Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1491308
CN Lê Thị Hồng Nhung
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Thú y - Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Lưu Quỳnh Hương, Trần Thị Thu Hằng, Lê Thị Hồng Nhung, Đỗ Thị Thu Thúy Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Tình hình sử dụng kháng sinh tại các trại gà thịt trên địa bàn tỉnh Nam Định và Thái Nguyên Nguyễn Cảm, ưu Quỳnh Hương, Trần Thị Thu Hằng, Lê Thị Hồng Nhung, Đỗ Thị Thu Thúy, Hoàng Minh Đức, Nguyễn Thị Thanh Huyền, Nguyễn Thị Thu HằngTạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Lưu Quỳnh Hương; Trần Thị Thu Hằng; Phạm Anh Đức; Lê Thị Hồng Nhung; Nguyễn Ngân Hà Khoa học Công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-0802 |
| [4] |
Lưu Quỳnh Hương; Trần Thị Thu Hằng; Lê Thị Hồng Nhung; Đỗ Thị Thu Thúy; Đỗ Quyên; Chử Thị Thu Huyền; Hà Vân Oanh Khoa học Công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-0802 |
| [5] |
Trần Thị Thu Hằng; Lê Thị Hồng Nhung; Lưu Quỳnh Hương Khoa học công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-0802 |
| [6] |
Trần Thị Thu Hằng, Lê Thị Hồng Nhung và Lưu Quỳnh Hương Tạp chí Khoa học công nghệ chăn nuôi, - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Lưu Quỳnh Hương, Trần Thị Thu Hằng, Lê Thị Hồng Nhung, Đỗ Thị Thu Thúy, Đỗ Quyên, Chử Thị Thu Huyền và Hà Vân Oanh Tạp chí Khoa học công nghệ chăn nuôi, - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Lưu Quỳnh Hương, Lê Thị Hồng Nhung, Trần Thị Ngọc Linh, Trần Thị Thu Hằng Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y, - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Lưu Quỳnh Hương, TrầnThị Thu Hằng, Phạm Anh Đức, Lê Thị Hồng Nhung và Nguyễn Ngân Hà Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Lưu Quỳnh Hương, Trần Thị Thu Hằng,
Lê Thị Hồng Nhung, Nguyễn Thị Thu Hằng Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Tình hình sử dụng kháng sinh tại các trại gà thịt trên địa bàn tỉnh Nam Định và Thái Nguyên Lưu Quỳnh Hương, Trần Thị Thu Hằng , Lê Thị Hồng Nhung , Đỗ Thị Thu Thúy, Hoàng Minh Đức , Nguyễn Thị Thanh Huyền , Nguyễn Thị Thu Hằng, Nguyễn Văn CảmTạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Xác định số lượng vi khuẩn Campylobacter trên thịt gà bán lẻ tại Hải Phòng và Hà Nội Lưu Quỳnh Hương, Lê Thị Hồng Nhung, ,Phạm Thị Ngọc, Nguyễn Thị Thu HằngTạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Lưu Quỳnh Hương, Trần Thị Thu Hằng,
Lê Thị Hồng Nhung, Đỗ Thị Thu Thúy Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Đánh giá ô nhiễm vi khuẩn Campylobacter trên thân thịt gà ở lò mổ tại Hải Phòng Lưu Quỳnh Hương , Lê Thị Hồng Nhung, Trần Thị Thu Hằng , Hoàng Minh Đức , Nguyễn Đồng TúTạp chí Khoa học Kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/05/2020 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Bảo tồn lưu giữ nguồn gen vi sinh vật thú y Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2023 - 01/12/2023; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Bảo tồn lưu giữ nguồn gen vi sinh vật thú y Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Trung tâm nghiên cứu một sức khỏe gia cầm - Quỹ nghiên cứu những thách thức toàn cầu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy ban Nghiên cứu và Đổi mới Sáng tạo Vương quốc Anh (UKRI) thông qua Quỹ Nghiên cứu Thách thức Toàn cầu (GCRF)Thời gian thực hiện: 2019 - 2024; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: quỹ Fleming Found Thời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học công nghệ tỉnh Thái Bình Thời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học công nghệ Hà Nội Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam Thời gian thực hiện: 5/2020 - 12/2021; vai trò: Thành viên chính |
| [9] |
Bảo tồn, lưu giữ nguồn gen vi sinh vật Thú y Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: tháng 1/2024 - tháng 12/2024; vai trò: Thư ký |
| [10] |
Bảo tồn, lưu giữ nguồn gen vi sinh vật Thú y Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: tháng 1/2023 - tháng 12/2023; vai trò: Thành viên |
| [11] |
Gắn kết các ngành nông nghiệp và thực phẩm ở Tiểu vùng Sahara Châu Phi và Nam, Đông Nam Châu Á trong nỗ lực toàn cầu ứng phó với vấn đề kháng kháng sinh sử dụng cách tiếp cận Một sức khỏe - Quản lý và sử dụng kháng sinh trong chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: quỹ Fleming FoundThời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thành viên |
| [12] |
Nghiên cứu sản xuất chế phẩm từ Xuyên tâm liên kết hợp với một số dược liệu theo hướng thay thế kháng sinh trong chăn nuôi gà Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học công nghệ Hà NộiThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên |
| [13] |
Nghiên cứu sử dụng chế phẩm chứa hoạt chất chiết xuất từ cây Vàng đắng, cây Hoàng liên và củ Nghệ để phòng và điều trị bệnh tiêu chảy do Salmonella, E. coli gây ra cho gà và lợn con trên địa bàn tỉnh Thái Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học công nghệ tỉnh Thái BìnhThời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Thành viên |
| [14] |
Trung tâm nghiên cứu một sức khỏe gia cầm - Quỹ nghiên cứu những thách thức toàn cầu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy ban Nghiên cứu và Đổi mới Sáng tạo Vương quốc Anh (UKRI) thông qua Quỹ Nghiên cứu Thách thức Toàn cầu (GCRF)Thời gian thực hiện: 2019 - 2024; vai trò: Thành viên |
