Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1490229
TS Nguyễn Văn Hiếu
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Lúa Đồng Bằng Sông Cửu Long - Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nguyễn Thúy Kiều Tiên; Trần Ánh Nguyệt; Nguyễn Khắc Thắng; Trần Anh Thái; Trần Thu Thảo; Võ Thanh Toàn; Nguyễn Văn Hiếu; Trần Ngọc Thạch Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
| [2] |
Nguyễn Thị Lang; Nguyễn Văn Hiếu; Phạm Thị Thu Hà; Bùi Chí Bửu; Abdelbagi M. Ismali Hội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển VI: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Chọn giống lúa ngập và mặn phục vụ Đồng Bằng Sông Cửu Long Nguyễn Thị Lang, Russell Reinke, Abdelbagi M.Ismail, Nguyễn Văn Hiếu, Bùi Phước Tâm, Phạm Thị Thu Hà, Nguyễn Hoàng Thái Bình, Phạm Công Trứ, Trần Thị Nhiên, Nguyễn Trọng Phước, Bùi Chí Bửu, Reiner WassmannNông nghiệp - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Rice breeding for heat tolerance at the initial stage Bui Chi Buu, Truong Quoc Anh, Bui Phu Nam Anh, Nguyen Nam, Luong The Minh, Nguyen The Cuong, Hoang Van Bang, Truong Vinh Hai, Luu Van Quynh, Nguyen Van Hieu, Bui Phuoc Tam, Pham Thi Thanh Ha, Chau Thanh Nha and Nguyen Thi LangOmonrice 19: 1-10 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Evaluation of rice landraces in Vietnam using SSR marker and morphological character Lang N.T, Tam B.P, Nha C.T, Hieu N.V, Reinke R, Ismail A.M, Buu B.CSABRAO J. Breed. Genet. 1: 1- 20 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Quantitative Trait Loci Associated with Heat Tolerance in Rice (Oryza sativa L.) Buu B.C, Lang N.T, Ha P.T.T, Tam B.P, Nhien T.T, Hieu N.V, Phuoc N.T, Minh L.T, Giang L.H, Lang N.TKorean. J. Breed. Sci 1:1-10 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Nguyen V. H.1,2,3,4, Beye A.1,2, Frouin J.1,2, Platten J. D.3, Galvez H.4, Glaszmann J-C.1,2, Bartholomé J.2,5,6* The 19th International Symposium on Rice Functional Genomics - ISRFG 2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Nguyen Khac Thang, Tran Thu Thao, Tran Binh Tan, Pham Cong Tru, Nguyen Van Hieu, Vo Thanh Toan and Do Duc Tuyen Omonrice 22: 69-78 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Multi-environment Genomic Selection in Rice Elite Breeding Lines Van Hieu Nguyen1,2,3,4, Rose Imee Zhella Morantte3, Vitaliano Lopena3, Holden Verdeprado3, Rosemary Murori3, Alexis Ndayiragije3, Sanjay Kumar Katiyar3, Md Rafiqul Islam3, Roselyne Uside Juma3, Hayde Flandez‑Galvez4, Jean‑Christophe Glaszmann1,2, Joshua N. Cobb3,5 and Jérôme Bartholomé2,6,7*Rice, 16(1): 7 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Nguyễn Thị Lang; Trần Thị Thanh Xà; Trịnh Thị Luỹ; Nguyễn Văn Hiếu; Nguyễn Trọng Phước; Phạm Thị Thu Hà; Nguyễn Hoàng Thái Bình; Trần Thị Nhiên; Bùi Chí Bửu Nông nghiệp&Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [1] |
Nghiên cứu chọn tạo giống lúa xuất khẩu cho vùng đồng bằng sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KH&CN Thời gian thực hiện: 01/09/2018 - 01/09/2022; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Hàn Quốc Thời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2013; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Chọn tạo giống lúa chất lượng cao phục vụ cho xuất khẩu của Đồng Bằng Sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông Nghiệp và Phát Triển Nông ThônThời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Úc Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: TỈnh Đồng Tháp Thời gian thực hiện: 09/2018 - 09/2021; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm nghiên cứu khoai tây quốc tế Thời gian thực hiện: 09/2023 - 06/2024; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm nghiên cứu khoai tây quốc tế Thời gian thực hiện: 12/2024 - 06/2025; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 03/2025 - 03/2028; vai trò: Thành viên chính |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông Nghiệp và Môi Trường Thời gian thực hiện: 2025 - 2029; vai trò: Thư ký khoa học |
| [11] |
Các giống lúa năng suất cao, chống chịu stress thích hợp cho các nước thành viên AFACI Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Lúa Quốc tếThời gian thực hiện: 2022 - Nay; vai trò: Thành viên chính |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện lúa Quốc tế Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Thư ký khoa học |
| [13] |
Bảo vệ hệ thống lương thực của các đồng bằng lớn của Châu Á thông qua việc xác định các kiểu gen chống chịu mặn ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện lúa Quốc tếThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Thư ký khoa học |
| [14] |
Biến đổi khí hậu ảnh hưởng đến việc sử dụng đất ở Đồng Bằng Sông Cửu Long: sự thích ứng của hệ thống canh tác lúa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ ÚcThời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
| [15] |
Các giống lúa năng suất cao, chống chịu stress thích hợp cho các nước thành viên AFACI Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Lúa Quốc tếThời gian thực hiện: 2022 - Nay; vai trò: Thành viên chính |
| [16] |
Chọn tạo giống lúa chất lượng cao phục vụ cho xuất khẩu của Đồng Bằng Sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông Nghiệp và Phát Triển Nông ThônThời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
| [17] |
Chọn tạo giống lúa chịu nóng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Hàn QuốcThời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2013; vai trò: Thành viên |
| [18] |
Nghiên cứu chọn tạo giống khoai lang ruột cam cho vùng trồng khoai lang trên nền đất lúa các tỉnh Đồng Bằng Sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm nghiên cứu khoai tây quốc tếThời gian thực hiện: 09/2023 - 06/2024; vai trò: Thành viên |
| [19] |
Nghiên cứu chọn tạo giống khoai lang ruột tím cho vùng trồng khoai lang trên nền đất lúa các tỉnh Đồng Bằng Sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm nghiên cứu khoai tây quốc tếThời gian thực hiện: 12/2024 - 06/2025; vai trò: Thành viên |
| [20] |
Nghiên cứu ứng dụng chỉ thị phân tử kết hợp với lập bản đồ tương quan toàn bộ hệ gen (GWAS) trong chọn tạo giống khoai lang có hàm lượng β- carotene trong củ và anthocyanin trong lá cao Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 03/2025 - 03/2028; vai trò: Thành viên chính |
| [21] |
Ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn tạo giống lúa chất lượng, chống chịu mặn, kháng rầy nâu và đạo ôn cho vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông Nghiệp và Môi TrườngThời gian thực hiện: 2025 - 2029; vai trò: Thư ký khoa học |
