Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.568976
PGS. TS PGS. TS Nguyễn Chiến Thắng
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu châu Âu và châu Mỹ, Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Châu Âu trong chính sách đối ngoại mới của Mỹ Nguyễn Chiến Thắng, Đỗ Hồng HuyềnTạp chí Thông tin Khoa học xã hội - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Nguyễn Chiến Thắng; Vũ Thanh Hà Tạp chí Khoa học Xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1605-2811 |
| [3] |
Quan hệ thương mại, đâu tư giữa Việt Nam và Liên bang Nga từ năm 2012 đến nay Nguyễn Chiến Thắng; Nguyễn Hà PhươngNhững vấn đề Kinh tế và Chính trị Thế giới - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0868-2984 |
| [4] |
Đánh giá tác động của xung đột quân sự Nga - Ukraine đến kinh tế thế giới và Việt Nam Nguyễn Chiến Thắng ,Hoàng Xuân Trung, Nguyễn Bích Thuận, Trần Đình Hưng, Dưong Thái HậuNghiên cứu Châu Âu - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0868-3581 |
| [5] |
Thực thi Hiệp định thương mại tự do Việt Nam - Liên minh châu Âu: Những tín hiệu ban đầu Nguyễn Chiến Thắng; Đinh Mạnh TuấnCộng sản - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Thực thi Hiệp định thương mại tự do Việt Nam - Liên minh châu Âu: Những tín hiệu ban đầu Nguyễn Chiến Thắng; Đinh Mạnh TuấnCộng sản - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Thể chế hỗ trợ đổi mới công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa của Liên minh Châu Âu Nguyễn Chiến Thắng; Đinh Mạnh TuấnNghiên cứu Châu Âu - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0868-3581 |
| [8] |
Nguyễn Chiến Thắng; Đinh Mạnh Tuấn Thông tin Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0866-8647 |
| [9] |
Một số đánh giá về thể chế thực thi cam kết sau 5 năm Việt Nam gia nhập WTO Nguyễn Chiến Thắng; Trần Nhuận Kiên; Nguyễn Thị Quỳnh NgaNghiên cứu Kinh tế - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
| [10] |
Thực thi cam kết WTO của Việt Nam về sở hữu trí tuệ sau 5 năm gia nhập Nguyễn Chiến Thắng; Trần Duy PhươngNghiên cứu Kinh tế - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
| [11] |
Nguyễn Chiến Thắng; Nguyễn Cảnh Toàn; Lã Văn Châu Nghiên cứu kinh tế - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
| [12] |
Khu vực dịch vụ của Việt Nam sau 3 năm gia nhập WTO Nguyễn Chiến ThắngNghiên cứu kinh tế - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
| [13] |
Trung Xuan Hoang, Nga Van Thi Le, Thang Chien Nguyen International Journal of Social Welfare.DOI: 10.1111/ijsw.12566 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Nguyễn Chiến Thắng, Bùi Việt Hưng (đồng chủ biên) NXB Thông tin và Truyền thông, 2024. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Quan hệ kinh tế Việt Nam – EU trong bối cảnh thực hiện EVFTA. Nguyễn Chiến Thắng (chủ biên),Nhà xuất bản Khoa học xã hội, 2023. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Thể chế hỗ trợ đổi mới công nghệ đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam trong bối cảnh mới. Nguyễn Chiến Thắng, Trần Văn Hoàng (Đồng chủ biên),Nhà xuất bản Khoa học xã hội, 2022. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Barysheva G. A., Klemasheva E. I., Kashapova E. R., Nguyen Chien Thang, Tran Thi Bich Ngoc Changing Societies & Personalities, 2023, Vol. 7, No. 3, pp. 103–121. https://doi.org/10.15826/csp.2023.7.3.243 (Scopus Q2, WoS). - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Trade relations between Vietnam and Bulgaria: Performance and its determinants. Nguyen Chien Thang, Tran Mai ThanhJournal, Economic Studies, Bulgaria. Volume 31(5), 2022 (Scopus, Q3). - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Impact of internal migration diversity on child welfare: evidence from Vietnam Trung Xuan Hoang, Thang Chien Nguyen, Nga Van Thi LeHitotsubashi Journal of Economics 63 (2022), pp.149-168. (ISI, Q3) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Elderly People’s Adaptation to the Evolving Digital Society: A Case Study in Vietnam Thi Xuan Hoa Nguyen, Thị Bich Ngoc Tran, Thanh Binh Dao, Galina Barysheva, Chien Thang Nguyen, An Ha Nguyen, Tran Sy Lam(Scopus Q2) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Involvement of Elder people in the processes of modern digital transformations Barysheva G. A., Klemasheva E. I., Nedospasova O. P., Tran Thi Bich Ngoc, Nguyen Chien ThangSpringer Nature Link. https://link.springer.com/article/10.1134/S2079057022030043 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Medium-sized enterprises in Vietnam: How to grow in the future? Nguyễn Chiến Thắng, Trần Văn Hoàng, Lương Minh HuânICG Global - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Quan hệ thương mại, đầu tư giữa Việt Nam và Liên bang Nga Nguyễn Chiến Thắng, Nguyễn Hà PhươngTạp chí Những vấn đề Kinh tế và Chính trị thế giới, số 7(315), tháng 7/2022. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Nguyễn Chiến Thắng, Hoa Hữu Cường ( Tạp chí Kinh tế châu Á – Thái Bình Dương. Số 625, tháng 12/2022. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Nguyễn Chiến Thắng, Bùi Việt Hưng Tạp chí Kinh tế và quản lý, số 59(7-2023). - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Đinh Lê Hồng Giang & Nguyễn Chiến Thắng Tạp chí Nghiên cứu châu Âu. Số 3 (275)/2024. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Đinh Mạnh Tuấn & Nguyễn Chiến Thắng Tạp chí Nghiên cứu châu Âu. Số 2 (274)/2024. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam giai đoạn 2000-2019 Hoa Hữu Cường & Nguyễn Chiến Thắng & Phạm Hùng TiếnTạp chí Nghiên cứu châu Âu. Số 1 (273)/2024 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Nguyễn Chiến Thắng & Chử Thị Nhuần Tạp chí Cộng sản. Ngày 5/1/2024. (bản điện tử). - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Nguyễn Chiến Thắng & Vũ Thanh Hà Tạp chí Khoa học xã hội. Số tháng 1/2024. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Vietnam’s economic integration: Current situation and policy orientation. Nguyen Chien ThangBulgarian Economic Studies Journal, No.4, 2016.(Scopus, Q3) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/01/2023 - 31/12/2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Hà Giang Thời gian thực hiện: 01/12/2018 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Quan hệ kinh tế Việt Nam – EU trong bối cảnh thực thi EVFTA Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/12/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [4] |
Đề tài cấp Bộ “Xây dựng nền kinh tế tự chủ của một số nước châu Âu trong bối cảnh hiện nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHXH Việt NamThời gian thực hiện: 2025 - 2026; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [7] |
Đề tài cấp Bộ “Quan hệ kinh tế Việt Nam – EU trong bối cảnh thực hiện EVFTA” . (2021-2022) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHXH Việt NamThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện hàn lâm khoa học xã hội việt nam Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
