Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1479946
PGS. TS Trần Văn Hải
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Lĩnh vực nghiên cứu: Kinh doanh và quản lý, Xã hội học khác, Pháp luật, Các vấn để pháp luật khác, Khoa học chính trị, Hành chính công và quản lý hành chính, Địa lý kinh tế và xã hội khác, Thông tin đại chúng và truyền thông, Khoa học xã hội khác,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Khai thác thương mại đối với tri thừc truyền thống - tiếp cận từ quyền sở hữu trí tuệ Trần Văn HảiHoạt động Khoa học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7152 |
[2] |
Khoảng cách giữa phản biện và cầm quyền của đảng cánh tả Trần Văn HảiTC Khoa học Xã hội - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7643 |
[3] |
Trần Văn Hải Hoạt động khoa học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7152 |
[4] |
Thực thi quyền sở hữu trí tuệ theo quy định của WTO: lợi ích quốc gia hay uy tín quốc tế? Trần Văn HảiHoạt động khoa học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7152 |
[5] |
Thương mại hoá kết quả nghiên cứu - tiếp cận từ quyền sở hữu trí tuệ Trần Văn HảiHoạt động khoa học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7152 |
[6] |
Các yếu tố sở hữu công nghiệp tác động đến hiệu quả kinh tế của hợp đồng CGCN Trần Văn HảiHoạt động khoa học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7152 |
[7] |
Tranh chấp nhãn hiệu giữa các trường đại học Trần Văn HảiHoạt động khoa học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7152 |
[8] |
Trần Văn Hải Tạp chí Luật học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0868-3522 |
[9] |
Về thuật ngữ sở hữu trí tuệ trong Luật Khoa học và Công nghệ Trần Văn HảiTC Hoạt động khoa học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7152 |
[10] |
Đào tạo nhân lực SHTT đáp ứng yêu cầu hội nhập Trần Văn HảiTC Hoạt động khoa học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7152 |
[11] |
Đào tạo nhân lực sở hữu trí tuệ trong các trường đại học Trần văn HảiTC Hoạt động khoa học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7152 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 06/2014 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 05/2013 - 07/2015; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 06/2014 - 11/2016; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 12/2014 - 05/2017; vai trò: Thành viên |
[6] |
Vấn đề phát triển xã hội và quản lý phát triển xã hội ở Tây Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2012 - 10/2014; vai trò: Thành viên |