Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1488574
PGS. TS Nguyễn Đức Trung
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Ứng dụng công nghệ chuỗi khối trong nghiệp vụ ngân hàng tại Việt Nam: Thực trạng và khuyến nghị Nguyễn Duy Thanh, Nguyễn Đức Trung, Nguyễn Thị Tường Vi, Trần Kim Long, Nguyễn Văn KiênNgân hàng - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 0866-7462 |
| [2] |
Nguyễn Đức Trung; Lê Hoàng Anh; Triệu Kim Lanh Tạp chí Kinh tế và Ngân hàng châu Á (Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9813 |
| [3] |
Điều hành chính sách tiền tệ với phân phối thu nhập hộ gia đình Việt Nam Nguyễn Đức Trung; Triệu Kim Lanh; Lê Hoàng AnhTạp chí Kinh tế và Ngân hàng châu Á - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9813 |
| [4] |
Nguyễn Đức Trung, Lê Hoàng Anh, Lữ Hữu Chỉ, Đoàn Thị Cẩm Thư Tạp chí Kinh tế & Phát triển - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
| [5] |
Chiến lược thu hút nguồn vốn FDI trong giai đoạn "Bình thường mới" Nguyễn Đức Trung; Nguyễn Minh NhậtTạp chí Kinh tế và Ngân hàng châu Á - Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9813 |
| [6] |
Hiệu quả trong dự báo giá dầu thô: Một so sánh giữa mô hình VAR, mô hình Lasso và mô hình LSTM Nguyễn Đức Trung; Lê Hoàng AnhKinh tế & Phát triển - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
| [7] |
Trường Đại học Ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh tiên phong chuyển đổi số trong chương trình đào tạo Nguyễn Đức Trung; Trần Trọng HuyNgân hàng - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0866-7551 |
| [8] |
Tài chính toàn diện và đói nghèo: Trường hợp ở Việt Nam Nguyễn Đức Trung; Dư Thị Lan QuỳnhNgân hàng - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0866-7551 |
| [9] |
Sự phát triển của tín dụng công nghệ và tác động đến bất bình đẳng thu nhập Phạm Thị Thanh Xuân; Nguyễn Đức Trung; Phạm Công ThanhNgân hàng - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0866-7462 |
| [10] |
Nguyễn Đức Trung; Lê Hoàng Anh Tạp chí Khoa học & Đào tạo Ngân hàng - Học viện Ngân hàng - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-011X |
| [11] |
Nguyễn Minh Nhật; Nguyễn Đức Trung Tạp chí Kinh tế và Ngân hàng châu Á - Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9813 |
| [12] |
Phân tích các yếu tố tác động đến quy mô vay vốn của hộ gia đình khu vực nông thôn mới. Tô Ngọc Hưng, Nguyễn Đức TrungTạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Data Science for Financial Econometrics Nguyen Ngoc Thach, Vladik Kreinovich, Nguyen Duc TrungStudies in Computational Intelligence (SCI, volume 898) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Transfer Learning for Macroeconomic Forecasting Hien T. Nguyen; Duc Trung Nguyen2020 7th NAFOSTED Conference on Information and Computer Science (NICS) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Tuan Tran; Nhat Nguyen; Trung Nguyen; An Mai 2020 RIVF International Conference on Computing and Communication Technologies (RIVF) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Beyond traditional probabilistic methods in Econometrics Vladik Kreinovich, Nguyen Ngoc Thach, Nguyen Duc Trung, Dang Van ThanhStudies in Computational Intelligence (SCI, volume 809) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Hiệu quả trong dự báo giá dầu thô: Một so sánh giữa mô hình VAR, mô hình LASSO và mô hình LSTM Nguyễn Đức Trung, Lê Hoàng AnhTạp chí Kinh tế và Phát triển, số 288, tháng 6/2021, 2-13 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Dự báo tăng trưởng kinh tế và lạm phát Việt Nam: một so sánh giữa mô hình VAR, LASSO VÀ MLP Nguyễn Đức Trung, Lê Hoàng Anh và Đinh Thị Phương AnhTạp chí Khoa học Thương mại, số 154/2021, 3-13 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Nguyễn Đức Trung, Lê Hoàng Anh, Nguyễn Minh Nhật Tạp chí KINH TẾ VÀ ngân hàng CHÂU Á, Tháng 9.2021, Số 186, 16-26 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Nguyễn Đức Trung, Lê Hoàng Anh Tạp chí Khoa học và đào tạo Ngân hàng - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Trung Duc Nguyen, Anh Hoang Le International Journal of Supply Chain Management, Vol 10, No 2, 95-105 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [22] |
The Safety Threshold of Vietnam's Banks During Covid-19 Pham Thi Thanh Xuan, Nguyen Duc Trung, Ho Huu Tin, Le Thi Thanh HuyenJurnal Keuangan dan Perbankan, Volume 25, Issue 4, page. 776 - 786 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Asymmetric Impacts Of Public Debt On Economic Growth: Empirical Evidence From Vietnam Dung Xuan Nguyen, Trung Duc NguyenInternational Journal of Professional Business Review, 8(5) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Factors Influencing the Financial Distress Probability of Vietnam Enterprises Nguyen Duc Trung, Bui Dan Thanh, Bui Ngoc Mai Phuong & Le Thi LanStudies in Systems, Decision and Control ((SSDC,volume 427)) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Fintech Credit, Digital Payments, and Income Inequality: Ridge and Bayesian Ridge Approach Pham Thi Thanh Xuan & Nguyen Duc TrungStudies in Systems, Decision and Control ((SSDC,volume 427)) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Trung Duc Nguyen, Anh Hoang Le, Eleftherios I. Thalassinos and Lanh Kim Trieu Economies, 10, 159 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Explainable Machine Learning for Financial Distress Prediction: Evidence from Vietnam Kim Long Tran, Hoang Anh Le, Thanh Hien Nguyen and Duc Trung NguyenData, 7, 160 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Corporate Governance and Financial Stability: The Case of Commercial Banks in Vietnam Thi Nhu Quynh Nguyen, Duc Trung Nguyen, Hoang Anh Le, and Dinh Luan LeJ. Risk Financial Manag. 2022, 15(11), 514 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Impacts of Monetary Policy on Stability of Commercial Banks – Evidence from Vietnam Nguyen, D. T. ., & Nguyen, T. N. Q.International Journal of Management and Sustainability, 10(4), 92–103 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Macroeconomic Forecasting Based on LSTM-Conditioned Normalizing Flows Hien T. Nguyen, Duc Trung Nguyen, Ngoc Thach Nguyen, Hai M. Nguyen, Vu H. Nguyen, Nguyen Ngoc Tan, Hung M. V. Nguyen, Hoang N. Truong & Nguyen Tran Xuan LinhStudies in Computational Intelligence ((SCI,volume 983)) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Determinants of Bank Stability: Evidence from Vietnam. A Bayesian Approach Nguyen Duc Trung, Nguyen Thi Nhu Quynh & Le Dinh LuanStudies in Computational Intelligence ((SCI,volume 983)) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Nguyen Ngoc Thach, Nguyen Duc Trung & Nguyen Thi Nhu Quynh Studies in Computational Intelligence ((SCI,volume 983)) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [33] |
How to Make a Decision Based on the Minimum Bayes Factor (MBF): Explanation of the Jeffreys Scale Olga Kosheleva, Vladik Kreinovich, Nguyen Duc Trung & Kittawit AutchariyapanitkulStudies in Computational Intelligence ((SCI,volume 898)) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [34] |
An Invitation to Quantum Probability Calculus Hung T. Nguyen, Nguyen Duc Trung & Nguyen Ngoc ThachStudies in Computational Intelligence ((SCI,volume 898)) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Shrinkage Model Selection for Portfolio Optimization on Vietnam Stock Market Nhat NGUYEN, Trung NGUYEN, Tuan TRAN, An MAIJournal of Asian Finance, Economics and Business Vol 7 No 9 (2020) 135–145 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [36] |
The Impact of Human Resource Management Activities on the Compatibility and Work Results Duc Trung NGUYEN, Van Dung HA, Truong Thanh Nhan DANGJournal of Asian Finance, Economics and Business Vol 7 No 9 (2020) 621–629 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Duc Trung Nguyen, Van Dat Tran & Abdul Ghafoor COGENT BUSINESS & MANAGEMENT, 9(1), 1-19 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [38] |
The effect of financial inclusion on bank stability: Evidence from ASEAN Trung Duc Nguyen & Quynh Lan Thi DuCogent Economics & Finance, 10(1), 1-14 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Dung viet Tran, Trung duc Nguyen and Chi huu Lu Economics Bulletin, 41, 3 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [40] |
The Determinants of Bank Capital Structure in the World M. Kabir Hassan, Viet Dung Tran, Andrea Paltrinieri, Trung Duc NguyenSingapore Economic Review, Vol 65, No 6, pp 1457-1489 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Mối quan hệ giữa đầu tư trực tiếp nước ngoài cán cân vãng lai và tăng trưởng kinh tế tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Nhà nước Việt NamThời gian thực hiện: 01/12/2019 - 01/06/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [2] |
Kỷ luật thị trường trong hệ thống ngân hàng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Nhà nước Việt NamThời gian thực hiện: 25/03/2020 - 12/03/2024; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Mối quan hệ giữa đầu tư trực tiếp nước ngoài, cán cân vãng lai và tăng trưởng kinh tế tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Nhà nước Việt NamThời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Thời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Thời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm |
| [6] |
Báo cáo kinh tế vĩ mô 6 tháng năm 2017 - “Điểm nghẽn của bẫy thu nhập trung bình” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Nhà nước Việt NamThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thuộc Đề tài cấp Nhà nước "Chính sách kiều hối phục vụ phát triển kinh tế - xã hội Việt Nam", mã số: ĐTĐL-XH.15/15, Đề tài độc lập do Bộ KH&CN quản lý Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm |
| [8] |
Chính sách và giải pháp tín dụng cho hộ gia đình nông thôn trong xây dựng nông thôn mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thuộc Đề tài cấp Nhà nước "Nghiên cứu chính sách và giải pháp tín dụng cho hộ gia đình nông thôn trong xây dựng nông thôn mới", mã số: 38/2015/HĐ-VPCT, thuộc Chương trình KH&CN phục vụ xây dựng Nông tThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm |
| [10] |
Phát triển mô hình DSGE (cân bằng động tổng quát) trong công tác phân tích và dự báo kinh tế vĩ mô Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Nhà nước Việt NamThời gian thực hiện: 2015 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Thời gian thực hiện: 2015 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm |
| [12] |
Xây dựng chương trình tính toán cán cân vãng lai cơ bản (UCAB) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Nhà nước Việt NamThời gian thực hiện: 2014 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thuộc Dự án Hỗ trợ nâng cao năng lực tham mưu, thẩm tra và giám sát chính sách kinh tế vĩ mô (Cấp Nhà nước) Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm |
| [14] |
Toàn cảnh kinh tế Việt Nam 2013 và Dự báo 2014 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Ngân hàngThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm |
| [15] |
Tổng quan hoạt động ngân hàng Việt Nam năm 2012 và khuyến nghị chính sách cho năm 2013 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Ngân hàngThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm |
| [16] |
Tổ chức hoạt động Đoàn TNCS HCM tại Học viện Ngân hàng trong điều kiện đào tạo theo học chế tín chỉ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Ngân hàngThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm |
| [17] |
Quản lý thị trường vàng tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Nhà nước Việt NamThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm |
| [18] |
Đảm bảo an toàn hệ thống NHTM VN trên sơ sở áp dụng Hiệp ước tiêu chuẩn vốn Basel II và Basel III Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Ngân hàngThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm |
| [19] |
Tổng quan hoạt động ngân hàng Việt Nam năm 2011 và khuyến nghị chính sách cho năm 2012 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Ngân hàngThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm |
| [20] |
Báo cáo kinh tế vĩ mô 6 tháng năm 2017 - “Điểm nghẽn của bẫy thu nhập trung bình” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Nhà nước Việt NamThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm |
| [21] |
Báo cáo kinh tế vĩ mô năm 2015 và dự báo 2016 “Tăng trưởng kinh tế 2016-Rủi ro từ biến động kinh tế quốc tế và áp lực khu vực tài khóa” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Nhà nước Việt NamThời gian thực hiện: 2015 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm |
| [22] |
Báo cáo kinh tế vĩ mô năm 2017 và một số dự báo 2018 - “Kinh tế Việt Nam 2018 – Động lực từ phía cung” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Nhà nước Việt NamThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm |
| [23] |
Chính sách và giải pháp tín dụng cho hộ gia đình nông thôn trong xây dựng nông thôn mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thuộc Đề tài cấp Nhà nước "Nghiên cứu chính sách và giải pháp tín dụng cho hộ gia đình nông thôn trong xây dựng nông thôn mới", mã số: 38/2015/HĐ-VPCT, thuộc Chương trình KH&CN phục vụ xây dựng Nông tThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm |
| [24] |
Hoàn thiện hệ thống chính sách nhằm quản lý và sử dụng hiệu quả kiều hối cho phát triển kinh tế xã hội tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thuộc Đề tài cấp Nhà nước "Chính sách kiều hối phục vụ phát triển kinh tế - xã hội Việt Nam", mã số: ĐTĐL-XH.15/15, Đề tài độc lập do Bộ KH&CN quản lýThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm |
| [25] |
Khả năng và điều kiện áp dụng một số khuyến nghị chính sách từ Basel III trong giám sát hệ thống Ngân hàng thương mại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Nhà nước Việt NamThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm |
| [26] |
Phát triển mô hình cân bằng động tổng quát (DSGE) trong phân tích các cú số nhằm nâng cao chất lượng dự báo kinh tế vĩ mô Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Nhà nước Việt NamThời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm |
| [27] |
Phát triển mô hình DSGE (cân bằng động tổng quát) trong công tác phân tích và dự báo kinh tế vĩ mô Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Nhà nước Việt NamThời gian thực hiện: 2015 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm |
| [28] |
Quản lý thị trường vàng tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Nhà nước Việt NamThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm |
| [29] |
Tổ chức hoạt động Đoàn TNCS HCM tại Học viện Ngân hàng trong điều kiện đào tạo theo học chế tín chỉ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Ngân hàngThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm |
| [30] |
Toàn cảnh kinh tế Việt Nam 2013 và Dự báo 2014 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Ngân hàngThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm |
| [31] |
Tổng quan hoạt động ngân hàng Việt Nam năm 2011 và khuyến nghị chính sách cho năm 2012 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Ngân hàngThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm |
| [32] |
Tổng quan hoạt động ngân hàng Việt Nam năm 2012 và khuyến nghị chính sách cho năm 2013 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Ngân hàngThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm |
| [33] |
Xây dựng chương trình tính toán cán cân vãng lai cơ bản (UCAB) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Nhà nước Việt NamThời gian thực hiện: 2014 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm |
| [34] |
Đảm bảo an toàn hệ thống NHTM VN trên sơ sở áp dụng Hiệp ước tiêu chuẩn vốn Basel II và Basel III Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Ngân hàngThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm |
| [35] |
Đổi mới thể chế quản lý, sử dụng và giám sát vốn ODA nhằm tăng cường tính bền vững của nợ nước ngoài và nợ quốc gia Việt Nam trong giai đoạn phát triển mới (2013-2020) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thuộc Dự án Hỗ trợ nâng cao năng lực tham mưu, thẩm tra và giám sát chính sách kinh tế vĩ mô (Cấp Nhà nước)Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm |
