗ Quang Thiên; Hoàng Ngô Tự Do; Nguyễn Quang Tuấn
Tạp chí Khoa học và công nghệ - Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2354-0850
[2]

Tương quan giữa cường độ kháng cắt và độ bão hòa nước của đất tàn sườn tích tại một số khu vực xảy ra hiện tượng trượt đất mái dốc trên quốc lộ 49, tỉnh Thừa Thiên Huế.

Nguyễn Thị Thanh Nhàn (Chính), Đỗ Quang Thiên, Menglim Hoy , Dương Vĩnh Nhiều
Tạp chí khoa học Đại học Huế: Khoa học Trái đất và Môi trường/Số 4A, Tập 131, Trang 77-90 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[3]

Nghiên cứu sử dụng hỗn hợp xỉ hạt lò cao - cát (lòng sông) trong xây dựng công trình biển

Nguyễn Thị Thanh Nhàn (Chính), Trần Thanh Nhàn, Đỗ Quang Thiên, Dương Vĩnh Nhiều, Trần Xuân Thạch, Dương Trung Quốc
TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẠI HỌC HUẾ: KHOA HỌC TRÁI ĐẤT VÀ MÔI TRƯỜNG/Số 4A (2023), Tập 132. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[4]

Geotechnical properties of natural sand-mixed granulated blast furnace slag applied to the sand compaction pile method

Nguyen Thi Thanh Nhàn (Chính), Hiroshi Matsuda, Dương Trung Quốc, , Tran Xuan Thach, Tran Thi Phuong An, Tran Thi Ngoc Quynh, Tran Thanh Nhan (Chính), Pham Van Tien, Nguyen Thi Le Huyen
Vietnam Journal of Earth Sciences - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[5]

PORE WATER PRESSURE RATIO AS A FUNCTION OF THE PERIMETER OF CYCLIC SHEAR STRAIN PATH

Tran Thanh Nhan (chính) , Nguyen Thi Thanh Nhan, Tran Thi Phuong An, Duong Trung Quoc, Le Thi Cat Tuong
INTERNATIONAL SYMPOSIUM HANOI GEOENGINEERING 2022 INNOVATIVE GEOSCIENCES, CIRCULAR ECONOMY AND SUSTAINABILITY - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[6]

Effects of physical properties and undrained cyclic shear conditions on the pore water pressure responses of saturated sands and clays

Tran Thanh Nhan, Hiroshi Matsuda, Tran Thi Phuong An, Nguyen Thi Thanh Nhan, Pham Van Tien, Do Quang Thien
Vietnam Journal of Earth Sciences, 1-16, https://doi.org/10.15625/2615-9783/17568 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[7]

TWO MODELS FOR THE ESTIMATION OF CYCLIC SHEAR-INDUCED PORE WATER PRESSURE AND SETTLEMENT ON NORMALLY CONSOLIDATED CLAYS

Tran Thanh Nhan (chính), Hiroshi Matsuda, Do Quang Thien, Nguyen Thi Thanh Nhan, Tran Huu Tuyen, Hoang Ngo Tu Do
CAREES 2019 _ KỶ YẾU HỘI NGHỊ NGHIÊN CỨU CƠ BẢN TRONG “KHOA HỌC TRÁI ĐẤT VÀ MÔI TRƯỜNG” _ DOI: 10.15625/vap.2019.000165 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[8]

ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ NHẠY CẢM NÈN CÔNG TRÌNH BẮNG PHƯƠNG PHÁP VIỄN THÁM VÀ GIS PHỤC VỤ QUY HOẠCH XÂY DỰNG TỈNH THỪA THIÊN HUÉ, VIỆT NAM.

Đỗ Quang Thiên, Nguyễn Quang Tuấn , Nguyễn Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Tiến Pháp, Đặng Quốc Tiến, Đỗ Thị Việt Hương
KỶ YÊU HỘI THẢO ỨNG DỤNG GIS TOÀN QUỐC 2020. ISBN: 978-604-60-3259-5 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[9]

ASSESSMENT OF SLOPE STABILITY OF THE ELUVIAL-DELUVIAL CLAYS ALONG MOUNTAINOUS ROADS IN THUA THIEN HUE PROVINCE, VIET NAM

Nhan N.T.T, Hanh H.v, Thien D.Q, Tuan N.Q, Do H.N.T
KỶ YÊU HỘI THẢO ỨNG DỤNG GIS TOÀN QUỐC 2020. ISBN: 978-604-60-3259-5 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[10]

Pore Water Pressure and Settlement of Clays under Cyclic Shear: Effects of Soil Plasticity and Cyclic Shear Direction

Tran Thanh Nhan (chính); Hiroshi Matsuda ; Hidemasa Sato, Dr.Eng ; Do Quang Thien ; Pham Van Tien, Dr.Eng; and Nguyen Thi Thanh Nhan, Dr.Eng .
Journal of Geotechnical and Geoenvironmental Engineering/ASCE - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[11]

NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG XỈ HẠT LÒ CAO (GBFS) TRONG CẢI TẠO ĐẤT YẾU BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỌC CÁT

Nguyễn Thị Thanh Nhàn (chính), Trần Thanh Nhàn, Đỗ Quang Thiên, Trần Công Anh Thịnh, Lê Văn Đức, Phạm Thanh Phương Minh
TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, Trường Đại học Khoa học, ĐH Huế Tập 21, Số 2 (2022) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[12]

Pore water pressure responses of saturated sand and clay under undrained cyclic shearing

Tran Thi Phuong An, Hiroshi Matsuda, Tran Thanh Nhan (chính), Nguyen Thi Thanh Nhan, Pham Van Tien, Do Quang Thien
Vietnam Journal of Earth Sciences/V AST/Vol.4 4(2) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[13]

GEOTECHNICAL PROPERTIES AND CHEMICAL CHARACTERISTICS OF GBFS FROM DIFFERENT PLANTS AS A POTENTIAL GEO-MATERIAL IN CONSTRUCTION.

Tran Thanh Nhan(chính), Nguyen Van Hop, Tran Xuan Thach, Do Quang Thien, Duong Trung Quoc, Nguyen Thi Thanh Nhan, Nguyen Thi Le Huyen, Tran Thi Phuong An
KỶ YẾU HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC ACEA-VIETGEO 2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[14]

THE GROUND BEHAVIOR MAP FOR CONSTRUCTION: A CASE STUDY IN THUA THIEN HUE PROVINCE, VIETNAM

Do Quang Thien(chính) , Nguyen Quang Tuan, DoThi Viet Huong, Tran Thanh Nhan, Nhan Nguyen Thi Thanh, Hoang Ngo Tu Do, Bui Thi Thu
HỘI NGHỊ KHOA HỌC QUỐC GIA VỀ CÔNG NGHỆ ĐỊA KHÔNG GIAN TRONG KHOA HỌC TRÁI ĐẤT VÀ MÔI TRƯỜNG - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[15]

HYDRATION REACTION RATE AND UNCONFINED COMPRESSIVE STRENGTH OF FORMOSA GRANULATED BLAST FURNACE SLAG CURED IN SEAWATER

Tran Thanh Nhan (chính), Duong Phuoc Huy, Nguyen Thi Le Huyen, Tran Xuan Thach, Do Quang Thien, Nguyen Thi Thanh Nhan, Ho Ngoc Hau
TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, Trường Đại học Khoa học, ĐH Huế Tập 19, Số 2 (2021) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[16]

TAI BIẾN ĐỊA CHẤT TRÊN SƯỜN DỐC VÙNG ĐỒI NÚI TRUNG BỘ TRONG MÙA MƯA BÃO NĂM 2020

Đỗ Quang Thiên (chính), Đỗ Thị Việt Hương, Nguyễn Thị Lệ Huyền, Nguyễn Thị Thanh Nhàn, Huỳnh Văn Chương, La Dương Hải, Phạm Gia Tùng.
Ứng dụng công nghệ không gian trong công tác phòng, chống thiên tai. Nhà xuất bản lao động Hà Nội, 2021. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[17]

TIME TO THE END OF PRIMARY CONSOLIDATION (EOP) OF SOFT CLAYEY SOILS: CONCERNING THE EFFECT OF ATTERBERG’S LIMIT AND CYCLIC LOADING HISTORY

Tran Thanh Nhan (chính), Pham Cong Nhat, Hoang Thi Sinh Huong, Tran Xuan Thach,, Do Quang Thien, Nguyen Thi Thanh Nhan
Hue University Journal of Science: Techniques and Technology ISSN 2588–1175 | eISSN2615-9732 Vol. 128, No. 2A, 2019, 29–41; DOI: 10.26459/hueuni-jtt.v128i2A.5424 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[18]

PHÂN CHIA CÁC KIỂU CẤU TRÚC NỀN CÔNG TRÌNH PHỤC VỤ QUY HOẠCH VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG THÀNH PHỐ HUẾ ĐẾN NĂM 2030

NGUYỄN THỊ THANH NHÀN1; TRẦN THỊ NGỌC QUỲNH; DƯƠNG VĨNH NHIỀU
Tạp chí Khoa học Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh, 62(5), 79-90 79 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[19]

ĐÁNH GIÁ ĐỘ ỔN ĐỊNH MÁI DỐC TALUY NỀN ĐƯỜNG GIAO THÔNG VÙNG ĐỒI NÚI QUẢNG TRỊ - THỪA THIÊN HUẾ CÓ XÉT ĐẾN ẢNH HƯỞNG CỦA ĐỘ ẨM

Nguyễn Thị Thanh Nhàn (chính); Hà Văn Hành; Trần Thị Ngọc Quỳnh; Dương Vĩnh Nhiều
Tạp chí Khoa học Đại học Huế: Khoa học Trái đất và Môi trường; Vol. 127, No. 4A, 2018, P. 17-28; DOI: 10.26459/hueuni-jese.v127i4A.4661 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[20]

Nghiên cứu tai biến địa chất trên tuyến đường Hồ Chí Minh từ Quảng Trị đến Quảng Nam bằng phương pháp phân tích ảnh viện thám, thu thập tài liệu và lộ trình khảo sát

Đỗ Quang Thiên, Nguyễn Thị Thanh Nhàn, Trần Thị Ngọc Quỳnh, Hồ Trung Thành
Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Quảng Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[21]

Phân loại khu vực nhị bậc quá trình dịch chuyển trọng lực đất đá trên sườn dốc, mái dốc vùng đồi núi

Nguyễn Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Thanh, Đỗ Quang Thiên
Tạp chí Khoa học (Đại học Huế) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[22]

Landslide risk assessment on Ho Chi Minh highway in Quang Nam region during stormy and rainy season of 2013

Nguyễn Thị Thanh Nhàn, Trần Thanh Nhàn, Hoàng Ngô Tự Do
Tạp chí Khoa học (Đại học Huế) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[23]

Phân vùng dự báo cường độ hoạt động trượt lở đất đá trên sườn dốc vùng đồi núi Quảng Trị - Thừa Thiên Huế bằng phương pháp mô hình toán - bản đồ với sự trợ giúp của công nghệ GIS

Nguyễn Thị Thanh Nhàn, Đỗ Quang Thiên, Nguyễn Thanh, Tạ Đức Thịnh
Tạp chí Khí tượng thuỷ văn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[24]

Tính chất cơ lý đất đá và ảnh hưởng của chúng đến các quá trình dịch chuyển đất đá trên sườn dốc, mái dốc vùng đồi núi Quảng Trị - Thừa Thiên Huế

Nguyễn Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Thanh
Tạp chí Khoa học, Đại học Huế, chuyên san khoa học tự nhiên - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[25]

Thiết lập và đánh giá cường độ hoạt động trượt đất đá vùng đồi núi Tây Thừa Thiên Huế bằng phương pháp tiếp cận đa chỉ tiêu

Nguyễn Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Thanh, Tạ Đức Thịnh
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[26]

Vận dụng lý thuyết phương pháp tiếp cận đa chỉ tiêu để đánh giá cường độ hoạt động trượt đất đá vùng đồi núi Tây Thừa Thiên Huế

Nguyễn Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Thanh, Tạ Đức Thịnh
Tạp chí Khoa học Đại học Huế, chuyên san khoa học tự nhiên - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[27]

Hiện trạng dịch chuyển đất đá trên sườn dốc dọc tuyến đường Hồ Chí Minh đoạn từ Quảng Trị (nhánh Tây) - Thừa Thiên Huế

Nguyễn Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Thanh, Nguyễn Viết Tình
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[28]

Ứng dụng phương pháp tiếp cận đa chỉ tiêu trong đánh giá cường độ lũ bùn đá lãnh thổ đồi núi bị chia cắt mạnh tây A Lưới

Nguyễn Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Thanh, Đỗ Quang Thiên
Tuyển tập báo cáo hội nghị khoa học lần thứ 18, Quyển 3, Đại học Mỏ Địa chất - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[29]

Nhận thức về bản chất và phân loại quá trình lũ bùn đá như là tai biến địa chất trên lãnh thổ đồi núi nước ta

Nguyễn Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Thanh, Nguyễn Viết Tình
Tuyển tập báo cáo hội nghị khoa học lần thứ 18. Trường Đại học Mỏ địa chất - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[30]

Dự báo biến động lòng dẫn sông Hương sau khi xây dựng các hồ chứa Tả Trạch và Bình Điền

Trần Hữu Tuyên, Hoàng Ngô Tự Do, Nguyễn Thị Thanh Nhàn
Tạp chí Tài nguyên nước - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[31]

Mô phỏng biến động lòng dẫn sông Hương sau các trận lũ lớn năm 2004

Trần Hữu Tuyên, Hoàng Ngô Tự Do, Nguyễn Thị Thanh Nhàn
Tạp chí Khí tượng thuỷ văn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[32]

Cơ sở lý thuyết đánh giá tài nguyên đất xây dựng khu vực thành phố Huế theo quan điểm phát triển bền vững

Nguyễn Thị Thanh Nhàn
Tạp chí Khoa học (Đại học Huế) - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[33]

Nghiên cứu bổ sung độ bền đất bùn sét pha ambQIV1-2 phân bố ở đồng bằng ven biển Thừa Thiên Huế trên máy nén ba trục

Nguyễn Thị Thanh Nhàn
Tạp chí địa chất, loạt A số 296 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[34]

Appreciation of Mud - Debris Flow Intensity in Strongly Dissected Mountainous Territory (Case study of Vu Gia - Thu Bon River Basin)

Đỗ Quang Thiên, Nguyễn Thị Thanh Nhàn, Hoàng Ngô Tự Do
The 2nd National Conference on Transport Infrastructure with Sustainable. Development, Construction House - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[35]

Threshole shear strain for pore water pressure buildup of clays subjected to Uni-Driectional and Multi - Directional cyclic shears focused on static loading history and plasticity index

Hiroshi Matsuda, Trần Thanh Nhàn, Hidemasa Sato, Đỗ Quang Thiên, Trần Hữu Tuyên, Nguyễn Thị Thanh Nhàn
Proceedings of The 2nd International Conference Hanoigeo 2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[36]

Assessment of Landslide, Flash Flood and Debris Flow along Ho Chi Minh Route From Cong Troi Pass to Lo Xo Pass

Đỗ Quang Thiên, Nguyễn Thị Thanh Nhàn, Trần Thanh Nhàn, Hoàng Ngô Tự Do, Trần Thị Ngọc Quỳnh
Proceedings of The 2nd International Conference Hanoigeo 2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[37]

Increase of landslide under the context of climate change in mountainous areas of Binh Tri Thien provinces

Nguyen Duc Ly, Nguyen Thanh, Nguyen Thi Thanh Nhan and Ta Duc Thinh
Proceeding of the International Workshop - Hue Geo - Engineering 2012 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[38]

Application of sinmap terrain stability model in the highways, Thua Thien Hue, Viet Nam

Tran Huu Tuyen, Nguyen Hoang Son and Nguyen Thi Thanh Nhan
Proceeding of the International Workshop - Hue Geo - Engineering 2012 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[39]

Proposing a classifying scale for assessing the intensity of debris flow occuring in highly dissected mountainous areas

Do Quang Thien, Nguyen Thanh, Tran Thanh Nhan and Nguyen Thi Thanh Nhan
Climate change and the sustainability, proceedings of 1the 2nd international symposium, Ha Noi - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu ứng dụng viễn thám và GIS để xây dựng CSDL thổ nhưỡng tài nguyên đất xây dựng phục vụ quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội bền vững Ứng dụng thí điểm tại tỉnh Thừa Thiên Huế

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/11/2017 - 01/03/2021; vai trò: Thành viên
[2]

Áp lực nước lỗ rỗng và độ lún của đất nền chịu tải trọng động chu kỳ và không chu kỳ: ảnh hưởng tổng hợp của phương cắt trượt thời lượng gia tải và giới hạn Atterberg

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/12/2018 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu đặc tính lý - hóa, môi trường của xỉ thép Formosa và thí điểm sử dụng làm cốt liệu trong công trình bảo vệ bờ biển tại tỉnh Hà Tĩnh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Tỉnh Hà Tĩnh (563/QĐ-SKHCN)
Thời gian thực hiện: 2023-12-08 - 2026-06-08; vai trò: Thành viên
[4]

Lập hồ sơ tài nguyên hải đảo tỉnh Phú Yên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Tỉnh Phú Yên (DP-DT)
Thời gian thực hiện: 2021-09-01 - 2023-12-28; vai trò: Thành viên
[5]

Nghiên cứu phối trộn xỉ lò cao với cát tự nhiên làm vật liệu cải tạo nền đất bằng phương pháp cọc cát. Mã số DHH2021 - 01 - 185

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Đại học Huế
Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm
[6]

Nghiên cứu ứng dụng viễn thám và GIS để xây dựng CSDL thổ nhưỡng, tài nguyên đất, xây dựng phục vụ quy hoạch phát triển kinh tế -xã hội bền vững, ứng dụng thí điểm tại tỉnh Thừa thiên Huế Mã số: VT-UD.09/17-20

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án cấp Nhà nước
Thời gian thực hiện: 2017 - 2021; vai trò: Thành viên
[7]

Nghiên cứu sự biến đổi tính chất cơ lý theo thời gian và môi trường thủy hóa nhằm định hướng sử dụng hợp lý xỉ hạt lò cao tại Hà Tĩnh Mã số: DP-DT2019

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Hà Tĩnh
Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Thành viên
[8]

Study on the effects of hydration reaction on the physico-mechanical properties of Granulated blast furnace slag (GBFS) for its application a geo-material in construction in Vietnam Mã số: GSGES2019-2020

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Sau đại học Nghiên cứu môi trường Toàn cầu - Đại học Kyoto
Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên
[9]

Áp lực nước lỗ rỗng và độ lún của đất nền chịu tải trọng động chu kỳ và không chu kỳ: ảnh hưởng tổng hợp của phương cắt trượt, thời lượng gia tải và giới hạn Atterberg.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học & Công nghệ Quốc gia (NAFOSTED)
Thời gian thực hiện: 12/2018 - 12/2021; vai trò: Thành viên
[10]

Nghiên cứu sức kháng hóa lỏng và dự báo độ lún của đất cát hạt mịn kết cấu xốp hệ tầng Nam Ô chịu tải trọng động chu kỳ và không chu kỳ Mã số: DHH2018-01-122

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Đại học Huế
Thời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thành viên
[11]

Đánh giá mức độ an toàn của các điểm dân cư dưới tác động của trượt lở đất và lũ quét ở khu vực miền núi TTH và đề xuất giải pháp ứng phó. Mã số: B2017-DHH-39

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Bộ
Thời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Thành viên
[12]

Nghiên cứu địa chất Đệ tứ và tiềm năng khoáng sản của các tỉnh từ Đà Nẵng đến Bình Định Mã số: B2016-DHH-15

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Bộ
Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên
[13]

Nghiên cứu dự báo lũ bùn đá và dịch chuyển trọng lực đất đá trên đường Hồ Chí Minh đoạn từ Cổng Trời đến đèo Lò Xo

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm
[14]

Nghiên cứu xây dựng bản đồ nguy cơ lũ quét và trượt lở đất ở Quảng Trị và đề xuất các giải pháp phòng tránh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Thành viên
[15]

Nghiên cứu, đánh giá đa chỉ tiêu cường độ hoạt động trượt đất đá trên sườn dốc vùng đồi núi Tây Thừa Thiên Huế

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Mỏ Địa chất - Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2010 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm
[16]

Nghiên cứu, dự báo biến động lòng dẫn sông Thu Bồn ở hạ lưu sau khi vận hành hệ thống công trình thủy điện bậc thang ở thượng lưu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Thành viên
[17]

Xác định nguyên nhân, điều kiện phát sinh - phát triển các quá trình dịch chuyển đất đá trên sườn dốc dọc tuyến đường Hồ Chí Minh đoạn qua Quảng Trị - Thừa Thiên Huế và kiến nghị giải pháp phòng chống hợp lý

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Mỏ Địa chất - Hà Nội
Thời gian thực hiện: 7/2009 - 12/2009; vai trò: Chủ nhiệm
[18]

Đánh giá tài nguyên đất xây dựng phục vụ quy hoạch khu vực thành phố Huế đến năm 2020

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 3/2008 - 10/2010; vai trò: Chủ nhiệm
[19]

Nghiên cứu dự báo lũ bùn đá và dịch chuyển trọng lực đất đá trên đường Hồ Chí Minh đoạn từ Cổng Trời đến đèo Lò Xo

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm
[20]

Nghiên cứu xây dựng bản đồ nguy cơ lũ quét và trượt lở đất ở Quảng Trị và đề xuất các giải pháp phòng tránh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Thành viên
[21]

Nghiên cứu, dự báo biến động lòng dẫn sông Thu Bồn ở hạ lưu sau khi vận hành hệ thống công trình thủy điện bậc thang ở thượng lưu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Thành viên
[22]

Nghiên cứu, đánh giá đa chỉ tiêu cường độ hoạt động trượt đất đá trên sườn dốc vùng đồi núi Tây Thừa Thiên Huế

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Mỏ Địa chất - Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2010 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm
[23]

Xác định nguyên nhân, điều kiện phát sinh - phát triển các quá trình dịch chuyển đất đá trên sườn dốc dọc tuyến đường Hồ Chí Minh đoạn qua Quảng Trị - Thừa Thiên Huế và kiến nghị giải pháp phòng chống hợp lý

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Mỏ Địa chất - Hà Nội
Thời gian thực hiện: 7/2009 - 12/2009; vai trò: Chủ nhiệm
[24]

Lập hồ sơ tài nguyên hải đảo tỉnh Phú Yên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Tỉnh Phú Yên (DP-DT)
Thời gian thực hiện: 2021-09-01 - 2023-12-28; vai trò: Thành viên
[25]

Nghiên cứu phối trộn xỉ lò cao với cát tự nhiên làm vật liệu cải tạo nền đất bằng phương pháp cọc cát. Mã số DHH2021 - 01 - 185

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Đại học Huế
Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm
[26]

Nghiên cứu sự biến đổi tính chất cơ lý theo thời gian và môi trường thủy hóa nhằm định hướng sử dụng hợp lý xỉ hạt lò cao tại Hà Tĩnh Mã số: DP-DT2019

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Hà Tĩnh
Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Thành viên
[27]

Nghiên cứu sức kháng hóa lỏng và dự báo độ lún của đất cát hạt mịn kết cấu xốp hệ tầng Nam Ô chịu tải trọng động chu kỳ và không chu kỳ Mã số: DHH2018-01-122

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Đại học Huế
Thời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thành viên
[28]

Nghiên cứu đặc tính lý - hóa, môi trường của xỉ thép Formosa và thí điểm sử dụng làm cốt liệu trong công trình bảo vệ bờ biển tại tỉnh Hà Tĩnh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Tỉnh Hà Tĩnh (563/QĐ-SKHCN)
Thời gian thực hiện: 2023-12-08 - 2026-06-08; vai trò: Thành viên
[29]

Nghiên cứu địa chất Đệ tứ và tiềm năng khoáng sản của các tỉnh từ Đà Nẵng đến Bình Định Mã số: B2016-DHH-15

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Bộ
Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên
[30]

Study on the effects of hydration reaction on the physico-mechanical properties of Granulated blast furnace slag (GBFS) for its application a geo-material in construction in Vietnam Mã số: GSGES2019-2020

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Sau đại học Nghiên cứu môi trường Toàn cầu - Đại học Kyoto
Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên
[31]

Đánh giá mức độ an toàn của các điểm dân cư dưới tác động của trượt lở đất và lũ quét ở khu vực miền núi TTH và đề xuất giải pháp ứng phó. Mã số: B2017-DHH-39

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Bộ
Thời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Thành viên
[32]

Đánh giá tài nguyên đất xây dựng phục vụ quy hoạch khu vực thành phố Huế đến năm 2020

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 3/2008 - 10/2010; vai trò: Chủ nhiệm