Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.559405
Phan Văn Kiền
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường đại học khoa học xã hội và nhân văn, Đại học quốc gia Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Unproductive Discourse: A Study of The Public Sphere in Vietnamese Online Newspapers Phan Van Kien, Tran Le Minh, Dinh Van HuongDigital Convergence in Media: Vietnam and Transnational Perspectives, Normos, Germany, pp.169-186 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Nhà báo và vấn đề tiếp cận thông tin bảo vệ động vật hoang dã Phan Văn Kiền, Nguyễn Đức KhươngTạp chí Người làm báo số 471, tháng 5/2023, 31-33 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Ảnh báo chí và vai trò của tư duy hình ảnh trong bối cảnh Cách mạng Công nghiệp 4.0 Phan Văn Kiền, Nguyễn Văn DũngTạp chí Người làm báo số 472 tháng 6/2023, 105-107 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Gợi mở một hướng tiếp cận cho phát thanh trên nền tảng số ở các báo điện tử Việt Nam Phan Văn Kiền, Lê Đắc Huy, Đào Quang TrungTạp chí Người làm báo số 482, tháng 4/2024, 55-57 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng hoạt động truyền thông trong bối cảnh số Phan Văn Kiền, Ngô Công LưuTạp chí Người làm báo số 494, tháng 4/2025, Tr.103-105 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Báo chí đa nền tảng trong bối cảnh truyền thông hiện đại và kỷ nguyên phát triển mới của Việt Nam Phan Văn KiềnLý luận Chính trị số 568, Tr.134-142 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Digital Convergence in Media: Vietnam and Transnational Perspectives Phan Van Kien, Do Anh Duc, Nguyen Thi Thuy Hang, Nguyen Kieu Nga (Eds.)Nomos (Germany), - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Phan Van Kien Journal of Ecohumanism, Creative Publishing House. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [9] |
A multi-ethnography: reflections on the education and training of graduate studies in Vietnam Thinh Thi Nguyen; Giang Nguyen Hoang Le; Kien Phan Van; Vu Anh LeInternational Journal of Qualitative Studies in Education, Taylor&Francis. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Giáo trình Truyền thông đối ngoại Lê Thanh Bình, Phan Văn Kiền, Đỗ Huyền Trang, Trần Thị HươngNXB Chính trị Quốc gia Sự thật - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Một số xu hướng mới của báo chí truyền thông hiện đại Phan Văn Kiền, Phan Quốc Hải, Phạm Chiến Thắng, Nguyễn Đình HậuNXB Thông tin và Truyền thông - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Phản biện xã hội của tác phẩm báo chí Việt Nam qua một số sự kiện nổi bật Phan Văn KiềnNXB Thông tin và Truyền thông - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Phan Văn Kiền Người làm báo - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Tính chất của phản biện xã hội trong loạt bài "Đêm trước đổi mới" trên báo Tuổi trẻ Phan Văn KiềnTạp chí Khoa học: Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Một số vấn đề về các tạp chí khoa học Việt Nam tham gia phản biện khoa học và phản biện xã hội Phan Văn KiềnTạp chí Khoa học: Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Phản biện xã hội trên tuoitre.vn và vnexpress.net về sự kiện thay thế cây xanh tại Hà Nội năm 2015 Phan Văn KiềnTạp chí Khoa học: Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Phan Van Kien Sociology and Anthropology (Horizon Research) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Media Studies’ Approach in “The Crowd” Problems Vũ, H. L., Phan, V. KVNU Journal of Science: Policy and Management Studies - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Ký ức tập thể và truyền thông tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thư ký khoa học |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Chủ trì |
| [3] |
Biên soạn bộ địa chí quốc gia, Tập Truyền thông Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thủ tướng Chính phủThời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Thư ký khoa học |
| [4] |
Văn hoá truyền thông đại chúng trong thời kỳ đổi mới và hội nhập quốc tế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình KXThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Vai trò phản biện xã hội của tác phẩm báo chí Việt Nam thời kỳ Đổi mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Chủ trì |
| [6] |
Tạp chí quảng bá Việt Nam trong quá trình hội nhập và phát triển Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Đánh giá hệ thống báo, tạp chí Việt Nam hiện nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2012 - 2012; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình KX Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Báo in Việt Nam thời kỳ Đổi mới, tiếp cận dưới góc độ Báo chí học và Khoa học Chính trị Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Thư ký khoa học |
