Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.34813
TS Nguyễn Thọ
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện khoa học sự sống - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nguyễn Thọ Khoa học, Công nghệ & Môi trường (Khánh Hòa) - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1981 |
| [2] |
Organic pollution and salt intrusion in Cai Nuoc district, Ca Mau province, Vietnam Tho N., Vromant N., Hung NT., Hens L.Water Environment Research 78 (7), 716-723 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Nguyen Tho, Nguyen Thanh Hung Journal of Sciences of the Earth, Vietnam Academy of Science and Technology 29 (3), 249-253 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Erosion and Nutrient Loss on Sloping Land under Intense Cultivation in Southern Vietnam De NV., Douglas I., Mcmorrow J., Lindley S., Binh DKNT., Van TT., Thanh LH., Tho N.Geographical Research 46 (1), 4–16 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Local Knowledge and Economic Realities Affecting Soil Erosion in the Rach Rat Catchment, Vietnam Binh DKNT., Phuong LTV., Douglas I., De NV., Mcmorrow J., Lindley S., Van TT., Thanh LH., Tho NGeographical Research 46 (1), 17–26 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Soil salinity and sodicity in a shrimp farming coastal area of the Mekong Delta, Vietnam Nguyen Tho, N. Vromant, Nguyen Thanh Hung, L. HensEnvironmental Geology 54, 1739–1746 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Hens L., Vromant N., Tho N., Hung NT. International Journal of Environmental Studies 66 (1), 69-81 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Le Ngoc Thanh, Nguyen Quang Dung, Nguyen Tho, Duong Ba Man, Nguyen Thi Anh Journal of Marine Science and Technology, Vietnam Academy of Science and Technology 11(3), 45-56 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Nguyen Tho, Vu Ngoc Ut, Roel Merckx Aquaculture Research 42, 1600-1614 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Biological characteristics of the improved extensive shrimp system in the Mekong delta of Vietnam Nguyen Tho, Roel Merckx & Vu Ngoc UtAquaculture Research 43(4), 526-537 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Characteristics of receiving waters in a shrimp aquaculture area in Cai Nuoc, Ca mau Nguyen Tho, Nguyen Thi AnhJournal of Sciences of the Earth, Vietnam Academy of Science and Technology 34(2), 127-135 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Nguyen Tho, Roel Merckx, Nico Vromant Asian Fisheries Science 26, 128-141 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Tho Nguyen Soil Use and Management 34(4), 554-562 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Tran Thai Thanh, Yen Nguyen Thi My, Quang Ngo Xuan, Veettil Bijeesh Kozhikkodan, Nguyen Tho, Hoai Pham Ngoc, Tinh Tran Thalassas 38, 355–366 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Effect of Mangrove Cover on Shrimp Yield in Integrated Mangrove-Shrimp Farming Thai Thanh Tran, Nguyen Tho, Nguyen Thi My Yen, Ngo Xuan Quang, Nguyen Thi Phuong Thao, Bijeesh Kozhikkodan VeettilAsian Fisheries Science, Asian Fisheries Society, 34, 269–277 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [16] |
An Overview of the First Organic Shrimp Model in the Mekong Delta of Vietnam Tho Nguyen, Tu Tran Thi KimAquaculture and Fisheries Studies, Research Open World, 3(4), 1–5. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Direct Titration Method for Lime Requirement Estimates of Ultisols in Southeastern Vietnam Tho N. and Dung TV.Communications in Soil Science and Plant Analysis, Taylor & Francis, UK - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Using a single base addition for lime requirement of Acrisols: A case study in Southeastern Vietnam Tho N. and Man DB.Archives of Agronomy and Soil Science, Taylor & Francis, UK - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Tho Nguyen Journal of Plant Nutrition and Soil Science, Wiley-VCH GmbH, Germany - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [20] |
The buffering capacity of Acrisols in Southeastern Vietnam: preliminary and future research Nguyen Tho, Tran Thi Thuy HieuCAREES 2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Tho Nguyen, Tu Thi Kim Tran, Chi Thi Hue Nguyen Asian Fisheries Science - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [22] |
The contribution of various components to pH buffering capacity of Acrisols in Southeastern Vietnam Tho Nguyen & Thi Thuy Hieu TranCommunications in Soil Science and Plant Analysis - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Nguy cơ chua hóa trong mô hình tôm sinh thái tại xã Tam Giang, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau Nguyễn Thọ, Đặng Nguyễn Nhã Khanh, Trần Thị Kim TứTạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ, ĐHQG-HCM - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [24] |
ĐÁNH GIÁ ĐẶC ĐIỂM THỦY HÓA TRONG MÔ HÌNH TÔM SINH THÁI TẠI XÃ TAM GIANG, HUYỆN NĂM CĂN, TỈNH CÀ MAU Nguyễn Thọ, Đặng Nguyễn Nhã KhanhTạp chí Khoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Thanh-Thai Tran, Thanh-Luu Pham, Tho Nguyen, Xuan-Quang Ngo Vietnam Journal of Science and Technology - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Meiofauna in the organic shrimp farms of mangrove forest, Ca mau province Tran Thanh Thai, Nguyen Thi My Yen, Nguyen Tho, Ngo Xuan QuangTạp chí Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Nguyen Tho, Nguyen Thi Hoa Tạp chí Các khoa học về Trái đất - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Nguyen Tho, Vu Ngoc Ut, Roel Merckx VLIZ SPECIAL PUBLICATION 44 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Nghiên cứu tác động của yếu tố khí hậu tới các loại hình sử dụng đất nông nghiệp tại tỉnh Đắk Lắk Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 04/2022 - 03/2024; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Trà Vinh Thời gian thực hiện: 1/2018 - 12/2018; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Bến Tre Thời gian thực hiện: 01/06/2012 - 01/06/2014; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/01/2021; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/06/2019 - 01/11/2020; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/12/2018 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHCN Việt Nam Thời gian thực hiện: 1/2024 - 12/2025; vai trò: Chủ nhiệm |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHCN Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2021; vai trò: Chủ nhiệm |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nafosted Thời gian thực hiện: 06/2018 - 10/2021; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHCN Việt Nam Thời gian thực hiện: 03/2015 - 11/2016; vai trò: Chủ nhiệm |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Bình Thuận Thời gian thực hiện: 9/2009 - 12/2009; vai trò: Tham gia |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHCN Việt Nam Thời gian thực hiện: 11/2014 - 5/2017; vai trò: Chủ nhiệm |
| [14] |
Dự án quản lý đất dốc tỉnh Bình Phước Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hội đồng AnhThời gian thực hiện: 2001 - 2004; vai trò: Tham gia |
| [15] |
Kiểm kê đất ngập nước vườn quốc gia Yokdon, tỉnh Đăk Lăk Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hội Sếu quốc tếThời gian thực hiện: 2002 - 2004; vai trò: Chủ nhiệm |
| [16] |
Quản lý môi trường vùng ven biển tỉnh Cà mau Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Ngoại vụ, ngoại thương và hợp tác phát triển BỉThời gian thực hiện: 2002 - 2004; vai trò: Tham gia |
| [17] |
Xây dựng cơ sở khoa học phục vụ quản lý môi trường cảng tại Việt Nam và Campuchia Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Sinh thái Châu ÁThời gian thực hiện: 2005 - 2005; vai trò: Tham gia |
| [18] |
Đánh giá môi trường chiến lược khu vực cảng Vũng Tàu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Văn phòng Chính sách Khoa học BỉThời gian thực hiện: 2005 - 2006; vai trò: Tham gia |
| [19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan hợp tác kỹ thuật Bỉ Thời gian thực hiện: 2007 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm |
| [20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHCN Việt Nam Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Thư ký + chủ nhiệm chuyên đề |
| [21] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHCN Việt Nam và tỉnh Bến Tre Thời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Tham gia |
| [22] |
Các đặc trưng và những tác động đến môi trường của hệ thống nuôi tôm quảng canh cải tiến ở huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan hợp tác kỹ thuật BỉThời gian thực hiện: 2007 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm |
| [23] |
Dự án quản lý đất dốc tỉnh Bình Phước Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hội đồng AnhThời gian thực hiện: 2001 - 2004; vai trò: Tham gia |
| [24] |
Kiểm kê đất ngập nước vườn quốc gia Yokdon, tỉnh Đăk Lăk Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hội Sếu quốc tếThời gian thực hiện: 2002 - 2004; vai trò: Chủ nhiệm |
| [25] |
Nghiên cứu nâng cao hiệu quả bón vôi cải thiện môi trường ao nuôi thủy sản vùng Đồng bằng sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHCN Việt NamThời gian thực hiện: 1/2024 - 12/2025; vai trò: Chủ nhiệm |
| [26] |
Nghiên cứu đánh giá cơ sở thức ăn tự nhiên cho tôm nuôi trong mối liên hệ với các yếu tố thủy địa hóa trong mô hình tôm sinh thái tại huyện Năm Căn tỉnh Cà Mau – Đề xuất giải pháp cải thiện mô hình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHCN Việt NamThời gian thực hiện: 11/2014 - 5/2017; vai trò: Chủ nhiệm |
| [27] |
Nghiên cứu, đánh giá khả năng sử dụng vôi cải tạo độ chua đất xám điển hình nhằm nâng cao hiệu quả canh tác sắn vùng Đông Nam Bộ – Trường hợp tỉnh Tây Ninh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHCN Việt NamThời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2021; vai trò: Chủ nhiệm |
| [28] |
Phân tích, đánh giá mức độ tác động ảnh hưởng môi trường do quá trình khai thác Titan tại khu vực Thiện Ái, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Bình ThuậnThời gian thực hiện: 9/2009 - 12/2009; vai trò: Tham gia |
| [29] |
Quản lý môi trường vùng ven biển tỉnh Cà mau Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Ngoại vụ, ngoại thương và hợp tác phát triển BỉThời gian thực hiện: 2002 - 2004; vai trò: Tham gia |
| [30] |
Xây dựng cơ sở khoa học phục vụ quản lý môi trường cảng tại Việt Nam và Campuchia Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Sinh thái Châu ÁThời gian thực hiện: 2005 - 2005; vai trò: Tham gia |
| [31] |
Đánh giá môi trường chiến lược khu vực cảng Vũng Tàu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Văn phòng Chính sách Khoa học BỉThời gian thực hiện: 2005 - 2006; vai trò: Tham gia |
| [32] |
Đánh giá nguy cơ chua hóa đất xám trên phù sa cổ thâm canh khoai mì tại Tây Ninh – Trường hợp huyện Châu Thành Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHCN Việt NamThời gian thực hiện: 03/2015 - 11/2016; vai trò: Chủ nhiệm |
| [33] |
Điều tra, đánh giá tổng hợp và dự báo những tác động của biến đổi khí hậu tới các hệ sinh thái và quần xã sinh vật ở vùng cửa sông ven biển từ Gành Hào tới Ông Đốc, tỉnh Cà Mau Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHCN Việt NamThời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Thư ký + chủ nhiệm chuyên đề |
