Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.36528
TS Vũ Thị Thúy Hằng
Cơ quan/đơn vị công tác: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Phản ứng với hạn của một số giống đậu tương ở các giai đoạn sinh trưởng và phát triển Vũ Thị Thúy Hằng, Đinh Thái Hoàng, Lê Thi Tuyết ChâmTạp chí Khoa học và Công nghệ nông nghiệp Việt Nam 4(155): 87-95 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Thi Thuy Hang Vu, Ngoc Thang Vu, Thi Tuyet Cham Le, Thi Ngoc Pham Vietnam Journal of Science, Technology and Engineering 65(3): 66-74. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Genetic diversity of rose apple (Syzygium samarangense) varieties based on ISSR molecular markers Phan Thị Thu Hiền, Vũ Thị Thúy Hằng, Lê Thị Tuyết Châm,Biodiversitas 25(5): 2003-2010. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Variation in agronomic and grain nutritional traits of quinoa (Chenopodium quinoa Willd.) cultivars Tran Thi Thiem, Nguyen Thi Loan, Vu Thi Thuy Hang, Nguyen Viet LongJournal of Bangladesh Agricultural University 22(1): 60-71. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Phan Thị Thu Hiền, Lê Thị Tuyết Châm, Vũ Thị Thúy Hằng BIODIVERSITAS 25: 1037-1045 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Relative changes in growth and recovery responses of rice to Fe-toxicity at different growth stages Hang Thi Thuy Vu, Cham Thi Tuyet Le, Hien Thi Thu Phan, Tuan Anh TranJournal of Ecological Engineering 25(3): 25-37. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Phu Long Pham; Thi Tuyet Cham Le; Thi Thuy Hang Vu; Thanh Tuan Nguyen; Rui-Zhen Zeng; Li Xie; Zhi-Sheng Zhang; Minh Ngoc Nguyen; Vuong Thi Huyen Trang; Tran Dang Xuan; Tran Dang Khanh Agronomy 14(1): 69 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Bằng bảo hộ giống cây trồng - Giống đậu xanh TX05 Nguyễn Thanh Tuấn, Nguyễn Văn Lộc, Phạm Thị Ngọc, Vũ Thị Thúy Hằng, Lê Thị Tuyết ChâmSố bằng bảo hộ 61 VN2021 - QĐ số 202/QĐ-TT-VPBH - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Bảo hộ giống cây trồng - giống đậu tương VNUAĐ2 Vũ Thị Thúy Hằng, Vũ Ngọc Thắng, Lê Thị Tuyết ChâmSố bằng 81 VN2021 - QĐ số 266/QĐ-TT-VPBH - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Eggshell powder as calcium source on growth and yield of groundnut (Arachis hypogaea L.) Ngoc-Thang Vu, Thai-Hoang Dinh, Thi-Tuyet-Cham Le, Thi-Thuy-Hang Vu, Thi-Thu-Thuy Nguyen, Tuan-Anh Pham, Ngoc-Lan Vu, Shimo Koji, Shugo Hama, Il-Seop Kim, Dong-Cheol Jang et alPlant Production Science 25: 413-420. DOI: 10.1080/1343943X.2022.212050 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Giáo trình Công cụ di truyền mới trong chọn tạo giống cây trồng Vũ Thị Thu Hiền, Vũ Thị Thúy Hằng (đồng chủ biên), Lê Thị Tuyết Châm, Đoàn Thu Thủy, Nguyễn Tuấn AnhNhà xuất bản Học viện nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Consensus genetic map in mungbean using DArT markers Vũ Thị Thúy HằngInternational Biology Conference 8/2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [13] |
- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Nguyễn Thị Hương, Trịnh Văn Vượng , Vũ Thị Thúy Hằng Tạp chí Khoa học nông nghiệp Việt Nam 21: 414-423 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Lê Thị Tuyết Châm, Vũ Thị Thúy Hằng Tạp chí Khoa học nông nghiệp Việt Nam 21: 25-30 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Vũ Thị Thúy Hằng, Vũ Ngọc Thắng Tạp chí nông nghiệp và phát triển 5: 20-29 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Lê Kim Hanh, Nguyễn Thị Nhung, Vũ Thị Thúy Hằng, Tạ Hồng Lĩnh, Nguyễn Đình Khang, Ngô Thị Huệ, Nguyễn Thị Thu Hương Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam 1(133): 3-11 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Xác định mật độ phù hợp cho giống đậu tương VNUAĐ2 mới chọn tạo tại Gia Lâm - Hà Nội Vũ Thị Thúy Hằng, Phạm Thị Ly, Phạm Trung KiênTạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam 03(124): 54-58 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Thi Thuy Hang Vu, Thi Tuyet Cham Le, Thi Ly Pham Physiol Mol Biol Plants 27: 2447–2458. https://doi.org/10.1007/s12298-021-01089-w - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Thi Thuy Hang Vu, Kilian A, Carling J, Lawn RJ Physiol Mol Biol Plants. 28: 1277-1295. https://doi.org/10.1007/s12298-022-01201-8. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Germination responses to seed-rhizosphere hypoxia in relation to waterlogging tolerance of soybean Loc Van Nguyen, Luong Thanh Le, Thai Hoang Dinh, Thanh Tuan Nguyen, Hang Thi Thuy Vu, Ha Duc Chu, Viet Long NguyenVegetos. https://doi.org/10.1007/s42535-023-00653-x - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Thi Loan Le, Dong Cheol Jang, Le Anh Minh Pham, Hoang Duc Le, Thi Huong Nguyen, Van Kien Nguyen, Thi Hoa Nguyen, Thi Nga Hoang, Dang Toan Vu, The Khuynh Bui, Thi Thuy Hang Vu, Thai Hoang Dinh et al Vegetos. https://doi.org/10.1007/s42535-023-00633-1 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Biochar Improved Sugarcane Growth and Physiology under Salinity Stress Ngoc-Thang Vu, The-Khuynh Bui Thi-Thuy-Hang Vu, Thu-Huyen Nguyen, Thi-Tuyet-Cham Le, Anh-Tuan Tran, Ngoc-Lan Vu, Van-Quang Tran, Van-Giang Tong, Xuan-Truong Nguyen, Hwi-Chan Yang, Soon-Jae Lee, Young-Ho Kim et al.Applied Sciences 13, 7708. https://doi.org/10.3390/app13137708 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Vũ Ngọc Thắng, Trần Anh Tuấn, Lê Thị Tuyết Châm, Nguyễn Đức Huy, Phạm Tuấn Anh, Vũ Thị Thúy Hằng Nhà xuất bản nông nghiệp - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Cây đậu xanh – Chọn giống và kỹ thuật trồng Vũ Ngọc Thắng, Trần Anh Tuấn, Phạm Tuấn Anh, Lê Thị Tuyết Châm, Vũ Thị Thúy Hằng, Nguyễn Đức Huy, Vũ Ngọc LanNhà xuất bản nông nghiệp - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Lê Thị Tuyết Châm, Vũ Thị Thúy Hằng, Vũ Ngọc Thắng, Nguyễn Xuân Thiết, Nguyễn Chung Thôn Tạp chí khoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam 7(116): 66-72 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Đánh giá sự biểu hiện của gen AtZAT12 trên cây Arabidopsis chuyển gen Lê Thị Tuyết Châm, Vũ Ngọc Thắng, Vũ Thị Thúy Hằng, Trần Anh TuấnTạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt, 18(8): 545-552 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Vũ Ngọc Thắng, Vũ Thị Thúy Hằng, Lê Thị Tuyết Châm, Nguyễn Xuân Thiết, Phạm Thị Xuân, Trần Thị Trường Tạp chí khoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam 6(115): 26-31 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Expression of Zinc Finger Protein Zat12 from Arabidopsis thaliana in Escherichia coli Le Thi Tuyet Cham, Vu Ngoc Thang, Tran Anh Tuan & Vu Thi Thuy HangVietnam Journal of Agricultural Science 3(1): 504-511 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Vũ Thị Thúy Hằng, Vũ Thế Anh, Vũ Thị Vân Anh, Lê Thị Ngọc Loan, Nguyễn Thị Quyên, Trần Thị Thu Trang và Trần Thị Trường Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 55(6B): 13-22. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Vũ Thị Thúy Hằng, NguyễnThi Chinh, Trần Thị Mai Anh, Lê Thị Hồng Hạnh, Lê Huy Nam, Nguyễn Ngọc Tuấn Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Vu T.T.H., D.H. Vu, T.T.C. Le, T.T. Nguyen, T.N. Pham, P.T. Nguyen. Vietnam Journal of Agricultural Science - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Vu, T.T.H., D.H. Vu Vietnam Journal of Agricultural Sciences - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Vu, T.H., T.T.H. Vu, and D.H. Vu. Vietnam Journal of Agricultural Science - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Vu Thi Thuy Hang, Ha Thi Anh Thu, Vu Dinh Hoa Vietnam Journal of Agricultural Science 14: 1491-1501 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Vu, T.T.H., T.T.C. Le, D.H. Vu, T.T. Nguyen, T.N. Pham. Asian Journal of Crop Science - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Nguyen, D.T., T.T.H. Vu, L.M. Bielig, and R.J. Lawn. Crop & Pasture Science - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Lawn, R.J, H.T.T Vu, L.M. Bielig, and A. Killian Crop & Pasture Science - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Vũ Thị Thúy Hằng Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Bộ NN&PTNT - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Vũ Thị Thúy Hằng Tạp chí Khoa học và Phát triển/ Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Hang Vu, T.T Inter-Drought IV Conference, Perth, Australia 2nd - 6th September, 2013, Perth, Australia. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Hang Vu, T.T., Lawn R.J., James A., Killian A., Bielig L.M. Crop and Pasture Science - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Hang Vu, T.T., Lawn R.J., James A., Killian A., Bielig L.M. Crop and Pasture Science - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Thi Thuy Hang Vu, Lawn RJ, Bielig LM, Molnar SJ, Xia L, Kilian A Euphytica - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Eggshell powder as calcium source on growth and yield of groundnut (Arachis hypogaea L.) Ngoc-Thang Vu, Thai-Hoang Dinh, Thi-Tuyet-Cham Le, Thi-Thuy-Hang Vu, Thi-Thu-Thuy Nguyen, Tuan-Anh Pham, Ngoc-Lan Vu, Shimo Koji, Shugo Hama, Il-Seop Kim, Dong-Cheol Jang et alPlant Production Science 25: 413-420. DOI: 10.1080/1343943X.2022.212050 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1343-943X |
| [46] |
Analysis of quantitative traits and estimation of heritability in early generations of single cross in soybean (Glycine max (L.) Merrill). Vietnam Journal of Agricultural Sciences (In English). Vu, T.T.H., D.H. VuVietnam Journal of Agricultural Sciences - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
| [47] |
Ảnh hưởng của chất ức chế dịch mã Cycloheximide đến sự biểu hiện gen AtZAT12 và AtFIT Genes trên Arabidopsis Lê Thị Tuyết Châm, Vũ Thị Thúy HằngTạp chí Khoa học nông nghiệp Việt Nam 21: 25-30 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2588-1289 |
| [48] |
Ảnh hưởng của khoảng cách hàng được gieo bằng máy cơ giới đến sinh trưởng và năng suất của đậu tương trong vụ thu đông tại Hưng Hà, Thái Bình Lê Thị Tuyết Châm, Vũ Thị Thúy Hằng, Vũ Ngọc Thắng, Nguyễn Xuân Thiết, Nguyễn Chung ThônTạp chí khoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam 7(116): 66-72 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1558 |
| [49] |
Ảnh hưởng của kỹ thuật làm đất trong cơ giới hóa đến sinh trưởng và năng suất của đậu tương trong vụ thu đông tại Hưng Hà, Tỉnh Thái Bình Vũ Ngọc Thắng, Vũ Thị Thúy Hằng, Lê Thị Tuyết Châm, Nguyễn Xuân Thiết, Phạm Thị Xuân, Trần Thị TrườngTạp chí khoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam 6(115): 26-31 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1558 |
| [50] |
Ảnh hưởng của liều lượng kali và phốt pho lên sự phát triển và năng suất đậu tương VNUAD2 tại Gia Lâm – Hà Nội Vũ Thị Thúy Hằng, Vũ Ngọc ThắngTạp chí nông nghiệp và phát triển 5: 20-29 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9503 |
| [51] |
Bằng bảo hộ giống cây trồng - Giống đậu xanh TX05 Nguyễn Thanh Tuấn, Nguyễn Văn Lộc, Phạm Thị Ngọc, Vũ Thị Thúy Hằng, Lê Thị Tuyết ChâmSố bằng bảo hộ 61 VN2021 - QĐ số 202/QĐ-TT-VPBH - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [52] |
Bảo hộ giống cây trồng - giống đậu tương VNUAĐ2 Vũ Thị Thúy Hằng, Vũ Ngọc Thắng, Lê Thị Tuyết ChâmSố bằng 81 VN2021 - QĐ số 266/QĐ-TT-VPBH - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [53] |
Biochar Improved Sugarcane Growth and Physiology under Salinity Stress Ngoc-Thang Vu, The-Khuynh Bui Thi-Thuy-Hang Vu, Thu-Huyen Nguyen, Thi-Tuyet-Cham Le, Anh-Tuan Tran, Ngoc-Lan Vu, Van-Quang Tran, Van-Giang Tong, Xuan-Truong Nguyen, Hwi-Chan Yang, Soon-Jae Lee, Young-Ho Kim et al.Applied Sciences 13, 7708. https://doi.org/10.3390/app13137708 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2076-3417 |
| [54] |
Cây đậu tương Vũ Ngọc Thắng, Trần Anh Tuấn, Lê Thị Tuyết Châm, Nguyễn Đức Huy, Phạm Tuấn Anh, Vũ Thị Thúy HằngNhà xuất bản nông nghiệp - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 978-604-60-3041-6 |
| [55] |
Cây đậu xanh – Chọn giống và kỹ thuật trồng Vũ Ngọc Thắng, Trần Anh Tuấn, Phạm Tuấn Anh, Lê Thị Tuyết Châm, Vũ Thị Thúy Hằng, Nguyễn Đức Huy, Vũ Ngọc LanNhà xuất bản nông nghiệp - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 978-604-60-3085-0 |
| [56] |
Comparison of genetic gains of agronomical traits from different selection methods in soybean. Vietnam Journal of Agricultural Sciences. (In English). Vu T.T.H., D.H. Vu, T.T.C. Le, T.T. Nguyen, T.N. Pham, P.T. Nguyen.Vietnam Journal of Agricultural Science - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
| [57] |
Consensus genetic map and QTLs for morphological and agronomical traits in mungbean using DArT markers Thi Thuy Hang Vu, Kilian A, Carling J, Lawn RJPhysiol Mol Biol Plants. 28: 1277-1295. https://doi.org/10.1007/s12298-022-01201-8. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0971-5894 |
| [58] |
Consensus genetic map in mungbean using DArT markers Vũ Thị Thúy HằngInternational Biology Conference 8/2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [59] |
Correlations and path coefficients for yield related traits in soybean progenies. Asian Journal of Crop Science 11: 32-39. Vu, T.T.H., T.T.C. Le, D.H. Vu, T.T. Nguyen, T.N. Pham.Asian Journal of Crop Science - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1994-7879 |
| [60] |
Developing an efficient regeneration protocol for sweetpotato, Ipomoea batatas (L.) Lam., using nodal explants. Vietnam Journal of Agricultural Science, 14: 1491 -1501 (In English). Vu Thi Thuy Hang, Ha Thi Anh Thu, Vu Dinh HoaVietnam Journal of Agricultural Science 14: 1491-1501 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
| [61] |
Development and initial evaluation of Diversity Array Technology for soybean and mungbean. Euphytica. 186: 741 – 754 Thi Thuy Hang Vu, Lawn RJ, Bielig LM, Molnar SJ, Xia L, Kilian AEuphytica - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0014-2336 |
| [62] |
Expression and heritability of late flowering and other quantitative traits in cultivated x Australian wild mungbean hybrids. Crop & Pasture Science, 67: 1235–1251. Nguyen, D.T., T.T.H. Vu, L.M. Bielig, and R.J. Lawn.Crop & Pasture Science - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1836-0947 |
| [63] |
Expression and inheritance of agronomical traits in F2 population of mungbean. Vietnam Journal of Agricultural Science, 15: 198 – 212 (In English). Vu, T.H., T.T.H. Vu, and D.H. Vu.Vietnam Journal of Agricultural Science - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
| [64] |
Expression of Zinc Finger Protein Zat12 from Arabidopsis thaliana in Escherichia coli Le Thi Tuyet Cham, Vu Ngoc Thang, Tran Anh Tuan & Vu Thi Thuy HangVietnam Journal of Agricultural Science 3(1): 504-511 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
| [65] |
Genetic compatibility among morphotypes of Vigna lanceolata and implications for breeding improved cultivars. Lawn, R.J, H.T.T Vu, L.M. Bielig, and A. KillianCrop & Pasture Science - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1836-0947 |
| [66] |
Genetic diversity and population structure of Canna edulis accessions in Vietnam revealed by ISSR markers Thi Loan Le, Dong Cheol Jang, Le Anh Minh Pham, Hoang Duc Le, Thi Huong Nguyen, Van Kien Nguyen, Thi Hoa Nguyen, Thi Nga Hoang, Dang Toan Vu, The Khuynh Bui, Thi Thuy Hang Vu, Thai Hoang Dinh et alVegetos. https://doi.org/10.1007/s42535-023-00633-1 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2229-4473 |
| [67] |
Germination responses to seed-rhizosphere hypoxia in relation to waterlogging tolerance of soybean Loc Van Nguyen, Luong Thanh Le, Thai Hoang Dinh, Thanh Tuan Nguyen, Hang Thi Thuy Vu, Ha Duc Chu, Viet Long NguyenVegetos. https://doi.org/10.1007/s42535-023-00653-x - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2229-4473 |
| [68] |
Giáo trình Công cụ di truyền mới trong chọn tạo giống cây trồng Vũ Thị Thu Hiền, Vũ Thị Thúy Hằng (đồng chủ biên), Lê Thị Tuyết Châm, Đoàn Thu Thủy, Nguyễn Tuấn AnhNhà xuất bản Học viện nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [69] |
Growth responses and differential expression of VrDREB2A gene at different growth stages of mungbean (Vigna radiata L. Wilczek) under drought stress. Thi Thuy Hang Vu, Thi Tuyet Cham Le, Thi Ly PhamPhysiol Mol Biol Plants 27: 2447–2458. https://doi.org/10.1007/s12298-021-01089-w - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0971-5894 |
| [70] |
Kết quả tuyển chọn giống khoai tây triển vọng từ nguồn giống lai tạo trong nước tại Thanh Trì - Hà Nội Lê Kim Hanh, Nguyễn Thị Nhung, Vũ Thị Thúy Hằng, Tạ Hồng Lĩnh, Nguyễn Đình Khang, Ngô Thị Huệ, Nguyễn Thị Thu HươngTạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam 1(133): 3-11 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
| [71] |
Triệu Thị Thịnh, Vũ Thị Thúy Hằng, Vũ Đình Hòa (2010)Phân tích đa dạng di truyền của đậu tương bằng chỉ thị SSR. Tạp chí Khoa học và Phát triển. Số 8(4): 638-646. Vũ Thị Thúy HằngTạp chí Khoa học và Phát triển/ Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
| [72] |
Use of DArT molecular markers for QTL analysis of drought stress responses in soybean. I. Phenotypic evaluation of traits. Crop and Pasture Science 66: 802-816. Hang Vu, T.T., Lawn R.J., James A., Killian A., Bielig L.M.Crop and Pasture Science - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1836-0947 |
| [73] |
Use of DArT molecular markers for QTL analysis of drought stress responses in soybean. II. Marker identification and QTL analyses. Crop and Pasture Science 66: 817-830. Hang Vu, T.T., Lawn R.J., James A., Killian A., Bielig L.M.Crop and Pasture Science - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1836-0947 |
| [74] |
Use of Diversity Array Technology (DArT) to identify QTLs associated with drought response in soybean. Hang Vu, T.TInter-Drought IV Conference, Perth, Australia 2nd - 6th September, 2013, Perth, Australia. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [75] |
Vũ Thị Thúy Hằng, Lê Thị Hạnh., Vũ Đình Hòa (2007). Ảnh hưởng của thời vụ gieo trồng lên các tính trạng và năng suất cá thể ở đậu tương. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số 12-13: 47-51 Vũ Thị Thúy HằngTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Bộ NN&PTNT - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
| [76] |
Xác định mật độ phù hợp cho giống đậu tương VNUAĐ2 mới chọn tạo tại Gia Lâm - Hà Nội Vũ Thị Thúy Hằng, Phạm Thị Ly, Phạm Trung KiênTạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam 03(124): 54-58 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
| [77] |
Đa dạng di truyền của các mẫu giống đậu tương dựa trên các hình thái, chỉ thị phân tử SSR và hàm lượng protein. Vũ Thị Thúy Hằng, Vũ Thế Anh, Vũ Thị Vân Anh, Lê Thị Ngọc Loan, Nguyễn Thị Quyên, Trần Thị Thu Trang và Trần Thị TrườngTạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 55(6B): 13-22. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
| [78] |
Đặc điểm nông học và đa dạng di truyền của nguồn vật liệu đậu xanh (Vigna radiata L. Wilczek). Tạp chí Khoa học Nông Nghiệp Việt Nam, 15: 1477-1489. Vũ Thị Thúy Hằng, NguyễnThi Chinh, Trần Thị Mai Anh, Lê Thị Hồng Hạnh, Lê Huy Nam, Nguyễn Ngọc TuấnTạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
| [79] |
Đánh giá sinh trưởng, phát triển, năng suất sinh khối và năng suất tinh dầu một số dòng sả hoa hồng, Cymbopogon martinii (roxb.) wats. tại Thanh Trì, Hà Nội Nguyễn Thị Hương, Trịnh Văn Vượng , Vũ Thị Thúy HằngTạp chí Khoa học nông nghiệp Việt Nam 21: 414-423 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2588-1289 |
| [80] |
Đánh giá sự biểu hiện của gen AtZAT12 trên cây Arabidopsis chuyển gen Lê Thị Tuyết Châm, Vũ Ngọc Thắng, Vũ Thị Thúy Hằng, Trần Anh TuấnTạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt, 18(8): 545-552 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
| [1] |
Chọn tạo giống đậu xanh năng suất cao và quả chín tập trung cho các tỉnh phía Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 6/2018 - 6/2020; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Úc về nghiên cứu nông nghiệp quốc tế (Australian Centre for International Agricultural Research - ACIAR) Thời gian thực hiện: 8/2022 - 8/2023; vai trò: Thư ký |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ nghiên cứu cựu sinh viên Úc (Australian Alumni Grants Funds) Thời gian thực hiện: 10/2020 - 10/2021; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Thái Binh Thời gian thực hiện: 1/2019 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt Nam Thời gian thực hiện: 5/2016 - 11/2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Aus4skills- Úc Thời gian thực hiện: 11/2018 - 11/2019; vai trò: Thư ký |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ nghiên cứu Quốc tế Khoa học IFS - Thụy Điển Thời gian thực hiện: 1/2019 - 1/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [8] |
Nghiên cứu chọn tạo giống đậu tương cho các tỉnh phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài nhánh |
| [9] |
Đánh giá nguồn gen đậu tương chịu hạn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và đào tạoThời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Đánh giá các tính trạng có giá trị chọn giống của một số mẫu giống đậu tương. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Nông nghiệp IThời gian thực hiện: 2006 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [11] |
Nâng cao năng lực khuyến nông hướng tới sự phát triển bền vững của cộng đồng dân tộc thiểu số tại huyện Tuần Giáo, Tỉnh Điện Biên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Aus4skills- ÚcThời gian thực hiện: 11/2018 - 11/2019; vai trò: Thư ký |
| [12] |
Chọn tạo giống đậu tương ngắn hoặc trung ngày bằng phương pháp lai hữu tính cho vụ đông và phù hợp với cơ giới hóa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 5/2016 - 11/2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [13] |
Chọn tạo giống đậu xanh năng suất cao và quả chín tập trung cho các tỉnh phía Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 6/2018 - 6/2020; vai trò: Thành viên |
| [14] |
Hỗ trợ phát triển chuỗi giá trị rau để cải thiện sinh kế cho các hộ dân tộc Thái ở xã Quài Cang, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên, Việt Nam ở vùng Tây Bắc, Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Úc về nghiên cứu nông nghiệp quốc tế (Australian Centre for International Agricultural Research - ACIAR)Thời gian thực hiện: 8/2022 - 8/2023; vai trò: Thư ký |
| [15] |
Nghiên cứu chọn tạo giống đậu tương cho các tỉnh phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài nhánh |
| [16] |
Sự biểu hiện của gen VrDREB2A ở các giai đoạn sinh trưởng sinh trưởng của đậu xanh trong điều kiện hạn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ nghiên cứu Quốc tế Khoa học IFS - Thụy ĐiểnThời gian thực hiện: 1/2019 - 1/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [17] |
Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ xây dựng mô hình cơ giới hóa vào sản xuất đậu tương tại tỉnh Thái Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Thái BinhThời gian thực hiện: 1/2019 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [18] |
Xây dựng mô hình sản xuất rau theo hướng thị trường nhằm tạo sinh kế bền vững cho phụ nữ Thái ở xã Quài Cang, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ nghiên cứu cựu sinh viên Úc (Australian Alumni Grants Funds)Thời gian thực hiện: 10/2020 - 10/2021; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [19] |
Đánh giá các tính trạng có giá trị chọn giống của một số mẫu giống đậu tương. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Nông nghiệp IThời gian thực hiện: 2006 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [20] |
Đánh giá nguồn gen đậu tương chịu hạn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và đào tạoThời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Thành viên |
