Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.816023
ThS Ninh Xuân Trung
Cơ quan/đơn vị công tác: Học viện Nông nghiệp Việt Nam - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Giải pháp phát triển sản xuất rau xuất khẩu của tỉnh Hải Dương Nguyễn Thị Huyền Trang; Ninh Xuân Trung; Nguyễn Văn Phó; Nguyễn Doãn Lâm; Ngô Thị ThuậnTạp chí Kinh tế và Dự báo - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0866-7120 |
| [2] |
Tổng quan phát triển sản xuất rau xuất khẩu của Việt Nam: Một số vấn đề lý luận và thực tiễn Nguyễn Thị Huyền Trang; Ninh Xuân Trung; Nguyễn Văn Phơ; Nguyễn Thị Phương Tâm; Ngô Thị ThuậnKhoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859 - 0004 |
| [3] |
Nguyễn Thị Huyền Trang; Ninh Xuân Trung; Ngô Thị Thuận Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859 - 0004 |
| [4] |
Nghiên cứu chuỗi giá trị bò thịt huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội Trần Thế Cường; Nguyễn Thị Dương Nga; Phạm Văn Hùng; Dương Nam Hà; Đỗ Huy Hùng; Ninh Xuân Trung, Bùi Văn QuangKhoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
| [5] |
Giang Hương; Trần Thế Cường; Nguyễn Thị Huyền Trang; Ninh Xuân Trung TC Kinh tế & Phát triển - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
| [6] |
Các yếu tố ảnh hưởng đến nguy cơ xảy ra dịch bệnh trong chăn nuôi lợn ở tỉnh Hưng Yên Nguyễn Thị Thu Huyền; Phạm Văn Hùng; Ninh Xuân TrungTC Kinh tế & Phát triển - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
| [7] |
Assessing livestock farmer groups in Mai Son District, Son La Province, Vietnam Tran The Cuong., Nguyen Thi Duong Nga., Hung Pham-Van., Pham-Van Hung., Nguyen Thi Thu Huyen., Ninh Xuan Trung., Nguyen-Thi Thinh., Bravo Aura., Triana Ángel, Natalia., Nguyen Thi Minh Phuong., Burkart Stefanhttps://cgspace.cgiar.org/handle/10568/135707 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Giải pháp phát triển sản xuất rau xuất khảu của tỉnh Hải Dương Nguyễn Thị Huyền Trang, Ninh Xuân Trung, Nguyễn Văn Phơ, Nguyễn Doãn Lâm, Ngô Thị ThuậnTạp chí Kinh tế và dự báo, tháng 9/2023, số 25: 80 - 83 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Đẩy mạnh phát triển nông nghiệp xuất khẩu: Thực tiễn từ tỉnh Hải Dương Nguyễn Thị Huyền Trang, Ninh Xuân Trung, Ngô Thị ThuậnTạp chí Tài chính, kỳ 2 tháng 7 (805), năm 2023: 150 - 153 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Tổng quan phát triển sản xuất rau xuất khẩu của Việt Nam: Một số vấn đề lý luận và thực tiễn Nguyễn Thị Huyền Trang, Ninh Xuân Trung, Nguyễn Văn Phơ, Nguyễn Thị Phương Tâm, Ngô Thị ThuậnTạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, Vol 21, số 7: 930 – 941 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Nguyễn Thị Huyền Trang, Ninh Xuân Trung, Ngô Thị Thuận Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, Vol 21, số 6: 794 – 803 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Phát triển chăn nuôi bò thịt theo hướng thâm canh tại tỉnh Điện Biên Phạm Văn Hùng, Trần Thế Cường, Ninh Xuân Trung, Bùi Văn Quang, Lê Thị Thanh HuyềnTạp chí Kinh tế & Phát triển, số 305 (2): 154 - 162 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Chuyển đổi số trong hợp tác xã quốc tế và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam Nguyễn Hữu Nhuần, Dương Nam Hà, Trần Thế Cường, Ninh Xuân Trung, Đỗ Huy Hùng, Phạm Hoàng AnhTạp chí Kinh tế & Phát triển, số 305 (2): 58 - 68 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Nga Nguyen-Thi-Duong, Hung Pham-Van, Ha Duong-Nam, Huyen Nguyen-Thi-Thu Trung Ninh-Xuan, Sinh Dang-Xuan, Fred Unger, Hung Nguyen-Viet Delia Grace, Front Veterinary Epidemiology and Economics. 9:906915. doi: 10.3389/fvets.2022.906915 https://www.frontiersin.org/articles/10.3389/fvets .2022.906915/full?&utm_source=Email_to_authors _&utm_medium=Email&utm_content=T1_11.5e1_ author&utm_campaign=Email_publication&field =&journalName=Frontiers_in_Veterinary_Science &id=906915 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Phát triển chăn nuôi gà thịt của hộ nông dân trên địa bàn huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội Phùng Huy Vinh, Ninh Xuân Trung, Ngô Thị ThuậnTạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam số 7 (20): 977-986 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Nghiên cứu chuỗi giá trị bò thịt huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội Trần, Thế Cường, Nguyễn, Thị Dương Nga, Phạm, Văn Hùng, Dương, Nam Hà, Đỗ, Huy Hùng, Ninh, Xuân Trung, Bùi, Văn QuangTạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam số 10 (19): 1334 – 1342 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Thực trạng chăn nuôi lợn trong bối cảnh dịch bệnh ở huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh Nguyễn Văn Phơ, Phạm Văn Hùng, Nguyễn Thị Thu Huyền, Ninh Xuân Trung, Nguyễn Thị Tuyết, Trần Thanh Hà, Vũ Thị Khánh Toàn, Tạ Thị ThùyTạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, số 8 (19): 1091 – 1102 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Giải pháp phát triển bền vững chăn nuôi gia cầm ở nước ta hiện nay Phùng Huy Vinh, Ninh Xuân Trung, Ngô Thị ThuậnTạp chí Kinh tế dự báo, số 25 (743)/2020: 65 - 67 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Giải pháp thúc đẩy chăn nuôi lợn theo hướng an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Nguyễn Văn Phơ, Nguyễn Thị Thu Huyền, Ninh Xuân Trung, Phạm Văn HùngTạp chí Nghiên cứu Kinh tế, số 3 (520), Tr. 80 – 88. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Farming Practices in Smallholder Pig Production in Vietnam: Implications for Food Safety Nguyen Thi Thu Huyen, Nguyen Thi Duong Nga, Pham Van Hung, Ma. Lucila A. Lapar, Ninh Xuan Trung, Fred Unger , and Nguyen Van PhoJournal of Economics, Management & Agricultural Development (JEMAD), Vol 4 (2): 1- 14 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Nguyễn Hữu Nhuần, Nguyễn Thị Thu Huyền, Nguyễn Thị Dương Nga, Phạm Văn Hùng, Phạm Kiều My, Ninh Xuân Trung, Dale Yi Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, tập 16, số 9. Tr. 847-858. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Ngô Thế Tuyển, Ninh Xuân Trung, Ngô Thị Thuận Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, tập 165 số 2. Tr. 234-242. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Factors contributing to animal health risks: Implication for smallholder pig production in Vietnam. Thu Huyen, Mguyen Thi & Lapar, M. Lucila & Trung, Ninh Xuan & Toan, Pham Thi,Proceedings of the 9th Asian Society of Agricultural Economists (ASAE) International Conference, Bangkok, Thailand, 11–13 January 2017. Bangkok, Thailand: Kasetsart University: 3–14. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Giang Hương, Nguyễn Thị Huyền Trang, Ninh Xuân Trung, Trần Thế Cường Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số 229 (II), tháng 7/2016., tr. 91 – 98. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Các yếu tố ảnh hưởng đến nguy cơ xảy ra dịch bệnh trong chăn nuôi lợn ở tỉnh Hưng Yên Nguyễn Thị Thu Huyền, Phạm Văn Hùng, Ninh Xuân TrungTạp chí Kinh tế và Phát triển, số 229 (II), tháng 7/2016., tr. 53 – 59. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Using system dynamics for ex-ante impact assessment of food safety policies in pig value chains Rich, K.M.; Thu Huyen, N.T.; Nam Ha, D.; Duong Nga, N.T.; Xuan, V.K.; Trung, N.X.; Van Long, T.; Van Hung, P.; Unger, F.; Hamza, K.; Lapar, L.Presented at the Safe Pork Conference, Porto, Portugal, 7-10 September 2015. USA: University of New England. https://cgspace.cgiar.org/handle/10568/71011 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Characterizing pig value chains in Vietnam: descriptive analysis from survey data Duong Nam Ha, Nguyen Thi Thu Huyen, Ninh Xuan Trung, Tran Van Long, Nguyen Anh Duc, Vu Khac Xuan, Nguyen Thi Duong Nga, Pham Van Hung, Rich, K.M., Unger, F. and Lapar, LTropentag 2014 International Research on Food Security, Natural Resource Management and Rural Development - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/01/2023 - 01/06/2024; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ACIAR Thời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ACIAR Thời gian thực hiện: 2012 - 2017; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Xây dựng hệ thống sản xuất – kinh doanh rau hiệu quả, bền vững khu vực Tây Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: AciarThời gian thực hiện: 2013 - 2017; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ACIAR Thời gian thực hiện: 2014 - 2018; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Nghiên cứu sử dụng hợp lý nguồn năng lượng ở khu vực nông thôn tỉnh Hưng Yên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học công nghệ tỉnh Hưng YênThời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thư ký |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ACIAR Thời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Các phương pháp tiếp cận dựa vào thị trường nhằm cải thiện mức độ an toàn của thịt lợn ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ACIARThời gian thực hiện: 2018 - 2022; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Chăn nuôi thâm canh bò thịt trong các hệ thống canh tác đất dốc vùng miền núi Tây Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ACIARThời gian thực hiện: 2017 - 2022; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Phát triển chăn nuôi lợn theo hướng an toàn thực phẩm tại tỉnh Bắc Ninh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: thành viên |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện chăn nuôi quốc tế Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: thành viên |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt Nam Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên |
| [13] |
Tìm hiểu việc sử dụng các loại hóa chất trong nông nghiệp ở khu vực Đông Nam Á Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: CSIROThời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Thành viên |
| [14] |
Năng suất Chăn nuôi bền vững vì Sinh kế, Dinh dưỡng và Hoà nhập Giới (SAPLING) tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện chăn nuôi quốc tếThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên |
| [15] |
Phát triển kỹ năng cốt lõi cho lao động nông nghiệp trong bối cảnh chuyển đổi số ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ACIAR và Chương trình John Dillon FellowshipThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên |
| [16] |
Liên kết các hoạt động sản xuất của nông hộ vào chuỗi cung ứng bò thịt tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ACIARThời gian thực hiện: 2022 - 2022; vai trò: Thành viên |
| [17] |
Dự báo và giám sát can thiệp dinh dưỡng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Bonn (Đức)Thời gian thực hiện: 2023 - 2027; vai trò: Thành viên đề tài |
| [18] |
Các phương pháp tiếp cận dựa vào thị trường nhằm cải thiện mức độ an toàn của thịt lợn ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ACIARThời gian thực hiện: 2018 - 2022; vai trò: Thành viên |
| [19] |
Cải thiện thu nhập cho các hộ nông dân nhỏ tại vùng cao Tây Bắc Việt Nam thông qua tăng cường tính cạnh tranh và tiếp cận thị trường khu vực của các sản phẩm trái cây ôn đới và bán ôn đới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ACIARThời gian thực hiện: 2014 - 2018; vai trò: Thành viên |
| [20] |
Chăn nuôi thâm canh bò thịt trong các hệ thống canh tác đất dốc vùng miền núi Tây Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ACIARThời gian thực hiện: 2017 - 2022; vai trò: Thành viên |
| [21] |
Dự báo và giám sát can thiệp dinh dưỡng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Bonn (Đức)Thời gian thực hiện: 2023 - 2027; vai trò: Thành viên đề tài |
| [22] |
Giảm thiểu dịch bệnh và cải thiện an toàn thực phẩm trong chuỗi giá trị lợn đối với các tác nhân quy mô nhỏ tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ACIARThời gian thực hiện: 2012 - 2017; vai trò: Thành viên |
| [23] |
Khắc phục các trở ngại về kỹ thuật và thị trường để chăn nuôi bò thịt có lãi tại vùng Tây Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ACIARThời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Thành viên |
| [24] |
Liên kết các hoạt động sản xuất của nông hộ vào chuỗi cung ứng bò thịt tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ACIARThời gian thực hiện: 2022 - 2022; vai trò: Thành viên |
| [25] |
Năng suất Chăn nuôi bền vững vì Sinh kế, Dinh dưỡng và Hoà nhập Giới (SAPLING) tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện chăn nuôi quốc tếThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên |
| [26] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của đại dịch Covid-19 đến lao động phi chính thức tại khu vực đô thị và các biện pháp ứng phó Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện chăn nuôi quốc tếThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: thành viên |
| [27] |
Nghiên cứu các hình thức tổ chức sản xuất và tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi lợn trong bối cảnh dịch bệnh ở huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên |
| [28] |
Nghiên cứu sử dụng hợp lý nguồn năng lượng ở khu vực nông thôn tỉnh Hưng Yên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học công nghệ tỉnh Hưng YênThời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thư ký |
| [29] |
Phát triển chăn nuôi lợn theo hướng an toàn thực phẩm tại tỉnh Bắc Ninh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: thành viên |
| [30] |
Phát triển kỹ năng cốt lõi cho lao động nông nghiệp trong bối cảnh chuyển đổi số ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ACIAR và Chương trình John Dillon FellowshipThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên |
| [31] |
Tìm hiểu việc sử dụng các loại hóa chất trong nông nghiệp ở khu vực Đông Nam Á Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: CSIROThời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Thành viên |
| [32] |
Xây dựng hệ thống sản xuất – kinh doanh rau hiệu quả, bền vững khu vực Tây Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: AciarThời gian thực hiện: 2013 - 2017; vai trò: Thành viên |
| [33] |
Đánh giá khả năng cạnh tranh của chăn nuôi lợn quy mô nhỏ trong điều kiện địa hình thay đổi ở vùng Tây Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ACIARThời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Thành viên |
