Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.25129

Trịnh Thu Hà

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Hóa học

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Chất chống cháy cơ phốt pho trong môi trường.

Lê Trường Giang, Trịnh Thu Hà (cb), Dương Thị Hạnh, Hoàng Thị Tuệ Minh, Trương Anh Dũng, Trần Thị Thu Lan, Hoàng Mai Hà.
Nhà Xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. ISBN: 978-604-357-228-5. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[2]

Chất chống cháy: Xuất hiện, tồn tại ở môi trường khí trong nhà.

Lê Trường Giang, Dương Thị Hạnh, Trịnh Thu Hà
Nhà Xuất bản Khoa học Tự nhiên, ISBN: 978-604-9955-26-6. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[3]

Nghiên cứu đánh giá rủi ro sinh thái của các kim loại Cu, Hg trong trầm tích sông Hoàng Long, tỉnh Ninh Bình.

Nguyễn Thị Thu Phương, Trịnh Thu Hà,Nguyễn Văn Hải, Phạm Thị Trà, Đào Minh Đức, Phạm Hương Quỳnh, Dương Thị Hạnh.
Kỷ yếu Hội thảo Khoa học và Công nghệ Quốc gia Hóa học và Kỹ thuật Hóa học vì sự phát triển bền vững Lần thứ II, 2025 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[4]

Research on risk assessment of heavy metal ions: cadmium and lead in surface water ecosystems of rivers in Ninh Binh, Vietnam.

Phan Thuy Tien, Trinh Thu Ha, Nguyen Thi Thu Phuong, Hoang Thi Tue Minh, Dao Minh Duc, Pham Thi Tra, Nguyen Van Hai, Truong Anh Dung, Duong Thi Hanh.
Conference Proceedings of Aanalytica Vietnam 2025, 01-P11, 141-152. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[5]

Xác định chất chống cháy tris-(2-chloroethyl) phosphate (TCEP) và tris(2-butoxyethyl) phosphate (TBEP) trong vải rèm polyester.

Trịnh Thu Hà, Đinh Thị Cúc, Đoàn Hà Phương, Nguyễn Thị Tâm, Nguyễn Thị Hạnh, Nguyễn Thị Thu Phương, Dương Thị Hạnh
Hội nghị Khoa học HaUI lần thứ VII. Tạp chí Khoa học &Công nghệ, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, '59 (6A), 98-102 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[6]

Phân tích chất chống cháy cơ phosphate trong vải bọc nội thất và đánh giá rủi ro tới sức khỏe con người.

Nguyễn Thị Thu Phương, Đoàn Thị Bích Hòa, Ngô Thị Lan, Nguyễn Hà Thanh, Đỗ Thái Anh, Lê Nhật Thùy Giang, Nguyễn Văn Tuyến, Trịnh Thu Hà
Tạp chí Khoa học &Công nghệ, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, 59 (6C), 128-132 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[7]

Levels and human health risk of polycyclic aromatic hydrocarbons (PAHs) in indoor dust in Hanoi, Vietnam.

Trinh Thu Ha, Truong Anh Dzung, Nguyen Khanh Linh, Trinh Thu Ha, Truong Anh Dzung, Nguyen Khanh Linh, Nguyen Thi Thu Phuong, Duong Thanh Anh, Nguyen Viet Toan, Nguyen Quynh Hoa, Tran Thi Thu Lan, Duong Thi Hanh.
Tạp chí Khoa học &Công nghệ, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, 59, (6B), 109-115 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[8]

Occurrence and human exposure risk assessment of brominated and organophosphate flame retardants in indoor dust in Ha Noi, Viet Nam

Hoang Thi Tue Minh, Duong Thi Hanh, Phan Quang Thang, Trinh Thu Hà.
Vietnam Journal of Science and Technology, 61 (4), 660-668 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[9]

Current situation and health risk assessment of neonicotinoids insecticides in urban indoor dust from HaNoi, VietNam.

Hoang Nguyen Ho, Ha Thu Trinh, Manh Duy Tran, Hanh Thi Duong, Cuc Thi Dinh
Vietnam Journal of Science and Technology, 61 (6), 1027-1037 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[10]

Investigation of urinary metabolites of organophosphate esters in Hanoi, Vietnam: Assessment exposure and estimated daily intake.

Ha Thu Trinh, Dung Anh Truong, Hanh Thi Duong, Thuy Minh Bui, Minh Tue Thi Hoang, Phuong Thu Thi Nguyen, Cuc Thi Dinh, Tuyen Van Nguyen, Lan Thu Thi Tran, Nga Thanh Thi Nguyen, Giang Truong Le.
Archives of Environmental Contamination and Toxicology, 86, 335-345 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[11]

Đánh giá rủi ro của chất chống cháy tributyl phosphate (TBP) đối với hệ sinh thái trong một số hồ tại Hà Nội, Việt Nam

Trương Anh Dũng, Nguyễn Thị Thu Phương, Mai Thị Huyền Thương, Đoàn Hà Phương, Đoàn Bích Hòa, Nguyễn Thị Thu Hằng, Nguyễn Thị Hạnh, Trịnh Thu Hà
Tạp chí Khoa học &Công nghệ, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội. Tập 59-số 1 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[12]

Tổng hợp chất lai của 2-aminobenzothiazole có chứa nhóm 2-aminobenzamide qua cầu nối amide

Đinh Thị Cúc, Nguyễn Thị Hiển, Trịnh Thu Hà, Trần Đăng Thuần, Nguyễn Thị Nga, Nguyễn Thị Kim Tuyết
Tạp chí Nghiên cứu KH&CN quân sự, Số 81, 79-84 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[13]

Piramary investigation on polybrominated diphenyl ethers (PBDEs) in sediments from Westlake (Ha noi, Vietnam) and assessment of ecotoxicological risk from PBDEs

Dung Anh Truong, Hanh Thi Duong, Minh Le Vu, Ha Thu Trinh, Mai Phuong Thi Nguyen
Vietnam Journal of science and technology, 60 (5B), 11-24 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[14]

Occurrence and ecological risk assessment of organophosphate esters in surface water from rivers and lakes in urban Hanoi, Vietnam.

Dung Anh Truong, Ha Thu Trinh, Giang Truong Le, Thang Quang Phan, Hanh Thi Duong, Thien Thanh Lam Tran, Trung Quang Nguyen, Minh Tue Thi Hoang, Tuyen Van Nguyen
Chemosphere 331, 138805 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[15]

Occurrence and risk of human exposure to organophosphate flame retardants in indoor air and dust in Hanoi, Vietnam

Minh Tue Thi Hoang, Giang Truong Le, Kadokami Kiwao, Hanh Thi Duong, Trung Quang Nguyen, Thang Quang Phan, Minh Quang Bui, Dung Anh Truong, Ha Thu Trinh.
Chemosphere, 328, 138597 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[16]

Effect of pH, Dissolved Organic Carbon, and Sodium Dodecyl Sulfate to Degradation of Fenobucarb Insecticide in Paddy Soil-Water System

Ha Thu Trinh, Giang Truong Le, Yen Hai Dao, Hanh Thi Duong, Mai Thi Dang & Bjarne W. Strobel
Soil and Sediment Contamination: An International Journal - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[17]

Sediment contamination with polybrominated diphenyl ethers and alternative brominated flame retardants: case study in urban lakes of Hanoi, Vietnam

Anh Quoc Hoang, Hanh Thi Duong, Ha Thu Trinh, Kiwao Kadokami, Shin Takahashi
Environmental Science and Pollution Research, 30, 31436–31445 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[18]

Occurrence, potential sources, and risk assessment of pharmaceuticals and personal care products in atmospheric particulate matter in Hanoi, Vietnam

Hanh Thi Duong, Kiwao Kadokami, Dung Tran Nguyen, Ha Thu Trinh, Nguyen Hai Doan, Hazuki Mizukawa, Shin Takahashi
Environmental Science and Pollution Research. 30(12):34814-34826 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[19]

Design and Synthesis of New 2-Aminobenzamide Derivatives Containing Benzothiazole and Phenylamine Moiety and Their Cytotoxicity

Dinh Thi Cuc, Nguyen Thi Hien, Vu Ngoc Doan, Tran Dang Thuan, Dang Thi Tuyet Anh, Nguyen Ha Thanh, Trinh Thu Ha, Nguyen Thi Nga, Nguyen Thi Kim Tuyet, and Phan Van Kiem
Natural Product Communications, 17(7): 1–6 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[20]

Rapid Quantitative Determination of Multiple Pesticide Residues in Mango Fruits by Surface-Enhanced Raman Spectroscopy

Uyen Thu Pham, Quynh Huong Thi Phan, Linh Phuong Nguyen, Phuong Duc Luu, Tien Duy Doan, Ha Thu Trinh, Cuc Thi Dinh, Tai Van Nguyen, Toan Quoc Tran, Duy Xuan Le, Tri Nhut Pham, Truong Dang Le, Duong Thanh Nguyen
Processes, 10, 442 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[21]

Nguy cơ ô nhiễm môi trường của một số nhóm chất hữu cơ

Lê Trường Giang,Dương Thị Hạnh, Trịnh Thu Hà
Nhà Xuất bản Khoa học Tự nhiên - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[22]

Current situation and health risk assessment of acetaminophen and chlorpheniramine maleate in urban house dust from Hanoi, Vietnam

Ho Nguyen Hoang, Duong Thi Hanh, Le Song Ha, Nguyen Thanh Duong, Trinh Thu Ha
Vietnam J. Chem., 2022, 60(1), 116-122. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[23]

Removal of rhodamine B dye by plasma jet oxidation process

Le Thi Quynh Xuan, Tran Hong Quan, Trinh Thu Ha and Dao Nguyen Thuan
Communications in Physics. Vol. 31, No. 1 (2021), pp. 95-102. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[24]

Determination of organophosphate ester flame retardants in indoor dust and their potential health exposure risk

Trinh Thu Ha, Nguyen Duc Cuong, Le Thi Huyen, Le Truong Giang
Vietnam J. Chem., 2020, 58(6), 723-730. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[25]

Preliminary study on the occurrence of fungicides and herbicides in the air particulate matter in a residential area of Hanoi

Tran Dung Nguyen, Trinh Thu Ha, Vu Le Minh, Duong Thi Hanh
Vietnam J. Chem., 2020, 58(6E12), 233-238 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[26]

Bước đầu nghiên cứu hiện trạng hóa chất diệt côn trùng trong bụi không khí tại khu vực nội đô của Hà Nội

Dương Thị Hạnh, Trịnh Thu Hà, Nguyễn Ngọc Long
Vietnam J. Chem., 2020, 58(6E12), 25-30 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[27]

Analytical method for brominated flame retardants in indoor dust

Trinh Thu Ha, Hoang Quoc Anh, Le Truong Giang, Pham Quoc Trung, Truong Anh Dung, Nguyen Van Tuyen, Duong Thi Hanh
Vietnam J. Chem - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[28]

A pilot study of determination of organophosphate flame retardants in indoor air

Lê Trường Giang, Hoàng Thị Tuệ Minh, Dương Thị Hạnh, Trịnh Thu Hà
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Vol 58, No 5 (2020). 10.15625/2525-2518/58/5/14971. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[29]

Tối ưu hóa quy trình chiết tách chất chống cháy cơ phốt pho trong mẫu bụi trong nhà và phân tích trên sắc kí khí kết nối khối phổ (GC/EI-MS)

Lê Trường Giang, Trịnh Thu Hà, Hoàng Thị Tuệ Minh, Dương Thị Hạnh
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học T-25/1/2020 (191-196). - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[30]

Tầm soát các hóa chất bảo vệ thực vật trong đất trồng lúa bị ngập lụt ở miền trung Việt Nam, phân tích và đánh giá.

Lê Trường Giang, Dương Thị Hạnh, Trịnh Thu Hà
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học T-25/2/2020 (191-198). - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[31]

Các hợp chất ô nhiễm hữu cơ có nguồn gốc từ sinh hoạt gia đình trong đất trông lúa bị ngập lụt.

Lê Trường Giang, Trịnh Thị Én, Trịnh Thu Hà
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học T-25/1/2020 (192-197). - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[32]

Polybrom diphenyl ete trong mẫu bụi nhà tại khu vực Hà nội: Phân tích và đánh giá

Lê Trường Giang, Trịnh Thu Hà, Phạm Quốc Trung
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học T-25/2/2020 (185-190). - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[33]

Contamination status, emission sources, and human health risk of brominated flame retardants in urban indoor dust from Hanoi, Vietnam: the replacement of legacy polybrominated diphenyl ether mixtures by alternative formulations.

Minh Tue Thi Hoang, Hoang Quoc Anh, Kiwao Kadokami, Hanh Thi Duong, Ha Mai Hoang, Tuyen Van Nguyen, Shin Takahashi, Giang Truong Le & Ha Thu Trinh.
Environmental Science and Pollution Research - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[34]

Controllable fabrication of photocatalytic TiO2 brookite thin film by 3D-printing approach for dyes decomposition.

Huy Hoang Do, Thi Kim Chi Tran, Thi Dieu Thuy Ung, Nguyen Thuan Dao, Thu Ha Trinh, Tran Dung Hoang, Thi Thuong Huyen Tran.
Journal of Water Process Engineering. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[35]

Occurrence and risk assessment of herbicides and fungicides in atmospheric particulate matter in Hanoi, Vietnam

Hanh Thi Duong, Nguyen Hai Doan, Ha Thu Trinh, Kiwao Kadokami.
Science of the Total Environment 787 (2021) 147674. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[36]

Comprehensive Study of Organic Micro-pollutants in Flooded Paddy Soils in Central Vietnam: Levels, Pollution Pathways and Sources

Ha Thu Trinh, Hanh Thi Duong Bjarne W Strobel, Giang Le Truong
Bulletin of Environmental Contamination and Toxicology. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[37]

Comprehensive study of insecticides in atmospheric particulate matter in Hanoi, Vietnam: Occurrences and human risk assessment.

Nguyen Hai Doan, Hanh Thi Duong, Ha Thu Trinh, Yoshinari Tanaka, Kadokami
Chemosphere 128028. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu phân tích, đánh giá rủi ro phơi nhiễm và xử lý các chất ô nhiễm hữu cơ dạng vết trong môi trường trong nhà bằng các vật liệu mới có cấu trúc nano.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia (NAFOSTED)
Thời gian thực hiện: 2025 - 2029; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[2]

Xây dựng bộ quy trình tiêu chuẩn xác định chất chống cháy trong môi trường, vật liệu chống cháy và đánh giá mức độ nguy hại đến sức khỏe con người. Code No. TĐPCCC.05/21-23

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam (VAST)
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[3]

Phân tích sàng lọc 947 chất hữu cơ trong đất ruộng bị ngập lụt và sự phân hủy của thuốc trừ sâu trong đất dưới ảnh hưởng của một số điều kiện môi trường. Code No. 104.04-2017.319

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[4]

Tổng hợp vật liệu quang xúc tác TiO2 pha brookite và pha hỗn hợp định hướng ứng dụng xử lí nước thải công nghiệp ô nhiễm chất màu và nước thải y tế ô nhiễm dược phẩm. MS: 103.02-2018.28

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Tham gia chính
[5]

Nghiên cứu hiện trạng ô nhiễm của thuốc trừ sâu, dược phẩm và các sản phẩm chăm sóc sức khỏe và chất chống cháy trong môi trường khí xung quanh tại khu vực đô thị của Việt Nam. Code No. 104.01-2018.318

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia (NAFOSTED)
Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Tham gia chính
[6]

Phát triển hai phương pháp phân tích sàng lọc 1500 hợp chất hữu cơ vi ô nhiễm trong bụi không khí (SPM) và bụi PM2.5 và ứng dụng cho phân tích mẫu bụi không khí tại Hà Nội. Code No. QTJP 01.01/19-21

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên chính
[7]

Nghiên cứu ứng dụng các vật liệu cấu trúc nano nhằm chế tạo một số sản phẩm có khả năng chống cháy; Xác định các chất độc phát sinh trong quá trình sử dụng và đốt cháy các sản phẩm chống cháy ở Việt Nam. Mã số: TĐPCCC.02/18-20

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thư ký đề tài
[8]

Nghiên cứu xác định các chất độc phát sinh trong quá trình chế biến thực phẩm truyền thống của Việt Nam. Code No. TĐ.TP.03/16-18

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam (VAST)
Thời gian thực hiện: 2015 - 2018; vai trò: Thư ký
[9]

Nghiên cứu ảnh hưởng đồng thời của các bon hữu cơ hòa tan, chất hoạt động bề mặt và axit hữu cơ đến nhả hấp phụ của các thuốc trừ sâu fenobucarb, endosulfan, DDT từ đất vào nước. Code No. VHH.2016.2.01

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài nghiên cứu KH cấp cơ sở Viện Hóa học
Thời gian thực hiện: 1/2016 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[10]

Nghiên cứu công nghệ xử lý nước tiên tiến dành cho việc sản xuất nước sinh hoạt trong thời gian lũ lụt (A-Water). Code No. 10-P05-VIE

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: DANIDA, Bộ ngoại giao Đan Mạch
Thời gian thực hiện: 2012 - 2017; vai trò: Nghiên cứu sinh của dự án
[11]

Hoạt tính của các gốc tự do CO3.- và Cl.-2 trong dung dịch. Code No. 104.06-2013.54

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia (NAFOSTED)
Thời gian thực hiện: 2013 - 2017; vai trò: Thành viên chính