Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1488158
TS Nguyễn Xuân Đồng
Cơ quan/đơn vị công tác: Trung tâm Công nghệ Sinh học Thành phố Hồ Chí Minh
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Le Thi Huynh Tram1, Le Thy Nhan, Nguyen Thi Thuy Tien, Nguyen Thi Thuy Duong, Nguyen Xuan Dong Ho Chi Minh City Open University Journal of Science - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Analyses of cis-elements for the fundamental transcription in basidiomycetes Dong Xuan Nguyen, Moriyuki Kawauchi, Takehito Nakazawa, Taku Sakaguchi, Emi Nishisaka, Genki Myo, Chikako Inoue, Masahiro Sakamoto, and Yoichi HondaHội nghị nấm học Việt Nam 2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Nguyễn Xuân Đồng, Kawauchi Moriyuki, Nakazawa Takehito, Honda Yoichi Hội nghị nấm học toàn quốc 2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Kraft lignin/aromatic compound-induced promoters in white rot fungi Gelatoporia subvermispora Dong Xuan Nguyen, Moriyuki Kawauchi, Takehito Nakazawa, Minji Oh, Yoichi HondaThe Asia Mycological Congress 2023, Korea - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Kraft lignin/aromatic compound-induced promoters in white rot fungi Ceriporiopsis subvermispora Dong Xuan Nguyen, Takehito Nakazawa, Moriyuki Kawauchi, Masahiro Sakamoto, Yoichi HondaThe International Union of Microbiological Societies Congress 2022, e-Congress - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [6] |
The roles of Ceriporiopsis subvermispora laccase 1 gene on lignocellulose degradation Dong Xuan Nguyen, Haibo Xu, Takehito Nakazawa, Moriyuki Kawauchi, Yoichi HondaThe 10th International Conference on Mushroom Biology and Mushroom Products, e Congress - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Dong Xuan Nguyen, Takehito Nakazawa, Masahiro Sakamoto, Yoichi Honda Asian Mycological Congress 2019, Japan - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Nakazawa, T., Inoue, C., Morimoto, R., Nguyen, D.X., Bao, D., Kawauchi, M., Sakamoto, M., Yoichi, Y. Environmental Microbiology - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [9] |
CRISPR/Cas9 using a transient transformation system in Ceriporiopsis subvermispora Nakazawa, T., Inoue, C., Nguyen, D.X., Kawauchi, M., Sakamoto, M., Yoichi, H.Appl Microbiol Biotechnol. 106, 5575–5585 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Nguyen, D.X., Nakazawa, T., Myo, G., Inoue, C., Kawauchi, M., Sakamoto, M. and Honda, Y. J Microbiol Methods. 179:106053 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Nguyen, D.X., Nishisaka, E., Kawauchi, M., Nakazawa, T., Sakamoto, M. and Honda, Y. J Microbiol. 58, 1037–1045 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Nguyen, D.X., Sakaguchi, T., Nakazawa, T., Sakamoto, M. and Honda, Y. Curr. Genet. 66, 217–228 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Honda, Y., Tanigawa, E., Tsukihara, T., Nguyen, X.D., Kawabe, H., Sakatoku, N., Watari, J., Sato, H., Yano, S., Tachiki, T., Irie, T., Watanabe, T. and Watanabe, T. AMB express. 9, 92 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ vi sinh để sản xuất màng cellulose sinh học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/01/2012 - 01/12/2013; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Thành lập Ngân hàng giống vi sinh vật phục vụ sản xuất nông nghiệp thủy sản môi trường Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/01/2013 - 01/12/2015; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Phân tích transcriptomic của nấm chịu mặn Trichoderma trong điền kiện nồng độ muối cao Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ nghiên cứu Murata, Nhật BảnThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [4] |
Sử dụng các kỹ thuật post genomics và chỉnh sửa gen trong nghiên cứu hệ thống phân rả gỗ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ nghiên cứu JSPS cho sau tiến sĩ, Nhật BảnThời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm |
| [5] |
Diễn thế sinh thái của nấm ưu đạm tại rừng thông và dầu, vườn quốc gia Bidoup-Núi Bà, Lâm Đồng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ nghiên cứu NafostedThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [6] |
Nghiên cứu phức hệ nấm nội cộng sinh ở hai vườn cà phê Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Uỷ ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [7] |
Nghiên cứu sản xuất hổn hợp enzyme tái tổ hợp trong xử lý lignocellulose Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Công nghệ Sinh học Tp. Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm |
| [8] |
Ứng dụng Công nghệ Sinh học Vi Sinh trong sản xuất màng Cellulose sinh học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [9] |
Diễn thế sinh thái của nấm ưu đạm tại rừng thông và dầu, vườn quốc gia Bidoup-Núi Bà, Lâm Đồng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ nghiên cứu NafostedThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [10] |
Nghiên cứu phức hệ nấm nội cộng sinh ở hai vườn cà phê Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Uỷ ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [11] |
Nghiên cứu sản xuất hổn hợp enzyme tái tổ hợp trong xử lý lignocellulose Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Công nghệ Sinh học Tp. Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm |
| [12] |
Phân tích transcriptomic của nấm chịu mặn Trichoderma trong điền kiện nồng độ muối cao Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ nghiên cứu Murata, Nhật BảnThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [13] |
Sử dụng các kỹ thuật post genomics và chỉnh sửa gen trong nghiên cứu hệ thống phân rả gỗ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ nghiên cứu JSPS cho sau tiến sĩ, Nhật BảnThời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm |
| [14] |
Ứng dụng Công nghệ Sinh học Vi Sinh trong sản xuất màng Cellulose sinh học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
