Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.569151

GS. TS Lê Thanh Hòa

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Công nghệ sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

So sánh đặc điểm hệ gen ty thể của sán lá ruột nhỏ Haplorchis taichui với Metagonimus yokogawai và đơn vị mã hóa ribosome với H. pumilio (họ Heterophyidae)

Lê Thị Việt Hà; Nguyễn Thị Khuê; Đồng Văn Quyền; Lê Thanh Hòa
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1811-4989
[2]

Le TH*, Pham LTK, Quyen DV, Nguyen KT, Doan HTT, Saijuntha W, Blair D (2024) The ribosomal transcription units of five echinostomes and their taxonomic implications for the suborder Echinostomata (Trematoda: Platyhelminthes). Parasitology Research 123(1):103. (ISSN: print/0932-0113; Electronic/1432-1955) Q1-2/IF2023=2.4; https://doi.org/10.1007/s00436-023-08110-z

Le TH*, Pham LTK, Quyen DV, Nguyen KT, Doan HTT, Saijuntha W, Blair D
Parasitology Research 123(1):103 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[3]

De NV, Minh PN, Le TH, Dung DT, Duong TT, Tuan BV, Dong LT, Chau NVV, Cuervo PF, Bargues MD, Valero MA, Gabrielli AF, Montresor A, and Mas-Coma S (2024) Human fascioliasis in Vietnam: A multidisciplinary analysis of over 53,000 patients along the 1995–2019 countrywide spread defines a new epidemiological baseline for One Health approaches. One Health 100869. https://doi.org/10.1016/j.onehlt.2024.100869.

De NV, Minh PN, Le TH, Dung DT, Duong TT, Tuan BV, Dong LT, Chau NVV, Cuervo PF, Bargues MD, Valero MA, Gabrielli AF, Montresor A, and Mas-Coma S
One Health - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[4]

Duong TY, Tran NTN, Dinh TD, LE TH, Nor SAM (2023) Multiple genetic lineages of anadromous migratory Mekong catfish Pangasius krempfi revealed by mtDNA control region and and Cytochrome b. Ecology and Evolution 13:e9845. ISSN: 2045-7758. https://doi.org/10.1002/ece3.9845.

Duong TY, Tran NTN, Dinh TD, LE TH, Nor SAM
Ecology and Evolution 13:e9845. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[5]

Le XTK, Do RT, Doan HTT, Nguyen KT, Pham LTK, Le TH* (2023) Phylogenotyping of infectious bursal disease virus in Vietnam according to the newly unified genotypic classification scheme. Archives of Virology 168(8):201. (SCI/ISSN: 0304-8608), ISI uy tín. https://doi.org/10.1007/s00705-023-05830-6.

Le XTK, Do RT, Doan HTT, Nguyen KT, Pham LTK, Le TH*
Archives of Virology 168(8):201. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[6]

Nguyễn Thị Khuê, Đoàn Thị Thanh Hương, Phạm Thị Khánh Linh, Đỗ Thị Roan, Lê Thị Kim Xuyến, Lê Thanh Hòa* (2021) Đặc điểm gen học hệ gen ty thể loài sán lá phổi Paragonimus heterotremus (họ Paragonimidae) của Việt Nam gây bệnh ở người. Báo cáo khoa học Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc 2021. Proceedings of 2021 Vietnam National Conference on Biotechnology. Nhà xuất bản Đại học Thái Nguyên (ISBN: 978-604-9987-88-5), pp 72–78.

Nguyễn Thị Khuê, Đoàn Thị Thanh Hương, Phạm Thị Khánh Linh, Đỗ Thị Roan, Lê Thị Kim Xuyến, Lê Thanh Hòa*
Báo cáo khoa học Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc 2021. Proceedings of 2021 Vietnam National Conference on Biotechnology. Nhà xuất bản Đại học Thái Nguyên (ISBN: 978-604-9987-88-5), pp 72–78. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[7]

Le Thanh Hoa*, Pham Thi Khanh Linh, Nguyen Thi Khue, Do Thi Roan, Le Thi Kim Xuyen, Doan Thi Thanh Huong (2022) Genetic distance and phylogenetic relationships of some Echinostoma species (E. malayanum, E. revolutum, E. miyagawai) and Hypoderaeum conoideum (family Echinostomatidae) inferred from partial 28S rDNA sequence analysis. Vietnam Journal of Biotechnology 20(2):253–263. (ISSN: 1811-4989) DOI: https://doi.org/10.15625/1811-4989/16903

Le Thanh Hoa*, Pham Thi Khanh Linh, Nguyen Thi Khue, Do Thi Roan, Le Thi Kim Xuyen, Doan Thi Thanh Huong
Vietnam Journal of Biotechnology 20(2):253–263. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[8]

Duong TY, Tran NTN, Dinh TD, LE TH, Nor SAM (2023) Multiple genetic lineages of anadromous migratory Mekong catfish Pangasius krempfi revealed by mtDNA control region and and Cytochrome b. Ecology and Evolution 13:e9845. ISSN: 2045-7758; https://doi.org/10.1002/ece3.9845.

Duong TY, Tran NTN, Dinh TD, LE TH, Nor SAM
Ecology and Evolution 13:e9845. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[9]

Doan HTT, Do RT, Thao PTP, Le XTK, Nguyen KT, Hien NTT, Duc LM, Pham LTK and Le TH* (2022) Molecular genotypic analyses of porcine circovirus type 2 revealed the predominance of PCV2d in Vietnam (2018–2020) and the association between PCV2h, the recombinant forms, and Vietnamese vaccines. Archives of Virology 167(10): 2011–2026 (SCI/ISSN: 0304-8608; IF2020=2.574). https://doi.org/10.1007/s00705-022-05517-4.

Doan HTT, Do RT, Thao PTP, Le XTK, Nguyen KT, Hien NTT, Duc LM, Pham LTK and Le TH*
Archives of Virology 167(10): 2011–2026 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[10]

Duong BTT, Thao PTP, Hoa NT, Thu HT, Phuoc MH, Le TH*, Quyen DV* (2022) Molecular analysis reveals a distinct subgenogroup of porcine epidemic diarrhea virus (PEDV) in Northern Vietnam in 2018–2019. Archives of Virology 167(11): 2337–2346 (https://doi.org/10.1007/s00705-022-05580-x) (SCI/ISSN: 0304-8608;

Duong BTT, Thao PTP, Hoa NT, Thu HT, Phuoc MH, Le TH*, Quyen DV*
Archives of Virology 167(11): 2337–2346 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[11]

Le TH*, Nguyen KT, Pham LTK, Doan HTT, Agatsuma T, Blair D (2022) The complete mitogenome of the Asian lung fluke Paragonimus skrjabini miyazakii and its implications for the family Paragonimidae (Trematoda: Platyhelminthes). Parasitology 149(13):1709–1719. (SCI/ISSN: 0031-1820; IF2021=3.234). https://doi.org/10.1017/S0031182022001184

Le TH*, Nguyen KT, Pham LTK, Doan HTT, Agatsuma T, Blair D
Parasitology 149(13):1709–1719. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[12]

Le TH*, Nguyen KT, Pham LTK, Doan HTT, Do RT, Le XTK, Agatsuma T, Blair D (2023) Mitogenomic and nuclear ribosomal transcription unit datasets support the synonymy of Paragonimus iloktsuenensis and P. ohirai (Paragonimidae: Platyhelminthes). Parasitology Research 122(7):1531–1544. (ISSN: print/0932-0113; Electronic/1432-1955; https://doi.org/10.1007/s00436-023-07854-y

Le TH*, Nguyen KT, Pham LTK, Doan HTT, Do RT, Le XTK, Agatsuma T, Blair D
Parasitology Research 122(7):1531–1544. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[13]

Duong BTT, Thao PTP, Hoa NT, Thu HT, Phuoc MH, Le TH*, Quyen DV* (2022) Molecular analysis reveals a distinct subgenogroup of porcine epidemic diarrhea virus (PEDV) in Northern Vietnam in 2018–2019. Archives of Virology (in press).

Duong BTT, Thao PTP, Hoa NT, Thu HT, Phuoc MH, Le TH*, Quyen DV*
Archives of Virology (SCI/ISSN: 0304-8608; IF2020=2.574) (2021/ISI uy tin). - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[14]

Le TH*, Nguyen KT, Pham LTK, Doan HTT, Agatsuma T, Blair D (2022) The complete mitogenome of the Asian lung fluke Paragonimus skrjabini miyazakii and its implications for the family Paragonimidae (Trematoda: Platyhelminthes). Parasitology (1-39) (SCI/ISSN: 0031-1820; IF2021=3.234). (2021/ISI uy tin). https://doi.org/10.1017/S0031182022001184

Le TH*, Nguyen KT, Pham LTK, Doan HTT, Agatsuma T, Blair D
Parasitology (SCI/ISSN: 0031-1820; IF2021=3.234) (2021/ISI uy tin) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[15]

Bùi Anh Thy, Lê Thanh Hoà, Trần Xuân Hạnh, Trần Linh Thước (2020). Phân tích biến đổi gen của chủng vi rút gây bệnh tai xanh (PRRSV) qua quá trình tiếp truyền trên tế bào từ chủng vi rút thực địa. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ – Khoa học Tự nhiên, 4(4): 857–867.

Bùi Anh Thy, Lê Thanh Hoà, Trần Xuân Hạnh, Trần Linh Thước
Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ – Khoa học Tự nhiên - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[16]

Nguyen Thi Khue, Pham Thi Khanh Linh, Do Thi Roan, Doan Thi Thanh Huong, Pham Ngoc Doanh, Le Thanh Hoa* (2020) Molecular evolutionary relationships of Vietnamese and global pulmonary Paragonimus species in the family Paragonimidae and suborder Xiphidiata (Platyhelminthes: Trematoda). Vietnam Journal of Biotechnology 18(4): 653–662.

Nguyen Thi Khue, Pham Thi Khanh Linh, Do Thi Roan, Doan Thi Thanh Huong, Pham Ngoc Doanh, Le Thanh Hoa*
Vietnam Journal of Biotechnology - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[17]

Le Thi Viet Ha, Nguyen Thi Khue, Dong Van Quyen, Thanh Hoa Le* (2020) Phylogenetic analyses of ribosomal transcription units from Haplorchis taichui and H. pumilio species of Heterophyidae (Platyhelminthes: Opisthorchiata). Vietnam Journal of Biotechnology 18(4): 643–652.

Le Thi Viet Ha, Nguyen Thi Khue, Dong Van Quyen, Thanh Hoa Le*
Vietnam Journal of Biotechnology - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[18]

Lê Thị Việt Hà, Nguyễn Thị Khuê, Đồng Văn Quyền, Lê Thanh Hòa* (2021). Đặc điểm hệ gen ty thể của các chủng sán lá ruột nhỏ Haplorchis taichui và so sánh với Metagonimus yokogawai (Trematoda: Heterophyidae). Tạp chí Công nghệ Sinh học 19(1): 69–54.

Lê Thị Việt Hà, Nguyễn Thị Khuê, Đồng Văn Quyền, Lê Thanh Hòa*
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[19]

Pham Thi Khanh Linh, Nguyen Thi Khue, Doan Thi Thanh Huong, Le Thanh Hoa* (2022). Characteristics of the nucleotide composition and de novo structure of 28S rRNA gene of intestinal flukes (Echinostomatidae) and genetic distance among species (suborder Echinostomata). Vietnam Journal of Biotechnology 20(1): 15–23.

Pham Thi Khanh Linh, Nguyen Thi Khue, Doan Thi Thanh Huong, Le Thanh Hoa*
Vietnam Journal of Biotechnology - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[20]

Doan HTT, Do RT, Thao PTP, Le XTK, Nguyen KT, Hien NTT, Duc LM, Pham LTK and Le TH* (2022) Molecular genotypic analyses of porcine circovirus type 2 revealed the predominance of PCV2d in Vietnam (2018–2020) and the association between PCV2h, the recombinant forms, and Vietnamese vaccines. Archives of Virology (SCI/ISSN: 0304-8608; IF2020=2.574). doi: 10.1007/s00705-022-05517-4. (2019/ISI uy tin).

Doan HTT, Do RT, Thao PTP, Le XTK, Nguyen KT, Hien NTT, Duc LM, Pham LTK and Le TH*
Archives of Virology (2021/ISI uy tin). - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[21]

Nguyễn Thị Khuê, Đoàn Thị Thanh Hương, Phạm Thị Khánh Linh, Đỗ Thị Roan, Lê Thị Kim Xuyến, Lê Thanh Hòa* (2021) Đặc điểm gen học hệ gen ty thể loài sán lá phổi Paragonimus heterotremus (họ Paragonimidae) của Việt Nam gây bệnh ở người. Báo cáo khoa học Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc 2021. Proceedings of 2021 Vietnam National Conference on Biotechnology. Nhà xuất bản Đại học Thái Nguyên (ISBN: 978-604-9987-88-5), pp 72-78.

Nguyễn Thị Khuê, Đoàn Thị Thanh Hương, Phạm Thị Khánh Linh, Đỗ Thị Roan, Lê Thị Kim Xuyến, Lê Thanh Hòa
Nhà xuất bản Đại học Thái Nguyên (ISBN: 978-604-9987-88-5), pp 72-78. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[22]

Pham KLT, Saijuntha W, Lawton SP and Le TH* (2022) Mitophylogenomics of the zoonotic fluke Echinostoma malayanum confirms it as a member of the genus Artyfechinostomum Lane, 1915 and illustrates the complexity of Echinostomatidae systematics. Parasitology Research DOI: 10.1007/s00436-022-07449-z (ISSN: print/0932-0113; Electronic/1432-1955; IF2020=2.403). ISI uy tin

Pham KLT, Saijuntha W, Lawton SP and Le TH*
Parasitology Research - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[23]

Doan HTT, Le XTK, Do RT, Nguyen KT, and Le TH* (2021) Canine parvovirus type 2c in Vietnam continues to produce distinct descendants with new mutations restricted to the Vietnamese variants. Archives of Virology 166: 1741–1749. (SCI/ISSN: 0304-8608). DOI: 10.21203/rs.3.rs-162625/v1 (2019/ISI uy tin).

Doan HTT, Le XTK, Do RT, Nguyen KT, and Le TH*
Archives of Virology (2019/ISI uy tin) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[24]

De NV, Le TH, Agramunt VH, Mas-Coma S (2020). Early Postnatal and Preschool-Age Infection by Fasciola spp.: Report of Five Cases from Vietnam and Worldwide Review. American Journal of Tropical Medicine and Hygiene 103(4): 1578–1589 DOI: https://doi.org/10.4269/ajtmh.20-0139 (ISSN: 0002-9637; IF2019=2.250). (2019/ISI uy tin)

De NV, Le TH, Agramunt VH, Mas-Coma S
American Journal of Tropical Medicine and Hygiene (2019/ISI uy tin) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[25]

Lê Thị Kim Xuyến, Nguyễn Thị Cẩm Loan, Trần Ngọc Bích, Đoàn Thị Thanh Hương, Lê Thanh Hòa (2019). Xác định phân nhóm virus gây bệnh viêm phế quản truyền nhiễm trên gà năm 2018 ở Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thú y, 26(5): 5-13. ISSN: 1859-4751.

Lê Thị Kim Xuyến, Nguyễn Thị Cẩm Loan, Trần Ngọc Bích, Đoàn Thị Thanh Hương, Lê Thanh Hòa
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[26]

Lê Thanh Hoà, Nguyễn Thị Bích Nga, Đoàn Thị Thanh Hương, Lê Thị Kim Xuyến, Nguyễn Thị Khuê (2019). Cấu trúc và đặc điểm gen của đơn vị sao chép ribosome của sán lá gan nhỏ Opisthorchis viverrini, O. felineus và Clonorchis sinensis. Tạp chí Công nghệ Sinh học, 17(3):561-567. (ISSN: 1811-4989)

Lê Thanh Hoà, Nguyễn Thị Bích Nga, Đoàn Thị Thanh Hương, Lê Thị Kim Xuyến, Nguyễn Thị Khuê
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[27]

Lê Thị Việt Hà, Nguyễn Thị Khuê, Đồng Văn Quyền, Lê Thanh Hòa (2019). Khoảng cách di truyền và tương quan phả hệ của sán lá ruột nhỏ (họ Heterophyidae) ở Việt Nam. Tạp chí Công nghệ Sinh học, 17(1):59-66. (ISSN: 1811-4989)

Lê Thị Việt Hà, Nguyễn Thị Khuê, Đồng Văn Quyền, Lê Thanh Hòa
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[28]

Lê Thanh Hòa, Nguyễn Thị Bích Nga, Đoàn Thị Thanh Hương, Đỗ Thị Roan, Lê Thị Kim Xuyến, Nguyễn Thị Khuê, Nguyễn Trung Nam, Chu Hoàng Hà (2019). Đặc điểm phân tử của virus cúm A/H5N6 lưu hành ở Việt Nam giai đoạn 2014-2017. Tạp chí Công nghệ Sinh học 17(1): 147-156. (ISSN: 1811-4989)

Lê Thanh Hòa, Nguyễn Thị Bích Nga, Đoàn Thị Thanh Hương, Đỗ Thị Roan, Lê Thị Kim Xuyến, Nguyễn Thị Khuê, Nguyễn Trung Nam, Chu Hoàng Hà
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[29]

Dai F, Hong SJ, Pak JH, Le TH, Choi SH, Na BK, Sohn WM (2020) High Prevalence of Clonorchis sinensis and Other Zoonotic Trematode Metacercariae in Fish from a Local Market in Yen Bai Province, Northern Vietnam. Korean Journal of Parasitology 58(3): 333-338. doi:10.3347/kjp.2020.58.3.333. (SCIE/ISSN: 0023-4001; IF2018=1.167).

Dai F, Hong SJ, Pak JH, Le TH, Choi SH, Na BK, Sohn WM
Korean Journal of Parasitology (IF2018=1.167) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[30]

Amarasinghe A, Le TH, Wickramasinghe S (2020). Emerging Bertiella studeri infection in children, Sri Lanka. Emerging Infectious Diseases 26(8):1889-1892. https://dx.doi.org/10.3201/eid2608.200324 (ISSN: 1080-6059; SCI/IF2018 = 7.42). (2019/ISI uy tin).

Amarasinghe A, Le TH, Wickramasinghe S
Emerging Infectious Diseases (SCI/IF2018 = 7.42) (2021/ISI uy tin) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[31]

Amarasinghe A, Le TH, Wickramasinghe S (2020). Emerging Bertiella studeri infection in children, Sri Lanka. Emerging Infectious Diseases 26(8):1889-1892. https://dx.doi.org/10.3201/eid2608.200324 (ISSN: 1080-6059; IF2018 = 7.42). (2019/ISI uy tin).

3. Amarasinghe A, Le TH, Wickramasinghe S
Emerging Infectious Diseases (IF2018 = 7.42) (2019/ISI uy tin) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[32]

Rosa BA, Choi YJ, McNulty S, Jung H, Martin J, Agatsuma T, Sugiyama H, Le TH, Doanh PN, Maleewong W, Blair D, Brindley PJ, Fischer PU, Mitreva M (2020). Comparative genomics and transcriptomics of 4 Paragonimus species provide insights into lung fluke parasitism and pathogenesis. Gigascience 9(7): giaa073. DOI: 10.1093/gigascience/giaa073 (ISSN: 2047-217X; IF2019=4.688).

Rosa BA, Choi YJ, McNulty S, Jung H, Martin J, Agatsuma T, Sugiyama H, Le TH, Doanh PN, Maleewong W, Blair D, Brindley PJ, Fischer PU, Mitreva M
Gigascience (IF2019=4.688) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[33]

Hoang HTT, Nguyen CH, Nguyen NTT, Pham AD, Nguyen HTT, Le TH, Tran HX, Chu HH, Nguyen NT (2020). Immunization with the H5N1 recombinant vaccine candidate induces high protection of chickens against Vietnamese highly pathogenic avian influenza virus strains. Vaccines 8: 159 doi: 10.3390/vaccines8020159 (MDPI)/(ISSN: 2076-393X; IF2018=4.760)

Hoang HTT, Nguyen CH, Nguyen NTT, Pham AD, Nguyen HTT, Le TH, Tran HX, Chu HH, Nguyen NT
Vaccines (IF2018=4.760) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[34]

Rajapakse RPVJ, Pham KLT, Karunathilake KJK, Lawton SP and Le TH* (2020). Characterization and phylogenetic properties of the complete mitochondrial genome of Fascioloides jacksoni (syn. Fasciola jacksoni) support the suggested intergeneric change from Fasciola to Fascioloides (Platyhelminthes: Trematoda: Plagiorchiida). Infection, Genetics and Evolution, (in press), (SCI/ISSN: 1567-1348; IF2017/2018=2.545) (https://doi.org/10.1016/j.meegid.2020.104281)

Rajapakse RPVJ, Pham KLT, Karunathilake KJK, Lawton SP and Le TH*
Infection, Genetics and Evolution (IF2018=2.545) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[35]

Le TH*, Pham KLT, Doan HTT, Le TKX, Nguyen KT, Lawton SP (2020) Description and phylogenetic analyses of ribosomal transcription units from species of Fasciolidae (Platyhelminthes: Digenea). Journal of Helminthology, 94:e136, 1-6 (ISSN: 0022-149X) (2019/ISI uy tin). https:// doi.org/10.1017/S0022149X20000164

Le TH*, Pham KLT, Doan HTT, Le TKX, Nguyen KT, Lawton SP
Journal of Helminthology (2019/ISI uy tin) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[36]

Le TH*, Pham LTK, Doan HTT, Le XTK, Saijuntha W, Rajapakse RPVJ, Lawton SP (2020). Comparative mitogenomics of the zoonotic parasite Echinostoma revolutum resolves taxonomic relationships within the “E. revolutum” species group and the Echinostmata (Platyhelminthes: Digenea). Parasitology, 146(10):1247-1255. (SCI/ISSN: 0031-1820; IF2017/2018=2.511). (2019/ISI uy tin). doi: 10.1017/S0031182020000128.

Le TH*, Pham LTK, Doan HTT, Le XTK, Saijuntha W, Rajapakse RPVJ, Lawton SP
Parasitology (2019/ISI uy tin; IF2.511; doi: 10.1017/S0031182020000128.018=2.511) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[37]

Pham TV, Ho TT, Phan HT, Le TH, Pham NB, Conrad U, Vu TH, Chu HH* (2019). A plant-based artificial haemagglutinin (A/H5N1) strongly induced neutralizing immune responses in mice. Applied Sciences, 9:4065 (18 pages) (ISSN: 2076-3417). DOI:10.3390/app9214605

Pham TV, Ho TT, Phan HT, Le TH, Pham NB, Conrad U, Vu TH, Chu HH
Applied Sciences/Switzerland (IF2019=2.217) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[38]

Choi YJ, Fontenla S, Fischer PU, Le TH, Costábile A, Blair D, Brindley PJ, Tort JF, Cabada MM, Mitreva M (2019). Adaptive radiation of the flukes of the family Fasciolidae inferred from genome-wide comparisons of key species. Molecular Biology and Evolution 2019 Sep 10. (SCI/ISSN: 0737-4038). DOI:10.1093/molbev/msz204

Choi YJ, Fontenla S, Fischer PU, Le TH, Costábile A, Blair D, Brindley PJ, Tort JF, Cabada MM, Mitreva M
Molecular Biology and Evolution (2019/ISI uy tin; IF2020=16.240) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[39]

Nguyen Thi Khue, Doan Thi Thanh Huong, Thanh Hoa Le (2018). Genetic and phylogenetic analyses of Paragonimus spp. (Paragonimidae: Trematoda) for taxonomic relationship using mitochondrial cox1 marker. THE 8TH ASEAN CONFERENCE OF TROPICAL MEDICINE AND PARASITOLOGY (ACTMP) 2018, Nha Trang, 26-27/7/2018. Vietnam Journal of Infectious Diseases 3(23): 120-125.

Nguyen Thi Khue, Doan Thi Thanh Huong, Thanh Hoa Le
Vietnam Journal of Infectious Diseases - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[40]

Le XTK, Doan HTT, Do RT, Le TH* (2019). Molecular characterization of field infectious bursal disease viruses during three decades, 1987-2018, revealed a distinct genotypic sub-group in Vietnam. Archives of Virology, 164(8):2137-2145 (SCI/ISSN: 0304-8608). DOI: 10.1007/s00705-019-04287-w

Le XTK, Doan HTT, Do RT, Le TH*
Archives of Virology (2019/ISI uy tin; IF2018=2.261) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[41]

Le TH*, Nguyen KT, Nguyen NTB, Doan HTT, Agatsuma T, Blair D (2019). The complete mitochondrial genome of Paragonimus ohirai (Paragonimidae: Trematoda: Platyhelminthes) and comparison with its Paragonimus westermani congeners and other trematodes. PEERJ, 7: e7031 (SCIE/ISSN: 2167-8359). DOI 10.7717/peerj.7031

Le TH*, Nguyen KT, Nguyen NTB, Doan HTT, Agatsuma T, Blair D
PEERJ (2016/ISI uy tin; IF2018=2.353) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[42]

Rajapakse RPVJ, Lawton SP, Karunathilake KJK, Perera BVP, Nguyen NTB, Le TH (2019). Molecular characterization of Fasciola jacksoni from wild elephants (Elephas maximus maximus) of Sri Lanka; a taxonomic evaluation. Parasitology, 1-9. (SCI/ISSN: 0031-1820). doi: 10.1017/S0031182019000519

Rajapakse RPVJ, Lawton SP, Karunathilake KJK, Perera BVP, Nguyen NTB, Le TH
Parasitology (2019/ISI uy tin; IF2018=2.511) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[43]

Chien NTH, Nguyen TL, Bui KL, Nguyen VT and Le TH* (2019). Anaplasma marginale and A. platys characterized from dairy and indigenous cattle and dogs in northern Vietnam. Korean Journal of Parasitology, 57(1): 43-47. https://doi.org/10.3347/kjp.2019.57.1. (SCI/ISSN: 0023-4001)

Chien NTH, Nguyen TL, Bui KL, Nguyen VT and Le TH
Korean Journal of Parasitology (IF2018=1.207) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[44]

Đoàn Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Khuê, Đỗ Thị Roan, Nguyễn Ngọc Trâm, Lê Thị Kim Xuyến, Nguyễn Thị Bích Nga, Lê Thanh Hòa (2018). Đặc điểm phân tử và phả hệ nguồn gốc virus gây bệnh Carre (Cannine Distemper virus) phân lập năm 2017 tại Hà Nội. Hội nghị khoa học Công nghệ sinh học toàn quốc 2018 (tr 1705-1711). Nhà Xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội, Việt Nam (Hà Nội, 26/10/2018). ISBN: 978-604-913-759-4.

Đoàn Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Khuê, Đỗ Thị Roan, Nguyễn Ngọc Trâm, Lê Thị Kim Xuyến, Nguyễn Thị Bích Nga, Lê Thanh Hòa
Nhà Xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[45]

Ngô Phú Cường, Lê Thị Kim Xuyến, Lê Thanh Hòa, Trần Ngọc Bích (2018). Phân tích đặc điểm phân tử và phả hệ các chủng virus cường độc Gumboro (IBDV) phân lập năm 2017-2018 tại Bến Tre và Vĩnh Long. Hội nghị khoa học Công nghệ sinh học toàn quốc 2018 (tr 485-490). Nhà Xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội, Việt Nam (Hà Nội, 26/10/2018). ISBN: 978-604-913-759-4.

Ngô Phú Cường, Lê Thị Kim Xuyến, Lê Thanh Hòa, Trần Ngọc Bích
Nhà Xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[46]

Đoàn Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Khuê, Phạm Hồng Ngọc, Nguyễn Hữu Đức, Đỗ Thị Roan, Lê Thị Kim Xuyến, Lê Thanh Hòa (2018). Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thú y, 24(8): 27-34.

Đoàn Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Khuê, Phạm Hồng Ngọc, Nguyễn Hữu Đức, Đỗ Thị Roan, Lê Thị Kim Xuyến, Lê Thanh Hòa
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[47]

Nguyen TBN, De NV, Nguyen TKL, Quang HH, Doan HTT, Agatsuma T, Le TH* (2018). Distribution of hybrid types in large liver flukes, Fasciola species (Digenea: Fasciolidae), from ruminants and humans in Vietnam. Korean Journal of Parasitology, 56(5): 453-461. (SCIE/ISSN: 0023-4001; IF2017/2018=1.207). doi: 10.3347/kjp.2018.56.5.453

Nguyen TBN, De NV, Nguyen TKL, Quang HH, Doan HTT, Agatsuma T, Le TH*
Korean Journal of Parasitology - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[48]

Le XTK, Doan HTT, Le TH* (2018). Molecular analysis of Newcastle disease virus isolates reveals a novel XIId subgenotype in Vietnam. Archives of Virology, 163(11):3125-3130; (SCI/ISSN: 0304-8608). doi: 10.1007/s00705-018-3961-0

Le TKX, Doan TTH, Le TH*
Archives of Virology (2019/ISI uy tin; IF2018=2.261) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[49]

Dao THT, Nguyen TGT, Gabriël S. Bui KL, Dorny P, Le TH (2017). Updated molecular phylogenetic data for the Opisthorchis species (Platyhelminthes; Trematoda: Opisthorchioidea) from ducks in Vietnam. Parasit Vectors, 10: 575 (SCI/ISSN: 1756-3305). DOI 10.1186/s13071-017-2514-9

Dao THT, Nguyen TGT, Gabriël S. Bui KL, Dorny P, Le TH
Parasit Vectors (2016/ISI uy tin; IF2018=3.031) - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[50]

Phương pháp nhận biết sự có mặt của loài sán lá gan lớn Fasciola gigantica và/hoặc F. hepatica

Lê Thanh Hòa (VN), Hoàng Thị Minh Châu (VN), Nguyễn Thị Bích Nga (VN), Nguyễn Thị Khuê (VN), Nguyễn Văn Đề (VN), Đoàn Thị Thanh Hương (VN), Lê Thị Kim Xuyến (VN)
Cục Sở hữu trí tuệ - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[51]

Lê Thanh Hòa, Nguyễn Thị Khuê, Nguyễn Thị Bích Nga, Đỗ Thị Roan, Đỗ Trung Dũng, Lê Thị Kim Xuyến, Đoàn Thị Thanh Hương (2016). Xác định cấu trúc và đặc điểm gen học hệ gen ty thể của sán lá ruột nhỏ Haplorchis taichui (Trematoda: Heterophyidae), mẫu Việt Nam. Tạp chí Công nghệ Sinh học, 14(2): 215-224. (ISSN 1811-4989).

Lê Thanh Hòa, Nguyễn Thị Khuê, Nguyễn Thị Bích Nga, Đỗ Thị Roan, Đỗ Trung Dũng, Lê Thị Kim Xuyến, Đoàn Thị Thanh Hương
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[52]

Lê Thanh Hòa, Nguyễn Thị Khuê, Nguyễn Thị Bích Nga, Đỗ Thị Thu Thúy, Nguyễn Thị Lan Anh (2016). Xác định bệnh giun đũa mèo (toxocariasis) ở Việt Nam do loài mới Toxocara malaysiensis gây ra, bằng phương pháp so sánh chuỗi gen và phân tích phả hệ. Tạp chí Khoa học và Phát triển, 14(1): 54-62. (ISSN 1859-0004).

Lê Thanh Hòa, Nguyễn Thị Khuê, Nguyễn Thị Bích Nga, Đỗ Thị Thu Thúy, Nguyễn Thị Lan Anh
Tạp chí Khoa học và Phát triển - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[53]

Đoàn Thị Thanh Hương, Tạ Hoàng Long, Đỗ Thị Roan, Lê Thị Kim Xuyến, Nguyễn Thị Khuê, Lê Thanh Hòa (2016). Giải mã và phân tích đặc điểm gen UL5 của virus Dịch tả vịt tại Việt Nam. Khoa học Kỹ thuật thú y, 22(1):5-10. (ISSN 1859-4751).

Đoàn Thị Thanh Hương, Tạ Hoàng Long, Đỗ Thị Roan, Lê Thị Kim Xuyến, Nguyễn Thị Khuê, Lê Thanh Hòa
Khoa học Kỹ thuật thú y - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[54]

Thanh Hoa Le, Nga Thi Bich Nguyen, Do Thi Roan, Doan Thi Thanh Huong, Chu Hoang Ha, Dong Van Quyen (2016). The diversification of H5 clades of avian influenza viruses in Vietnam (2013-2014) revealed as of 2.3.2.1C for H5N1 and 2.3.4.4 for H5N2 and H5N6. Journal of Biotechnology, 14(1A): 359-370. (ISSN: 1811-4989).

Thanh Hoa Le, Nga Thi Bich Nguyen, Do Thi Roan, Doan Thi Thanh Huong, Chu Hoang Ha, Dong Van Quyen
Journal of Biotechnology - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[55]

Lê Thị Kim Xuyến, Đoàn Thị Thanh Hương, Lê Thanh Hòa (2017). Phát hiện hai chủng virus Newcastle cường độc thuộc genotype VII dựa trên phân tích trình tự gen F (Fussion). Kỷ yếu Hội nghị Chăn nuôi-Thú y toàn quốc 2017 (11-12/3/2017). Trường ĐH Cần Thơ. Nhà xuất bản Nông nghiệp, 2017: 347-353.

Lê Thị Kim Xuyến, Đoàn Thị Thanh Hương, Lê Thanh Hòa
Hội nghị Chăn nuôi-Thú y toàn quốc 2017 (11-12/3/2017). Trường ĐH Cần Thơ. Nhà xuất bản Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[56]

Lê Thanh Hòa, Đỗ Thị Roan, Nguyễn Thị Khuê, Đoàn Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Bích Nga (2017) Xác định genotype, phả hệ và đặc điểm dịch tễ học phân tử của một số chủng virus gây Hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp ở lợn (PRRSV) giai đoạn 2008-2011. Tạp chí Công nghệ Sinh học, 15(1): 1-8. (ISSN: 1811-4989)

Lê Thanh Hòa, Đỗ Thị Roan, Nguyễn Thị Khuê, Đoàn Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Bích Nga
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[57]

Thu HT, Lien NTK, Linh MT, Le TH, Hoa NT, Thai PH, Reddy KE, Yoo MS, Kim YH, Cho YS, Kang SW, Quyen DV (2016). Prevalence of bee viruses among Apis cerana populations in Vietnam. Journal of Apicultural Research, 55(5): 379-385. (SCI/ISSN: 2078-6913) DOI: 10.1080/00218839.2016.1251193

Thu HT, Lien NTK, Linh MT, Le TH, Hoa NT, Thai PH, Reddy KE, Yoo MS, Kim YH, Cho YS, Kang SW, Quyen DV
Journal of Apicultural Research (IF2018=1.752) (citation: 8) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[58]

Le TH*, Nguyen KT, Nguyen TBN, Doan HTT, Dung DT, Blair D (2017). The ribosomal transcription units of Haplorchis pumilio and H. taichui and the use of 28S rDNA sequences for phylogenetic identification of common heterophyids in Vietnam. Parasites & Vectors 10:17. (SCIE/ISSN: 1756-3305). . DOI 10.1186/s13071-017-1968-0

Le TH*, Nguyen KT, Nguyen TBN, Doan HTT, Dung DT, Blair D
Parasites & Vectors (2016/ISI uy tin; IF2020=3.876) (citation: 12) - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[59]

Lê Thị Việt Hà, Nguyễn Thị Khuê, Nguyễn Thị Bích Nga, Đoàn Thị Thanh Hương, Đỗ Trung Dũng, Đồng Văn Quyền, Lê Thanh Hòa (2015). Đặc điểm gen học và phân loại của các loài sán lá ruột nhỏ (Haplorchis pumilio; H. taichui; Stellantchasmus falcatus) thuộc họ Heterophyidae thu thập trên người tại Việt Nam. Tạp chí Khoa học-Đại học Quốc gia Hà Nội, 31(4S):63-71.

Lê Thị Việt Hà, Nguyễn Thị Khuê, Nguyễn Thị Bích Nga, Đoàn Thị Thanh Hương, Đỗ Trung Dũng, Đồng Văn Quyền, Lê Thanh Hòa
Tạp chí Khoa học-Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[60]

Lê Thị Kim Xuyến, Đoàn Thị Thanh Hương, Hoàng Thị Minh Châu, Vũ Thị Tiến và Lê Thanh Hòa (2015). Xác định phân nhóm độc lực của một số chủng virus Gumboro phân lập tại Việt Nam dựa trên thành phần gen VP2 và phân tích phả hệ. Tạp chí Công nghệ Sinh học, 13(4):1161-1167.

Lê Thị Kim Xuyến, Đoàn Thị Thanh Hương, Hoàng Thị Minh Châu, Vũ Thị Tiến và Lê Thanh Hòa
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[61]

Lê Thanh Hòa, Nguyễn Thị Khuê, Nguyễn Thị Bích Nga, Đỗ Thị Thu Thúy, Nguyễn Thị Lan Anh (2016). Xác định bệnh giun đũa mèo (toxocariasis) ở Việt Nam do loài mới Toxocara malaysiensis gây ra, bằng phương pháp so sánh chuỗi gen và phân tích phả hệ. Tạp chí Khoa học và Phát triển, 14(1): 54-62.

Lê Thanh Hòa, Nguyễn Thị Khuê, Nguyễn Thị Bích Nga, Đỗ Thị Thu Thúy, Nguyễn Thị Lan Anh
Tạp chí Khoa học và Phát triển - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[62]

Doan HTT, Le XTK, Do RT, Nguyen KT and Le TH (2017). Sequencing and phylogenetic analysis reveal the prevalence of duck hepatitis A virus genotype 3 in Vietnam. Kafkas Univ Vet Fak Derg 23 (3): 369-376. (SCIE/ISSN: 1300-6045). DOI: 10.9775/kvfd.2016.16695

Doan HTT, Le XTK, Do RT, Nguyen KT and Le TH (2016)
Kafkas Univ Vet Fak Derg (IF2015=0.452) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[63]

Yilmaz E, Fritzenwanker M, Pantchev N, LendnerM, Wongkamchai S, Otranto D, Kroidl E, Dennebaum M, Le TH, Le TA, Ramunke S, Schaper R, von Sampson-Himmelstjerna G, Poppert S, Krucken J (2016). The Mitochondrial genomes of the zoonotic canine filarial parasites Dirofilaria (Nochtiella) repens and Candidatus Dirofilaria (Nochtiella) honkongensis provide evidence for presence of cryptic species. PLoS Neglected Tropical Diseases 10(10): e0005028. (SCIE/ISSN: 1935-2727). DOI: 10.1371/journal.pntd.0005028

Yilmaz E, Fritzenwanker M, Pantchev N, LendnerM, Wongkamchai S, Otranto D, Kroidl E, Dennebaum M, Le TH, Le TA, Ramunke S, Schaper R, von Sampson-Himmelstjerna G, Poppert S, Krucken J
PLoS Neglected Tropical Diseases (2016/ISI uy tin; IF2018=4.487) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[64]

Doan HTT, Le XTK, Do RT, Hoang CTM, Nguyen KT and Le TH (2016). Molecular genotyping of the Duck Hepatitis A Viruses (DHAV) in Vietnam. Journal of Infection in Developing Countries, 10: 988-995. (SCIE/ISSN: 2036-6590). DOI: 10.3855/jidc.7239

Doan HTT, Le XTK, Do RT, Hoang CTM, Nguyen KT and Le TH
Journal of Infection in Developing Countries (IF2018= 1.330) (citation: 13) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[65]

Thanh Hoa Le, Nga Thi Bich Nguyen, Do Thi Roan, Doan Thi Thanh Huong, Chu Hoang Ha, Dong Van Quyen (2016). The diversification of H5 clades of avian influenza viruses in Vietnam (2013-2014) revealed as of 2.3.2.1C for H5N1 and 2.3.4.4 for H5N2 and H5N6. Journal of Biotechnology, 14(1A): 359-370.

Thanh Hoa Le, Nga Thi Bich Nguyen, Do Thi Roan, Doan Thi Thanh Huong, Chu Hoang Ha, Dong Van Quyen
Journal of Biotechnology - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[66]

Vũ Thị Thu Huyền, Lê Thị Hồng Minh, Nguyễn Thị Kim Cúc, Vũ Thị Quyên, Nguyễn Mai Anh, Lê Thanh Hòa, Phạm Việt Cường (2015). Tạo adenovirus tái tổ hợp mang đoạn gen chIL-6. Tạp chí Khoa học và Công nghệ 53(2):147-156.

Vũ Thị Thu Huyền, Lê Thị Hồng Minh, Nguyễn Thị Kim Cúc, Vũ Thị Quyên, Nguyễn Mai Anh, Lê Thanh Hòa, Phạm Việt Cường
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[67]

Hà Thị Thu, Bùi Thị Thùy Dương, Nguyễn Thị Bích Nga, Lê Thanh Hòa, Đồng Văn Quyền (2015). Nghiên cứu đặc điểm phân tử hệ gen và nguồn gốc tiến hóa của Deformed Wing virus (DWV) gây bệnh trên ong mật ở Việt Nam. Tạp chí Công nghệ Sinh học 13(2A): 589-595.

Hà Thị Thu, Bùi Thị Thùy Dương, Nguyễn Thị Bích Nga, Lê Thanh Hòa, Đồng Văn Quyền
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[68]

Đỗ Thị Roan, Đoàn Thị Thanh Hương, Lê Thị Kim Xuyến, Nguyễn Thị Khuê, Vũ Thị Tiến và Lê Thanh Hòa (2015). Phân tích đặc tính phân tử của virus viêm gan vịt genotype 3 (DHAV-3) phân lập tại Việt Nam từ 2009-2013. Tạp chí Sinh học, 37: 274-278.

Đỗ Thị Roan, Đoàn Thị Thanh Hương, Lê Thị Kim Xuyến, Nguyễn Thị Khuê, Vũ Thị Tiến và Lê Thanh Hòa
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[69]

Lê Thị Việt Hà, Nguyễn Thị Khuê, Nguyễn Thị Bích Nga, Đoàn Thị Thanh Hương, Đỗ Trung Dũng, Đồng Văn Quyền, Lê Thanh Hòa (2015). Đặc điểm gen học và phân loại của các loài sán lá ruột nhỏ (Haplorchis pumilio; H. taichui; Stellantchasmus falcatus) thuộc họ Heterophyidae thu thập trên người tại Việt Nam. Tạp chí Khoa học-Đại học Quốc gia Hà Nội, 31(4S):63-71.

Lê Thị Việt Hà, Nguyễn Thị Khuê, Nguyễn Thị Bích Nga, Đoàn Thị Thanh Hương, Đỗ Trung Dũng, Đồng Văn Quyền, Lê Thanh Hòa
Tạp chí Khoa học-Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[70]

Hà Thị Thu, Mai Thị Thùy Linh, Lê Thanh Hòa, Đồng Văn Quyền (2015). Giải mã toàn bộ hệ gen và xác định vị trí phân loại của virus Sacbrood gây bệnh trên ong mật ở Việt Nam. Tạp chí Công nghệ Sinh học 13(1): 51-58.

Hà Thị Thu, Mai Thị Thùy Linh, Lê Thanh Hòa, Đồng Văn Quyền
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[71]

Le TH*, Nguyen TBN, Nguyen KT, Doan HTT, Dung DT, Blair D (2016). A complete mitochondrial genome from Echinochasmus japonicus supports the elevation of Echinochasminae Odhner, 1910 to family rank (Trematoda: Platyhelminthes). Infection Genetics and Evolution 45: 369–377. (SCIE/ISSN: 1567-1348).

Le TH*, Nguyen TBN, Nguyen KT, Doan HTT, Dung DT, Blair D
Infection, Genetics and Evolution (IF2018=2.611) (citation: 13) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[72]


- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[73]

Le TH, Anh NTL, Nguyen TK, Nguyen TBN, Thuy DTT, Gasser RB (2016). Toxocara malaysiensis infection in domestic cats in Vietnam – an emerging zoonotic issue? Infection, Genetics and Evolution 37: 94-98. (SCIE/ISSN: 1567-1348).

Le TH, Anh NTL, Nguyen TK, Nguyen TBN, Thuy DTT, Gasser RB
Infection, Genetics and Evolution (IF2018=2.611) (citation: 7) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[74]

Le TA, Vi TT, Nguyen KL, and Le TH* (2015). A Rare Human Case of Dirofilaria repens Infection in the Subcutaneous Posterior Thorax with Molecular Identification. Korean J Parasitol 53(3):329-333. (SCIE/ISSN: 0023-4001). DOI: 10.3347/kjp.2015.53.3.329

Le TA, Vi TT, Nguyen KL, and Le TH*
Korean Journal of Parasitology (IF2018=1.207) (citation: 7) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[75]

Lê Thanh Hòa, Nguyễn Thị Bích Nga, Đoàn Thị Thanh Hương, Trương Nam Hải (2013). Biến chủng phức tạp của cúm A/H5N1 tại Việt Nam và mối đe dọa xâm nhập các phân type cúm A/H7N9 và A/H10N8 mới. Tạp chí Công nghệ Sinh học, 10(4): 589-601.

Lê Thanh Hòa, Nguyễn Thị Bích Nga, Đoàn Thị Thanh Hương, Trương Nam Hải
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[76]

Đoàn Thị Thanh Hương, Đỗ Thị Roan, Lê Thị Kim Xuyến, Hoàng Thị Minh Châu, Đỗ Văn Khiên, Lê Thanh Hòa (2014). Giám định và phân tích phả hệ virus viêm gan vịt A cường độc chủng NT8 (genotype III) phân lập năm 2013 tại Việt Nam sử dụng chỉ thị tổ hợp gen P2. Khoa học Kỹ thuật thú y, 21(3): 11-17.

Đoàn Thị Thanh Hương, Đỗ Thị Roan, Lê Thị Kim Xuyến, Hoàng Thị Minh Châu, Đỗ Văn Khiên, Lê Thanh Hòa
Khoa học Kỹ thuật thú y - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[77]

Đỗ Trung Dũng, Trần Thanh Dương, Nguyễn Thị Hợp, Lê Thanh Hòa, Nguyễn Văn Đề, Urusa Thaenkham và Jitra Waikagul (2014). Đặc điểm hình thái học một số loài sán lá ruột nhỏ họ Heterophyidae ký sinh trên người tại Việt Nam, Tạp chí Phòng chống bệnh Sốt rét và các bệnh Ký sinh trùng, 2:66-74.

Đỗ Trung Dũng, Trần Thanh Dương, Nguyễn Thị Hợp, Lê Thanh Hòa, Nguyễn Văn Đề, Urusa Thaenkham và Jitra Waikagul
Tạp chí Phòng chống bệnh Sốt rét và các bệnh Ký sinh trùng - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[78]

Đỗ Trung Dũng, Nguyễn Văn Đề, Trần Thanh Dương và Lê Thanh Hòa (2014). Một số đặc điểm hình thái học và xác định loài sán lá ruột nhỏ Stellantchasmus falcatus và Echinochasmus japonicus sử dụng chỉ thị 28S ribosome. Tạp chí Phòng chống bệnh Sốt rét và các bệnh Ký sinh trùng, 6:51-59.

Đỗ Trung Dũng, Nguyễn Văn Đề, Trần Thanh Dương và Lê Thanh Hòa
Tạp chí Phòng chống bệnh Sốt rét và các bệnh Ký sinh trùng - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[79]

Nguyễn Thị Khuê và Lê Thanh Hòa (2014). Giám định sán lá ruột nhỏ Haplorchis taichui và H. pumilio ở các tỉnh phía Bắc Việt Nam bằng chỉ thị gen ty thể cox1. Khoa học Kỹ thuật thú y, 21(5):48-53.

Nguyễn Thị Khuê và Lê Thanh Hòa
Khoa học Kỹ thuật thú y - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[80]

Nguyễn Thị Bích Nga, Nguyễn Thị Khuê, Đỗ Thị Roan, Hoàng Thị Minh Châu, Lê Thanh Hòa (2014). Phân tích quan hệ về loài của sán lá gan lớn (Fasciola spp) trong họ Fasciolidae ở người và động vật tại Việt Nam trên cơ sở gen 28S ribosome. Tạp chí Y học Việt Nam, 421:49-53.

Nguyễn Thị Bích Nga, Nguyễn Thị Khuê, Đỗ Thị Roan, Hoàng Thị Minh Châu, Lê Thanh Hòa
Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[81]

Nguyễn Thị Bích Nga, Lê Thanh Hòa (2015). Thẩm định loài sán lá gan lớn F. gigantica dạng thuần và dạng lai (Fasciola sp) của Việt Nam với một số loài sán lá (Platyhelminthes: Trematoda) sử dụng gen ty thể cox1. Báo cáo Khoa học toàn văn Hội nghị Kí sinh trùng học toàn quốc lần thứ 42 (Nghệ An, 2-3/4/2015). Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2015: 89-98.

Nguyễn Thị Bích Nga, Lê Thanh Hòa
Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[82]

Lê Thanh Hòa, Nguyễn Hồng Minh, Trần Thị Thanh Xuân, Đỗ Văn Khiên, Phạm Hùng, Trần Xuân Hạnh, Chu Hoàng Hà và Đồng Văn Quyền (2015). Phân tích đặc điểm gen kháng nguyên E2 (gp55) của virus dịch tả lợn nhược độc chủng C làm vacxin hiện nay tại Việt Nam. Khoa học Kỹ thuật thú y, 22(2):33-43.

Lê Thanh Hòa, Nguyễn Hồng Minh, Trần Thị Thanh Xuân, Đỗ Văn Khiên, Phạm Hùng, Trần Xuân Hạnh, Chu Hoàng Hà và Đồng Văn Quyền
Khoa học Kỹ thuật thú y - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[83]

Nguyễn Thị Khuê, Đỗ Trung Dũng và Lê Thanh Hòa (2015). Phân tích tương đồng gen ty thể cox1 và thẩm định loài sán lá ruột nhỏ Haplorchis taichui và H. pumilio (Platyhelminthes: Trematoda: Heterophyidae) thu thập ở các tỉnh phía bắc Việt Nam. Báo cáo Khoa học toàn văn Hội nghị Kí sinh trùng học toàn quốc lần thứ 42 (Nghệ An, 2-3/4/2015). Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2015: 64-71.

Nguyễn Thị Khuê, Đỗ Trung Dũng và Lê Thanh Hòa
Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[84]

Đỗ Trung Dũng, Trần Thanh Dương, Nguyễn Văn Đề và Lê Thanh Hòa (2015). Một số đặc điểm phân tử sán lá Stellantchasmus falcatus và Echinochasmus japonicus kí sinh trên người tại Việt Nam. Báo cáo Khoa học toàn văn Hội nghị Kí sinh trùng học toàn quốc lần thứ 42 (Nghệ An, 2-3/4/2015). Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2015: 43-51.

Đỗ Trung Dũng, Trần Thanh Dương, Nguyễn Văn Đề và Lê Thanh Hòa
Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[85]

Nguyễn Thị Bích Nga, Nguyễn Thị Khuê, Đỗ Thị Roan, Hoàng Thị Minh Châu, Lê Thanh Hòa (2014). Phân tích quan hệ về loài của sán lá gan lớn (Fasciola spp) trong họ Fasciolidae ở người và động vật tại Việt Nam trên cơ sở gen 28S ribosome. Tạp chí Y học Việt Nam, 421:49-53.(ISSN 1859-1868)

Nguyễn Thị Bích Nga, Nguyễn Thị Khuê, Đỗ Thị Roan, Hoàng Thị Minh Châu, Lê Thanh Hòa
Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[86]

Le TH*, Nguyen NTB (2014)Evolutionary dynamics of highly pathogenic avian influenza A/H5N1 HA clades and vaccine implementation in Vietnam. Clinical and Experimental Vaccine Research 3(2):117-127. (pISSN 2287-3651• eISSN 2287-366X).

Le TH*, Nguyen NTB
Clinical and Experimental Vaccine Research (citation: 37) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[87]

NV De, Le TH, Lien PTH, Eom KS (2014). Current Status of Taeniasis and Cysticercosis in Vietnam. Korean J Parasitol 52(2):125-129. (SCIE/ISSN: 0023-4001).

NV De, Le TH, Lien PTH, Eom KS
Korean Journal of Parasitology (IF2018=1.207) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[88]

Lê Thanh Hòa, Nguyễn Thị Bích Nga, Vũ Thị Tiến, Nguyễn Văn Đề (2013). Phân tích gen học hệ gen ty thể của hai loài sán lá gan nhỏ Clonorchis sinensis và Opisthorchis viverrini, kí sinh và gây bệnh ở người và động vật tậi Việt Nam. Hội nghị khoa học Công nghệ sinh học toàn quốc 2013 (tr 97-101). Nhà XB Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội, Việt Nam.

Lê Thanh Hòa, Nguyễn Thị Bích Nga, Vũ Thị Tiến, Nguyễn Văn Đề
Nhà XB Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội, Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[89]

Lê Thị Kim Xuyến, Tạ Hoàng Long, Lê Thanh Hòa (2013). Xác định genotype (genotyping) của chủng virus cường độc Newcastle quốc gia dựa trên gen kháng nguyên F. Hội nghị khoa học Công nghệ sinh học toàn quốc 2013 (tr 276-280). Nhà XB Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội, Việt Nam.

Lê Thị Kim Xuyến, Tạ Hoàng Long, Lê Thanh Hòa
Nhà XB Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội, Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[90]

Nguyễn Thị Bích Nga, Lê Thanh Hòa (2013). Đặc điểm gen hemagglutinin (HA/H5) của 2 chủng virus cúm A/H5N1 mới phân lập năm 2013 tại Việt Nam. Hội nghị khoa học Công nghệ sinh học toàn quốc 2013 (tr 147-151). Nhà XB Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội, Việt Nam.

Nguyễn Thị Bích Nga, Lê Thanh Hòa
Nhà XB Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội, Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[91]

Lê Thanh Hà, Nguyễn Lĩnh Toàn, Võ Thị Thương Lan, Nguyễn Đình Phúc và Lê Thanh Hòa (2013). Phân tích cấu trúc gen LMP-1 và mối quan hệ nguồn gốc phả hệ của 34 chủng virus Epstein-Barr từ bệnh nhân ung thư vòm họng ở Việt Nam. Tạp chí y học Việt Nam, 2:95-102.

Lê Thanh Hà, Nguyễn Lĩnh Toàn, Võ Thị Thương Lan, Nguyễn Đình Phúc và Lê Thanh Hòa
Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[92]

Lê Thanh Hà, Nguyễn Lĩnh Toàn, Võ Thị Thương Lan, Nguyễn Đình Phúc và Lê Thanh Hòa (2013). “Khảo sát đặc điểm phân tử gen LMP-1 của virus Estein-Barr và liên quan methyl hóa promoter của gen RASSF1A trên bệnh nhân ung thư vòm họng ở Việt Nam”, Tạp chí Y-Dược học quân sự, 2:32-39.

Lê Thanh Hà, Nguyễn Lĩnh Toàn, Võ Thị Thương Lan, Nguyễn Đình Phúc và Lê Thanh Hòa
Tạp chí Y-Dược học quân sự - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[93]

Đỗ Văn Khiên, Phạm Hùng, Lê Thanh Hòa, Nguyễn Viết Không (2013). Phân lập và giám định loài virut gây bệnh đậu dê ở tỉnh Ninh Thuận. Khoa học Kỹ thuật thú y, 20(6): 15-22

Đỗ Văn Khiên, Phạm Hùng, Lê Thanh Hòa, Nguyễn Viết Không
Khoa học Kỹ thuật thú y - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[94]

Nguyễn Văn Đề, Nguyễn Thị Khuê, Lê Thanh Hòa (2011). Khẳng định tính lai chéo ngược (introgressive hybridization) của mẫu sán lá gan lớn Fasciola spp thu nhận trên người ở một bệnh nhân tại Nghệ An. Tạp chí Nghiên cứu Y học, 76(5): 34-40.

Nguyễn Văn Đề, Nguyễn Thị Khuê, Lê Thanh Hòa
Tạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[95]

Hoàng Văn Mạnh và Lê Thanh Hòa (2011). EBNA-1 của virus Epstein-Barr ở một số mẫu NPC tại Hà Nội được xác định thuộc phân týp V-val. Tạp chí Y học Việt Nam, 383(1): 49-52.

Hoàng Văn Mạnh và Lê Thanh Hòa
Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[96]

Nguyễn Thị Bích Nga và Lê Thanh Hòa (2012), Xác định các nhóm kháng nguyên 1.1 và 2.3.2.1 của virut cúm A/H5N1 xuất hiện mới tại Việt Nam qua phân tích đặc điểm di truyền và phả hệ gen hemagglutinin (H5) giai đoạn 2004-2011, Khoa học kỹ thuật thú y, XIX(2): 20-28.

Nguyễn Thị Bích Nga và Lê Thanh Hòa
Khoa học kỹ thuật thú y - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[97]

Nguyễn Thị Bích Nga, Đỗ Văn Khiên, Lê Thanh Hòa (2013). Xác định phân nhánh (clade) 2.3.2.1A và 2.3.2.1C ở virus cúm A/H5N1 phân lập năm 2013 tại Việt Nam, Khoa học kỹ thuật Thú y, 20(7):16-23.

Nguyễn Thị Bích Nga, Đỗ Văn Khiên, Lê Thanh Hòa
Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[98]

Lê Thanh Hòa, Nguyễn Thị Bích Nga, Vũ Thị Tiến, Nguyễn Văn Đề (2013). Phân tích gen học hệ gen ty thể của hai loài sán lá gan nhỏ Clonorchis sinensis và Opisthorchis viverrini, kí sinh và gây bệnh ở người và động vật tậi Việt Nam. Hội nghị khoa học Công nghệ sinh học toàn quốc 2013 (tr 97-101). Nhà XB Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội, Việt Nam.

Lê Thanh Hòa, Nguyễn Thị Bích Nga, Vũ Thị Tiến, Nguyễn Văn Đề
Nhà XB Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội, Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[99]

Lê Thị Kim Xuyến, Tạ Hoàng Long, Lê Thanh Hòa (2013). Xác định genotype (genotyping) của chủng virus cường độc Newcastle quốc gia dựa trên gen kháng nguyên F. Hội nghị khoa học Công nghệ sinh học toàn quốc 2013 (tr 276-280). Nhà XB Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội, Việt Nam.

Lê Thị Kim Xuyến, Tạ Hoàng Long, Lê Thanh Hòa
Nhà XB Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội, Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[100]

Lê Thanh Hà, Nguyễn Lĩnh Toàn, Nguyễn Đình Phúc, Lê Thanh Hòa (2010), “Phát hiện virut EBV trên bệnh nhân ung thư vòm họng bằng phản ứng PCR”, Tạp chí Y dược học quân sự, Số 9, tr. 122-127

Lê Thanh Hà, Nguyễn Lĩnh Toàn, Nguyễn Đình Phúc, Lê Thanh Hòa
Tạp chí Y dược học quân sự - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[101]

Nguyễn Thị Bích Nga, Lê Thanh Hòa (2013). Đặc điểm gen hemagglutinin (HA/H5) của 2 chủng virus cúm A/H5N1 mới phân lập năm 2013 tại Việt Nam. Hội nghị khoa học Công nghệ sinh học toàn quốc 2013 (tr 147-151). Nhà XB Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội, Việt Nam.

Nguyễn Thị Bích Nga, Lê Thanh Hòa
Nhà XB Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội, Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[102]

Lê Thanh Hà, Nguyễn Lĩnh Toàn, Võ Thị Thương Lan, Nguyễn Đình Phúc và Lê Thanh Hòa (2013). Khảo sát đặc điểm phân tử gen LMP-1 của virus Estein-Barr và liên quan methyl hóa promoter của gen RASSF1A trên bệnh nhân ung thư vòm họng ở Việt Nam. Tạp chí Y Dược học quân sự, 2:32-39.

Lê Thanh Hà, Nguyễn Lĩnh Toàn, Võ Thị Thương Lan, Nguyễn Đình Phúc và Lê Thanh Hòa
Tạp chí Y Dược học quân sự - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[103]

Lê Thanh Hà, Nguyễn Lĩnh Toàn, Võ Thị Thương Lan, Nguyễn Đình Phúc và Lê Thanh Hòa (2013). Phân tích cấu trúc gen LMP-1 và mối quan hệ nguồn gốc phả hệ của 34 chủng virus Epstein-Barr từ bệnh nhân ung thư vòm họng ở Việt Nam. Tạp chí Y học Việt Nam, 2:95-102.

Lê Thanh Hà, Nguyễn Lĩnh Toàn, Võ Thị Thương Lan, Nguyễn Đình Phúc và Lê Thanh Hòa
Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[104]

Lê Thanh Hà, Nguyễn Lĩnh Toàn, Võ Thị Thương Lan, Nguyễn Đình Phúc và Lê Thanh Hòa (2013). Khảo sát đặc điểm phân tử gen LMP-1 của virus Estein-Barr và liên quan methyl hóa promoter của gen RASSF1A trên bệnh nhân ung thư vòm họng ở Việt Nam. Tạp chí Y dược học quân sự, 2: 32-39.

Lê Thanh Hà, Nguyễn Lĩnh Toàn, Võ Thị Thương Lan, Nguyễn Đình Phúc và Lê Thanh Hòa
Tạp chí Y dược học quân sự - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[105]

Đỗ Văn Khiên, Phạm Hùng, Lê Thanh Hòa, Nguyễn Viết Không (2013). Phân lập và giám định loài virut gây bệnh đậu dê ở tỉnh Ninh Thuận. Tạp chí Khoa học Kỹ thuật thú y, 20(6): 15-22.

Đỗ Văn Khiên, Phạm Hùng, Lê Thanh Hòa, Nguyễn Viết Không
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật thú y - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[106]

Nguyễn Thị Khuê, Đỗ Thị Roan, Hoàng Thị Minh Châu, Lê Thanh Hòa (2013). Xây dựng và thử nghiệm kit duplex-PCR phân biệt hai loài sán lá phổi P. heterotremus và P. ohirai ở châu Á. Tạp chí Y học Việt Nam, 410 (2): 18-23.

Nguyễn Thị Khuê, Đỗ Thị Roan, Hoàng Thị Minh Châu, Lê Thanh Hòa
Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[107]

Cai XQ, Yu HQ, Ruan ZX, Yang LL, Bai JS, Qui DY, Jian ZH, Xiao YQ, Yang JY, Le TH, Zhu XQ. (2013) Rapid Detection and Simultaneous Genotyping of Cronobacter spp. (formerly Enterobacter sakazakii) in Powdered Infant Formula Using Real-time PCR and High Resolution Melting (HRM) Analysis. PLoS ONE 8(6): e67082. (SCIE/ISSN: 1932-6203). doi: 10.1371/journal.pone.0067082doi:10.1371/journal.pone.006708.

Cai XQ, Yu HQ, Ruan ZX, Yang LL, Bai JS, Qui DY, Jian ZH, Xiao YQ, Yang JY, Le TH, Zhu XQ.
PLoS ONE (2016/ISI uy tin; IF2018=2.77) (citation: 29) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[108]

De NV and Le TH* (2013). Images in Clinical Medicine: Multiple Palpable Cysts. New England Journal of Medicine, 368(22): 2125. (SCI/ ISSN: 0028-4793). DOI: 10.1056/NEJMicm1205125

De NV and Le TH*
New England Journal of Medicine (2019/ISI uy tin; IF2020=91.245) (citation: 4) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[109]

Đỗ Văn Khiên, Phạm Hùng, Lê Thanh Hòa, Nguyễn Viết Không (2012). Khả năng thích ứng của một số chủng virut đậu dê (phân lập được từ tế bào tinh hoàn dê) trên các loại tế bào sơ cấp thận dê, thận cừu, tinh hoàn cừu và tế bào Vero. Khoa học Kỹ thuật thú y, 19(7): 18-27.

Đỗ Văn Khiên, Phạm Hùng, Lê Thanh Hòa, Nguyễn Viết Không
Khoa học Kỹ thuật thú y - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[110]

Vũ Thị Tiến, Lê Thị Kim Xuyến, Hoàng Thị Minh Châu và Lê Thanh Hòa (2012). Thiết kế plasmid con thoi tái tổ hợp pShuttle-CMV mang gen cytokin (GMCSF) của gia cầm. Tạp chí Y học Việt Nam, 396(2): 139-143.

Vũ Thị Tiến, Lê Thị Kim Xuyến, Hoàng Thị Minh Châu và Lê Thanh Hòa
Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[111]

Le TH, Wu T, Robertson A, Bulach D, Cowan P, Goodge K and Tribe DE (1997). Genetically variable triplet repeats in a RING-finger related ORF of Helicoverpa baculoviruses. Virus Research, 49(1): 67-77. (SCI/ISSN: 0168-1702). doi: 10.1016/S0168-1702(97)01454-8

Le TH, Wu T, Robertson A, Bulach D, Cowan P, Goodge K and Tribe DE
Virus Research (IF2018= 2.484) (citation: 30) - Năm xuất bản: 1997; ISSN/ISBN:
[112]

Blair D, Le TH, Despres L and McManus DP (1999). Mitochondrial genes of Schistosoma mansoni. Parasitology, 119(3): 303-313. (SCI/ISSN: 0031-1820). DOI:10.1017/S0031182099004709

Blair D, Le TH, Despres L and McManus DP
Parasitology (2019/ISI uy tin; IF2017/2018=2.511) (citation: 34) - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN:
[113]

Nguyen NTB and Le TH* (2013). Complete genome sequence of sacbrood virus strain SBM2, isolated from the honeybee Apis cerana in Vietnam. Genome Announc. 1(1): e00076-12. doi:10.1128/genomeA.00076-12.

Nguyen NTB and Le TH*
Genome Announcements - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[114]

Vũ Thị Tiến, Lê Thị Kim Xuyến, Hoàng Thị Minh Châu và Lê Thanh Hòa (2012). Thiết kế plasmid con thoi tái tổ hợp pShuttle-CMV mang gen cytokin (GMCSF) của gia cầm. Tạp chí Y học Việt Nam, 396(2): 139-143.

Vũ Thị Tiến, Lê Thị Kim Xuyến, Hoàng Thị Minh Châu và Lê Thanh Hòa
Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[115]

Đỗ Văn Khiên, Phạm Hùng, Lê Thanh Hòa, Nguyễn Viết Không (2012). Khả năng thích ứng của một số chủng virut đậu dê (phân lập được từ tế bào tinh hoàn dê) trên các loại tế bào sơ cấp thận dê, thận cừu, tinh hoàn cừu và tế bào Vero. Khoa học Kỹ thuật thú y, 19(7): 18-27.

Đỗ Văn Khiên, Phạm Hùng, Lê Thanh Hòa, Nguyễn Viết Không
Khoa học Kỹ thuật thú y - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[116]

De NV, Le TH, Chai JY (2012). The first human case of Thelazia callipaeda Infection in Vietnam. Korean J Parasitol 50(3):221-223. (SCI/ISSN: 0023-4001). DOI: 10.3347/kjp.2012.50.3.221

De NV, Le TH, Chai JY
Korean Journal of Parasitology (IF2018=1.207) (citation: 11) - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[117]

Le TH*, Nguyen TK, Nguyen TBN, Doan TTH, Le TKX, Hoang TMC, De NV (2012). Development and evaluation of a single step multiplex PCR for simultaneous detection of Fasciola hepatica and Fasciola gigantica (Fasciolidae; Trematoda; Platyhelminthes). Journal of Clinical Microbiology, 50(8): 2720-2726. (SCI/ISSN: 0095-1137; ). . DOI: 10.1128/JCM.00662-12

Le TH*, Nguyen TK, Nguyen TBN, Doan TTH, Le TKX, Hoang TMC, De NV
Journal of Clinical Microbiology (2019/ISI uy tin; IF2018=4.959) (citation: 32) - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[118]

De NV, Le TH and Chai YJ (2012). Dirofilaria repens in Vietnam: Detection of 10 Eye and Subcutaneous Tissue Infection Cases Identified by Morphology and Molecular Methods. Korean J Parasitol 50(2): 137-141. (SCIE/ISSN: 0023-4001). DOI: 10.3347/kjp.2012.50.2.137

De NV, Le TH and Chai YJ
Korean Journal of Parasitol (IF2018=1.207) (citation: 11) - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[119]

Le Thanh Hoa (2002). Mitochondrial Genomes of Parasitic Flatworms as valuable markers for diagnostic, population genetics and evolutionary studies. Proceedings of Symposium on Environmental Protection and Sustainable Exploitation of Natural Resources (En-Sym; VUSTA), Hanoi, Vietnam, 4-5.08.2002. (p377-382).

Le Thanh Hoa
Proceedings of Symposium on Environmental Protection and Sustainable Exploitation of Natural Resources - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN:
[120]

Le Thanh Hoa (2002). Diversity in Mitochondrial Genomes of Parasitic Flatworms: data obtained from the current studies. Proceedings of Symposium on Environmental Protection and Sustainable Exploitation of Natural Resources (En-Sym; VUSTA), Hanoi, Vietnam, 4-5.08.2002. (p429-435).

Le Thanh Hoa
Proceedings of Symposium on Environmental Protection and Sustainable Exploitation of Natural Resources - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN:
[121]

McManus DP, Le TH and Blair D (2003). Genomics of human parasitic flatworms (pp 95-103). Proceedings of Conference on Biochemistry and Molecular Biology: “From Molecular Bioscience to Life and Health Care”, Hanoi, Vietnam (22-24, October, 2003). Agricultural Publishing House, 384 pp.

McManus DP, Le TH and Blair D
Agricultural Publishing House - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[122]

Nguyen Anh, Nguyen Duy Huy, Nguyen Hung Thanh, Nguyen Thi Bich Nga, Do Van Thu, Le Thanh Hoa (2011). Taxonomic identification and phylogenetic relationships of the groupers (Epinephelus spp.) collected along the coastal zone of Vietnam . Proceedings are supported by the Asia-Pacific Network for Global Change Research (APN). Nha Trang City.

Nguyen Anh, Nguyen Duy Huy, Nguyen Hung Thanh, Nguyen Thi Bich Nga, Do Van Thu, Le Thanh Hoa
Proceedings are supported by the Asia-Pacific Network for Global Change Research (APN) - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[123]

Le Thanh Hoa, Dinh Duy Khang, Phan Van Chi, Nong Van Hai,Truong Nam Hai, Nguyen Thi Bich Nga and Le Tran Binh (2006). Molecular characterization of the H5 gene for the highly pathogenic A/H5N1 strains isolated in Vietnam during 2004-2006 (pp68-71). Proceedings of International Workshop on Biotechnology in Agriculture. Ho Chi Minh City.

Le Thanh Hoa, Dinh Duy Khang, Phan Van Chi, Nong Van Hai,Truong Nam Hai, Nguyen Thi Bich Nga and Le Tran Binh
Proceedings of International Workshop on Biotechnology in Agriculture - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[124]

Le Thanh Hoa, Le Thi Kim Xuyen and Doan Thi Thanh Huong (2006). Construction of the expression vector containing antigenic VP2 gene of Gumboro strains isolated in Vietnam for a DNA vaccine (pp72-74). Proceedings of International Workshop on Biotechnology in Agriculture. Ho Chi Minh City.

Le Thanh Hoa, Le Thi Kim Xuyen and Doan Thi Thanh Huong
Proceedings of International Workshop on Biotechnology in Agriculture - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[125]

Lê Thanh Hoà, Phạm Công Hoạt, Nguyễn Bích Nga, Đái Duy Ban (2002). Giám định sinh học phân tử virus Gumboro Việt Nam sử dụng phản ứng PCR ngược (RT-PCR) đối với chuỗi gien kháng nguyên VP2. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 40(5):1-8. (ISSN 0866-708X).

Lê Thanh Hoà, Phạm Công Hoạt, Nguyễn Bích Nga, Đái Duy Ban
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN:
[126]

Lê Thanh Hoà, Nguyễn Văn Đề, Nguyễn Bích Nga, Nguyễn Quốc Doanh, Lê Đình Công (2002). Phát hiện loài sán dây Taenia asiatica ký sinh trên người ở Việt Nam bằng phương pháp giám định sinh học phân tử. Tạp chí Sinh học, 24(1):23-29. (ISSN 0866-7160).

Lê Thanh Hoà, Nguyễn Văn Đề, Nguyễn Bích Nga, Nguyễn Quốc Doanh, Lê Đình Công
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN:
[127]

Lê Thanh Hoà (2002). Đặc tính phân tử của các chủng virut Gumboro cường độc Việt Nam qua khảo sát chuỗi gen kháng nguyên VP2. Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thú y, 9(4):6-14. (ISSN 0868-2933).

Lê Thanh Hoà
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN:
[128]

Lê Thanh Hoà (2002). Sinh học phân tử ứng dụng trong lĩnh vực nghiên cứu phân loại côn trùng và ong mật. Tập san Hội nghị Khoa học Hoá sinh Y-Dược Hà Nội và các tỉnh phía Bắc (8/2002), tr. 76-81.

Lê Thanh Hoà
Tập san Hội nghị Khoa học Hoá sinh Y-Dược Hà Nội và các tỉnh phía Bắc - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN:
[129]

Lê Thanh Hoà (2002). Phát hiện và giám định loài mới ký sinh trùng gây bệnh trên người tại Việt Nam bằng phương pháp sinh học phân tử hệ gen ty thể. Tập san Hội nghị Khoa học Hoá sinh Y-Dược Hà Nội và các tỉnh phía Bắc (8/2002), tr. 66-75.

Lê Thanh Hoà
Tập san Hội nghị Khoa học Hoá sinh Y-Dược Hà Nội và các tỉnh phía Bắc - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN:
[130]

Lê Thanh Hoà, Nguyễn Văn Đề (2002). Xác định sán lá gan lớn (Fasciola gigantica) ở Việt Nam bằng phương pháp sinh học phân tử hệ gen ty thể sử dụng gen nad1 (nicotinamide dehydrogenase subunit 1). Tạp chí phòng chống sốt rét và các bệnh ký sinh trùng, số 3, tr. 41-48.

Lê Thanh Hoà, Nguyễn Văn Đề
Tạp chí phòng chống sốt rét và các bệnh ký sinh trùng - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN:
[131]

Nguyễn Quốc Doanh, Lê Thanh Hoà, Nguyễn Văn Đề (2003). Giám định ấu trùng sán dây lợn Việt Nam bằng phương pháp sinh học phân tử sử dụng hệ gen ty thể. Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thú Y, 10(2):33-40. (ISSN 0868-2933).

Nguyễn Quốc Doanh, Lê Thanh Hoà, Nguyễn Văn Đề
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thú Y - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[132]

Lê Thanh Hoà, Nguyễn Bích Nga (2003). Đa nhiễm virus cường độc Gumboro trên một cá thể phát hiện bằng phương pháp RT-PCR đoạn gen VP2 và tách dòng sản phẩm. Tạp chí Công nghệ Sinh học, 1(1):57-64. (ISSN 1811-4989).

Lê Thanh Hoà, Nguyễn Bích Nga
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[133]

Lê Thanh Hoà, Nguyễn Bá Thành, Đinh Thị Bích Lân, Đoàn Thanh Hương, Lê Thị Kim Xuyến, Nguyễn Bích Nga, Trần Đình Từ (2003). Biến đổi phân tử gen VP2 và khảo sát phả hệ virus cường độc Gumboro Việt Nam. Tập san Hội nghi Công nghệ Sinh học toàn quốc, Hà Nội (16-17/12/2003), tr 1015-1020.

Lê Thanh Hoà, Nguyễn Bá Thành, Đinh Thị Bích Lân, Đoàn Thanh Hương, Lê Thị Kim Xuyến, Nguyễn Bích Nga, Trần Đình Từ
Tập san Hội nghi Công nghệ Sinh học toàn quốc - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[134]

Lê Thanh Hoà Nguyễn Bích Nga, Nguyễn Văn Đề, Lê Đình Công, Đặng Tất Thế. (2003). Giám định loài sán lá phổi Paragonimus heterotremus Chen et Hsia, 1964 ở Việt Nam bằng phương pháp sinh học phân tử. Tạp chí Sinh học, 25(1):39-44. (ISSN 0866-7160).

Lê Thanh Hoà Nguyễn Bích Nga, Nguyễn Văn Đề, Lê Đình Công, Đặng Tất Thế
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[135]

Lê Thanh Hoà (2003). Bước đầu khảo sát nguồn gốc và phả hệ virut cường độc Gumboro phân lập ở Hà Nội và vùng phụ cận. Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thú y, 10(3):6-13. (ISSN 0868-2933).

Lê Thanh Hoà
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[136]

Lê Thanh Hoà (2003). So sánh thành phần gen kháng nguyên VP2 của 9 chủng virus Gumboro phân lập tại phía Bắc Việt Nam. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 10:1255-1257. (ISSN 0866-7020).

Lê Thanh Hoà
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[137]

Phạm Thanh Hà, Lê Thanh Hoà, Nguyễn Ngọc Dũng, Đinh Duy Kháng, Nguyễn Thị Phương Chi. (2003). Phân loại một số chủng vi khuẩn có hoạt tính phân giải photphat khó tan dựa trên việc phân tích trình tự gen 16S rARN và mối quan hệ chủng loại phát sinh, tr 1082-1085. Sách: "Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống". Báo cáo khoa học Hội nghị toàn quốc lần thứ hai, nghiên cứu cơ bản trong sinh học, nông nghiệp, y học. Huế 25-26/7/2003. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, Việt Nam, 1145 trang.

Phạm Thanh Hà, Lê Thanh Hoà, Nguyễn Ngọc Dũng, Đinh Duy Kháng, Nguyễn Thị Phương Chi
Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, Việt Nam - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[138]

Nguyễn Minh Anh, Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Lê Thanh Hoà, Nguyễn Ngọc Dũng. (2003). Xác định mối quan hệ di truyền của các chủng Pseudomonas fluoresecens Ps7-1 và P. chlororaphis Ps9-1 trên cơ sở phân tích trình tự nucleotit gen 16S ARN ribozom, tr 818-821. Sách: "Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống". Báo cáo khoa học Hội nghị toàn quốc lần thứ hai, nghiên cứu cơ bản trong sinh học, nông nghiệp, y học. Huế 25-26/7/2003. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, Việt Nam, 1145 trang.

Nguyễn Minh Anh, Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Lê Thanh Hoà, Nguyễn Ngọc Dũng
Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, Việt Nam - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[139]

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà (2003). Bệnh sán dây và ấu trùng sán lợn ở người Việt Nam và bước đầu thẩm định thành phần loài bằng phương pháp phân tử. tr 135-147. Sách: "Từ khoa học sinh học phân tử đến cuộc sống và chăm sóc sức khoẻ". Báo cáo khoa học Hội nghị Sinh học phân tử và Hoá sinh toàn quốc. Hà Nội, 22-24/10/2003. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội, Việt Nam, 384 trang.

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà
Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội, Việt Nam - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[140]

Lê Thanh Hoà (2003). “Sự “tự nguyện chết” (apoptosis) và vai trò của “thụ thể chết’, Fas/TNF và họ hàng caspase”, tr 79-86. Sách: "Từ khoa học sinh học phân tử đến cuộc sống và chăm sóc sức khoẻ". Báo cáo khoa học Hội nghị Sinh học phân tử và Hoá sinh toàn quốc. Hà Nội, 22-24/10/2003. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội, Việt Nam, 384 trang.

Lê Thanh Hoà
Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội, Việt Nam - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[141]

Lê Thanh Hoà (2003). “Các loại plasmid của vi khuẩn dịch hạch (Yersinia pestis) và ứng dụng chẩn đoán phân tử tại Việt Nam”, tr 69-78. Sách: "Từ khoa học sinh học phân tử đến cuộc sống và chăm sóc sức khoẻ". Báo cáo khoa học Hội nghị Sinh học phân tử và Hoá sinh toàn quốc. Hà Nội, 22-24/10/2003. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội, Việt Nam, 384 trang.

Lê Thanh Hoà
Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội, Việt Nam - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[142]

Đái Duy Ban, Lê Thanh Hoà, Nguyễn Văn Vũ, Hoàng Minh Châu, Nguyễn Bích Nga, Đái Hằng Nga, và 9 tác giả khác. (2003). Bước đầu nghiên cứu ung thư vú bệnh nhân Việt Nam bằng phương pháp sinh học phân tử sử dụng chỉ thị di truyền hệ gen ty thể vùng D-Loop, tr 825-829. Sách: "Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống". Báo cáo khoa học Hội nghị toàn quốc lần thứ hai, nghiên cứu cơ bản trong sinh học, nông nghiệp, y học. Huế 25-26/7/2003. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, Việt Nam, 1145 trang.

Đái Duy Ban, Lê Thanh Hoà, Nguyễn Văn Vũ, Hoàng Minh Châu, Nguyễn Bích Nga, Đái Hằng Nga, và 9 tác giả khác
Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, Việt Nam - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[143]

Lê Thanh Hoà, Nguyễn Văn Chương, Nguyễn Văn Đề, Paiboon Sithitharworn, Nguyễn Bích Nga, Triệu Nguyên Trung, Lê Khánh Thuận (2003). “Thông báo kết quả giám định phân tử loài sán lá gan bé Opisthorchis viverrini thu nhận tại An Mỹ (Tuy An, Phú Yên)”, tr 319-324. Sách: "Từ khoa học sinh học phân tử đến cuộc sống và chăm sóc sức khoẻ". Báo cáo khoa học Hội nghị Sinh học phân tử và Hoá sinh toàn quốc. Hà Nội, 22-24/10/2003. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội, Việt Nam, 384 trang.

Lê Thanh Hoà, Nguyễn Văn Chương, Nguyễn Văn Đề, Paiboon Sithitharworn, Nguyễn Bích Nga, Triệu Nguyên Trung, Lê Khánh Thuận
Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội, Việt Nam - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[144]

Lê Thanh Hoà, Nguyễn Văn Đề, Nguyễn Quốc Doanh, Nguyễn Bích Nga. (2003). "Giám định phân tử và phân tích phả hệ các loài sán dây gây bệnh trên người ở Việt Nam", tr 117-122. Sách: "Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống". Báo cáo khoa học Hội nghị toàn quốc lần thứ hai, nghiên cứu cơ bản trong sinh học, nông nghiệp, y học. Huế 25-26/7/2003. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, Việt Nam, 1145 trang.

Lê Thanh Hoà, Nguyễn Văn Đề, Nguyễn Quốc Doanh, Nguyễn Bích Nga
Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, Việt Nam - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[145]

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà, Phan Bá Ước. (2003). Thông báo ca bệnh sán lá ruột trên người tại tỉnh Nghệ An. Tạp chí phòng chống sốt rét và các bệnh ký sinh trùng, số 1/2003, tr 82-87.

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà, Phan Bá Ước
Tạp chí phòng chống sốt rét và các bệnh ký sinh trùng - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[146]

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà, Nguyễn Quốc Doanh. (2003). Kết quả bước đầu ứng dụng sinh học phân tử để giám định thành phần loài sán lá, sán dây ở Việt Nam. Tạp chí Y học thực hành, 467(11):34-37. (ISSN 0866-7241).

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà, Nguyễn Quốc Doanh
Tạp chí Y học thực hành - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[147]

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà (2003). Phát hiện và giám định phân tử loài sán dây Taenia asiatica phân lập trên bệnh nhân tại Hà Tây. Tạp chí Thông tin Y-Dược, 10:28-35. (ISSN 0868-3891).

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà
Tạp chí Thông tin Y-Dược - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[148]

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà (2003). Giám định phân tử ấu trùng (cysticercus) sán dây lợn Taenia solium phân lập trên người Việt Nam. Tạp chí Y học Việt Nam, 287(8):15-21. (ISSN 1859-1868).

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà
Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[149]

Đái Duy Ban, Lê Thanh Hoà, Phạm Công Hoạt, Nguyễn Văn Vũ, Hoàng Minh Châu, Lê Thị Kim Xuyến, và 17 tác giả khác (2003). Nghiên cứu lâm sàng trị liệu miễn dịch HIV/AIDS bằng DAIS-85. Tạp chí Y học Việt Nam, 284(5):1-5. (ISSN 1859-1868).

Đái Duy Ban, Lê Thanh Hoà, Phạm Công Hoạt, Nguyễn Văn Vũ, Hoàng Minh Châu, Lê Thị Kim Xuyến, và 17 tác giả khác
Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[150]

Lê Thanh Hoà, Nguyễn Văn Đề (2003). Giám định phân tử sán lá ruột (Fasciolopsis buski) phát hiện trên người Việt Nam sử dụng gen 18S ARN ribôxôm. Tạp chí Y học Việt Nam, 287(8):1-6. (ISSN 1859-1868).

Lê Thanh Hoà, Nguyễn Văn Đề
Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[151]

Lê Thanh Hoà, Nguyễn Phúc Như Hà, Nguyễn Bích Nga, Nguyễn Thanh Tân. (2003). Giám định vi khuẩn phong Mycobacterium leprae (Hansen 1880) phân lập trên bệnh nhân tại Việt Nam bằng phương pháp sinh học phân tử. Tạp chí Y học Việt Nam, 286(7):34-42. (ISSN 1859-1868).

Lê Thanh Hoà, Nguyễn Phúc Như Hà, Nguyễn Bích Nga, Nguyễn Thanh Tân
Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[152]

Lê Thanh Hoà (2003). Giám định phân tử vi khuẩn gây bệnh dịch hạch Yersinia pestis (Lehmann and Neumann 1896) phân lập tại Việt Nam sử dụng gen pla của plasmid pPCP1. Tạp chí Y học Việt Nam, 283(4):1-11. (ISSN 1859-1868).

Lê Thanh Hoà
Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[153]

Nguyễn Hoàng Uyên, Nguyễn Thị Thanh Lợi, Nguyễn Chí Thuận, Lê Thanh Hoà (2004). Tách dòng gen mã hoá protein dung huyết chịu nhiệt của chủng Vibrio parahaemolyticus ATCC17803 và PM1 phân lập từ tôm sú (Penaeus monodon). Tạp chí Công nghệ Sinh học, 2(1):43-48. (ISSN 1811-4989).

Nguyễn Hoàng Uyên, Nguyễn Thị Thanh Lợi, Nguyễn Chí Thuận, Lê Thanh Hoà
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[154]

Phạm Viết Liên, Lê Thanh Hòa, Phạm Công Hoạt, Nguyễn Kim Lan, Nguyễn Thị Bích Nga, Nguyễn Văn Niệm (2004). Giám bệnh virus gây bệnh "nhộng bọc" ong mật ở Việt Nam bằng phương pháp sinh học phân tử. Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y, 11(2):19-26. (ISSN 0868-2933).

Phạm Viết Liên, Lê Thanh Hòa, Phạm Công Hoạt, Nguyễn Kim Lan, Nguyễn Thị Bích Nga, Nguyễn Văn Niệm
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[155]

Lê Thanh Hoà, Phạm Viết Liên (2004). Bước đầu tìm hiểu nguồn gốc và phả hệ của virus gây bệnh “nhộng bộc” (sacbrood) ở ong mật tại Việt Nam. Tạp chí Sinh học, 26(3):37-42. (ISSN 0866-7160).

Lê Thanh Hoà, Phạm Viết Liên
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[156]

Lê Thanh Hoà, Phạm Việt Cường (2004). Nguyên lý vaccine DNA và hướng ứng dụng phòng bệnh Gumboro tại Việt Nam. Tạp chí Công nghệ Sinh học, 1(4): 415-432. (ISSN 1811-4989).

Lê Thanh Hoà, Phạm Việt Cường
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[157]

Lê Thanh Hoà, Đinh Duy Kháng, Phan Văn Chi, Nông Văn Hải, Trương Nam Hải, Lê Trần Bình (2004). Virus cúm A của gia cầm và mối quan hệ lây nhiễm động vật sang người. Tạp chí Công nghệ Sinh học, 2(1): 1-18. (ISSN 1811-4989).

Lê Thanh Hoà, Đinh Duy Kháng, Phan Văn Chi, Nông Văn Hải, Trương Nam Hải, Lê Trần Bình
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[158]

Lê Thanh Hoà (2004). Biến đổi phân tử của epitope gen kháng nguyên VP2 ở một số chủng virus cường độc Gumboro phân lập tại Việt Nam. Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y, 9(4):6-13. (ISSN 0868-2933).

Lê Thanh Hoà
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[159]

Quyền Đình Thi, Lê Thị Thu Giang, Trần Thị Bích Hồng, Lê Thanh Hoà, Phạm Việt Cường (2004). Nhân dòng và phân tích trình tự đoạn gen vỏ VP2 của 3 chủng virus Gumboro phân lập ở Việt Nam. Tạp chí Công nghệ Sinh học, 2(4): 439-449. (ISSN 1811-4989).

Quyền Đình Thi, Lê Thị Thu Giang, Trần Thị Bích Hồng, Lê Thanh Hoà, Phạm Việt Cường
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[160]

Nguyễn Tiến Minh, Bạch Như Quỳnh, Nguyễn Thị Ngọc Diệp, Bùi Hoàng Anh, Dương Hồng Quân, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Thị Thu Trang, Nguyễn Thanh Liêm, Nông Văn Hải, Lê Thanh Hoà, Đinh Duy Kháng, Lê Trần Bình (2004). Tách dòng và phân tích trình tự gen mã hoá hemagglutinin (HA) của virus cúm A (H5N1) từ một bệnh nhân. Tạp chí Công nghệ Sinh học, 2(3):279-286. (ISSN 1811-4989).

Nguyễn Tiến Minh, Bạch Như Quỳnh, Nguyễn Thị Ngọc Diệp, Bùi Hoàng Anh, Dương Hồng Quân, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, ... Nông Văn Hải, Lê Thanh Hoà, Đinh Duy Kháng, Lê Trần Bình
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[161]

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà (2004). Xác định thành phần loài sán lá gan lớn trên người Việt Nam từ trứng phân lập trong phân người bằng phương pháp phân tử hệ gen ty thể. Tạp chí Y học thực hành, 463(7):42-46. (ISSN 0866-7241).

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà
Tạp chí Y học thực hành - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[162]

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà (2004). Thẩm định loài sán lá phổi Paragonimus sp trên cua và mèo tại Yên Bái bằng phương pháp sinh học phân tử hệ gen ty thể. Tạp chí Y học thực hành, 477:62-68. (ISSN 0866-7241).

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà
Tạp chí Y học thực hành - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[163]

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà (2004). Giám định metacercaria loài sán lá gan bé Clonorchis sinensis ký sinh trên cá nước ngọt ở Hà Nội và Nam Định bằng phương pháp sinh học phân tử hệ gen ty thể. Tạp chí Y học thực hành, 477:57-62. (ISSN 0866-7241).

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà
Tạp chí Y học thực hành - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[164]

Lê Thanh Hoà, Nguyễn Văn Đề (2004). Giám định thành phần loài sán lá phổi (Paragonimus heterotremus) trên các vật chủ khác nhau ở Việt Nam bằng phương pháp sinh học phân tử hệ gen ty thể. Tạp chí Y học Việt Nam, 296(3):1-9. (ISSN 1859-1868).

Lê Thanh Hoà, Nguyễn Văn Đề
Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[165]

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà, Nguyễn Văn Chương (2005). So sánh chuỗi gen cox1 hệ gen ty thể của sán lá gan nhỏ Clonorchis sinensis và Opisthorchis viverini trên người Việt Nam. Tạp chí Y Dược học quân sự, 29(5):14-18. (ISSN 1859-0748).

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà, Nguyễn Văn Chương
Tạp chí Y Dược học quân sự - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[166]

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà (2004). Xác định loài và so sánh chuỗi gen cob hệ gen ty thể của sán dây ở người Việt Nam. Tạp chí Nghiên cứu Y học, 29(3):24-32. (ISSN 0868-202X).

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà
Tạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[167]

Đinh Thị Bích Lân, Nguyễn Hữu Tình, Lê Thanh Hoà (2005). Khảo sát vùng “siêu biến đổi” chuỗi gen VP2 của các mẫu virut Gumboro phân lập tại Thừa Thiên – Huế bằng phương pháp sinh học phân tử. Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y, 9(2):33-39. (ISSN 0868-2933).

Đinh Thị Bích Lân, Nguyễn Hữu Tình, Lê Thanh Hoà
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[168]

Phùng Thăng Long, Đinh Thị Bích Lân, Lê Thanh Hoà (2005). Khảo sát gen ty thể nad1 của lợn mọi Vân Pa (Việt Nam). Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 10:1255-1257. (ISSN 0866-7020).

Phùng Thăng Long, Đinh Thị Bích Lân, Lê Thanh Hoà
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[169]

Nguyễn Quốc Doanh, Lê Thanh Hoà (2005). Đặc điểm hình thái và phân tử của ấu trùng sán dây ký sinh ở cơ vân của lợn ở Việt Nam. Tạp chí Sinh học, 27(3A):48-54. (ISSN 0866-7160).

Nguyễn Quốc Doanh, Lê Thanh Hoà
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[170]

Nguyễn Thị Kim Cúc, Nguyễn Thị Tuyết Mai, Phạm Việt Cường, Nguyễn Hoàng Dương, Lê Thanh Hoà (2005). So sánh trình tự gen VP2 mã hoá cho kháng nguyên vỏ virus Gumboro từ gà bị bệnh ở Bình Dương và Hưng Yên. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 43(4):22-28. (ISSN 0866-708X).

Nguyễn Thị Kim Cúc, Nguyễn Thị Tuyết Mai, Phạm Việt Cường, Nguyễn Hoàng Dương, Lê Thanh Hoà
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[171]

Trần Thị Thanh Huyền, Lê Thanh Hoà, Lê Quang Huấn (2005). Biểu hiện gen mã hoá protein vỏ virus gây bệnh viêm túi truyền nhiễm trong trứng gà. Hội nghị Khoa học toàn quốc-Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống (tr. 1266-1269). Trường Đại học Y Hà Nội (03/11/2005). Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội (1416 trang).

Trần Thị Thanh Huyền, Lê Thanh Hoà, Lê Quang Huấn
Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[172]

Lê Thanh Hoà, Đinh Duy Kháng, Phan Văn Chi, Nông Văn Hải, Trương Nam Hải, Lê Trần Bình (2006). Nghiên cứu sinh học phân tử các chủng virus cúm A/H5N1 phân lập ở Việt Nam tại Viện Công nghệ sinh học (tr. 75-82). Hội nghị Khoa học kỷ niệm 30 năm Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam 1975-2005 (Quyển III). Hà Nội (19/05/2005).

Lê Thanh Hoà, Đinh Duy Kháng, Phan Văn Chi, Nông Văn Hải, Trương Nam Hải, Lê Trần Bình
Hội nghị Khoa học kỷ niệm 30 năm Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam 1975-2005 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[173]

Lê Thanh Hoà, Nguyễn Bích Nga, Nguyễn Phúc Như Hà, Nguyễn Thanh Tân (2005). Tính gây bệnh toàn cầu của vi khuẩn phong Mycobacterium leprae (Hansen 1880) của Việt Nam qua phân tích gen kháng nguyên pra (proline-rich antigen) (tr. 62-67). Tập san Hội nghị Khoa học toàn quốc-Công nghệ sinh học trong nghiên cứu cơ bản hướng 8.2. Hà Nội (06.12.2005).

Lê Thanh Hoà, Nguyễn Bích Nga, Nguyễn Phúc Như Hà, Nguyễn Thanh Tân
Tập san Hội nghị Khoa học toàn quốc-Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[174]

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà, Nguyễn Văn Chương (2005). So sánh chuỗi gen COX1 hệ gen ty thể của sán lá gan bé Clonorchis sinensis và Opisthorchis viverini trên người Việt Nam. Tạp chí phòng chống sốt rét và các bệnh ký sinh trùng – số 1/2005, tr. 86-91.

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà, Nguyễn Văn Chương
Tạp chí phòng chống sốt rét và các bệnh ký sinh trùng - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[175]

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà (2005). Giải trình trình tự và phân tích chuỗi gen 18S ARN ribôxôm của sán lá ruột lợn trưởng thành (Fasciolopsis buski) trên người thu thập tại Ninh Bình và Nghệ An. Tạp chí phòng chống sốt rét và các bệnh ký sinh trùng – số 4/2005, tr. 94-98.

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà
Tạp chí phòng chống sốt rét và các bệnh ký sinh trùng - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[176]

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà (2005). Nghiên cứu sán lá sán dây gây bệnh ở người Việt Nam. Tạp chí Y học thực hành, 509:20-26. (ISSN 0866-7241).

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà
Tạp chí Y học thực hành - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[177]

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà, Lê Thị Xuân (2005). Sán lá gan bé Clonorchis sinensis ký sinh trên người được phát hiện tại Nghệ An và Đồng Nai. Tạp chí Y học thực hành, 530(11):13-16. (ISSN 0866-7241).

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà, Lê Thị Xuân
Tạp chí Y học thực hành - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[178]

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà (2005). Xác định loài sán lá gan bé ký sinh trên người tại Hiệp Hoà, Bắc Giang bằng phương pháp sinh học phân tử. Tạp chí Y học thực hành, 519(9):9-12. (ISSN 0866-7241).

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà
Tạp chí Y học thực hành - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[179]

Lê Thanh Hoà, Nguyễn Bích Nga, Nguyễn Thị Ngọc Dao, Đỗ Ngọc Khuê (2005). Xây dựng phương pháp chẩn đoán nhanh vi khuẩn dịch hạch (Yersinia pestis) từ mẫu đất và nước nhiễm khuẩn. Tạp chí Nghiên cứu Y học, 38(5):17-22. (ISSN 0868-202X).

Lê Thanh Hoà, Nguyễn Bích Nga, Nguyễn Thị Ngọc Dao, Đỗ Ngọc Khuê
Tạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[180]

Lê Thanh Hoà, Đái Duy Ban (đồng chủ biên) (2002). Sách tham khảo: “Công nghệ sinh học đối với cây trồng, vật nuôi và bảo vệ môi trường”. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội, Việt Nam (250 trang).

Lê Thanh Hoà, Đái Duy Ban (đồng chủ biên)
Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội, Việt Nam - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN:
[181]

Lê Thanh Hoà (2003). Sách chuyên khảo: “Sinh học phân tử Gumboro, nghiên cứu ứng dụng tại Việt Nam”. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội, Việt Nam (345 trang).

Lê Thanh Hoà
Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội, Việt Nam - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[182]

Nguyễn Văn Đề, Lê Khánh Thuận, Lê Thanh Hoà (2005) Sách tham khảo: “Sán lá phổi (Lung flukes)”. Nhà xuất bản Y học, Hà Nội (182 trang).

Nguyễn Văn Đề, Lê Khánh Thuận, Lê Thanh Hoà
Nhà xuất bản Y học, Hà Nội - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[183]

Lê Thanh Hoà (chủ biên). Sách tham khảo: “Y-sinh học phân tử” (Quyển I). (2006). Nhà xuất bản Y học, Hà Nội (239 trang).

Lê Thanh Hoà (chủ biên)
Nhà xuất bản Y học, Hà Nội - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[184]

Kim Văn Vạn, Lê Thanh Hoà (2010). Sách giáo trình:“Miễn dịch học thủy sản”. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội (148 trang).

Kim Văn Vạn, Lê Thanh Hoà
Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[185]

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà (2010). Sách chuyên khảo: “Sán dây /ấu trùng sán lợn và sinh học phân tử ứng dụng”. Nhà xuất bản Y học, Hà Nội (326 trang).

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà
Nhà xuất bản Y học, Hà Nội - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[186]

Nguyễn Như Thanh (chủ biên), Lê Thanh Hòa, Trương Quang (2011). Sách giáo trình: “Phương pháp nghiên cứu dịch tễ học thú y”. Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ. Hà Nội (247 trang).

Nguyễn Như Thanh (chủ biên), Lê Thanh Hòa, Trương Quang
Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[187]

Lê Thanh Hòa (2011). Sách chuyên khảo: “Công nghệ adenovirus và nguyên lý tạo vector tái tổ hợp”. Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội (230 trang).

Lê Thanh Hòa
Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[188]

Nguyễn Quốc Doanh, Wocher Holland, Phạm Thị Tâm, Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà, Đào Hữu Hoàn (2006). Kết quả nghiên cứu tình hình nhiễm sán dây (Taenia) ấu trùng sán dây (Cysticerci) ở lợn, ở người thuộc một số tỉnh phía Bắc. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 8:56-58. (ISSN 0866-7020).

Nguyễn Quốc Doanh, Wocher Holland, Phạm Thị Tâm, Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà, Đào Hữu Hoàn
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[189]

Nguyễn Văn Đề, Lê Văn Châu, Đặng Thanh Sơn, Lê Thị Chuyền, Nguyễn Thị Hợp, Nguyễn Thị Hiền, Hà Viết Viên, Đỗ Trung Dũng, Lê Thanh Hoà, Nguyễn Văn Phúc (2006). Nghiên cứu nhiễm mầm bệnh giun sán truyền sang người trên thịt lợn, trâu, bò và cá nước ngọt tại Hà Nội. Hội nghị Khoa học toàn quốc chuyên ngành sốt rét-ký sinh trùng-côn trùng (giai đoạn 2001-2005), tr. 27-44. Sách: “Công trình nghiên cứu khoa học giai đoạn 2001-2005, tập II: Ký sinh trùng và Côn trùng Y học”. Nhà xuất bản Y học, Việt Nam (283 trang).

Nguyễn Văn Đề, Lê Văn Châu, Đặng Thanh Sơn, Lê Thị Chuyền, Nguyễn Thị Hợp, Nguyễn Thị Hiền, Hà Viết Viên, Đỗ Trung Dũng, Lê Thanh Hoà, Nguyễn Văn Phúc
Nhà xuất bản Y học - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[190]

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà, Nguyễn Bích Nga, Lê Văn Châu, Đặng Thanh Sơn, Nguyễn Thị Hợp, Đỗ Trung Dũng, Lê Đức Đào (2006). Bước đầu áp dụng kỹ thuật sinh học phân tử để xác định thành phần loài và sự phân bố sán lá, sán dây thường gặp tại Việt Nam. Hội nghị Khoa học toàn quốc chuyên ngành sốt rét-ký sinh trùng-côn trùng (giai đoạn 2001-2005), tr. 27-44. Sách: “Công trình nghiên cứu khoa học giai đoạn 2001-2005, tập II: Ký sinh trùng và Côn trùng Y học”. Nhà xuất bản Y học, Việt Nam (283 trang).

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà, Nguyễn Bích Nga, Lê Văn Châu, Đặng Thanh Sơn, Nguyễn Thị Hợp, Đỗ Trung Dũng, Lê Đức Đào
Nhà xuất bản Y học, Việt Nam - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[191]

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà (2006). Xác định thành phần loài sán lá gan nhỏ Opisthorchis viverini trên người tại Thừa Thiên –Huế, Quảng Nam, Bình Định và Đắc Lắc, Việt Nam. Tạp chí Y học Việt Nam, 320(3) : 32-37. (ISSN 1859-1868).

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà
Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[192]

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà, Lê Thị Xuân (2006). Xác định thành phần loài sán lá gan lớn ký sinh trên người Việt Nam bằng sinh học phân tử. Tạp chí Thông tin Y Dược, số 4/2006, tr. 31-34. (ISSN 0868-3891).

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà, Lê Thị Xuân
Tạp chí Thông tin Y Dược - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[193]

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà (2006). Xác định loài sán dây Taenia saginata và Taenia asiatica gây bệnh trên người Việt Nam bằng sinh học phân tử. Tạp chí Y học Việt Nam, 318(1): 42-50. (ISSN 1859-1868).

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà
Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[194]

Lê Thanh Hoà, Nguyễn Văn Đề (2006). Xác định và phân biệt loài sán lá gan nhỏ Clonorchis sinensis và Opisthorchis viverini bằng kỹ thuật PCR đa năng (multiplex-PCR). Tạp chí Y học thực hành, 519(9):9-12. (ISSN 0866-7241).

Lê Thanh Hoà, Nguyễn Văn Đề
Tạp chí Y học thực hành - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[195]

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà, Nguyễn Thị Hợp (2006). Xác định loài sán lá ruột nhỏ (small intestinal flukes) ký sinh trên người Việt Nam. Tạp chí Y học thực hành, 553(9): 65-68. (ISSN 0866-7241).

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà, Nguyễn Thị Hợp
Tạp chí Y học thực hành - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[196]

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà (2006). Định loại sán dây và ấu trùng sán dây thu thập ở người tại 9 tỉnh miền Bắc Việt Nam bằng sinh học phân tử. Tạp chí Nghiên cứu Y học, 43(4):9-13. (ISSN 0868-202X).

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà
Tạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[197]

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà (2006). Xác định thành phần loài sán lá gan nhỏ ký sinh trên người tại 10 tỉnh ở Việt Nam bằng phương pháp sinh học phân tử hệ gen ty thể. Tạp chí Nghiên cứu Y học, 45(5):14-18. (ISSN 0868-202X).

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà
Tạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[198]

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà (2006). Xác định loài Taenia saginata và Taenia asiatica gây bệnh trên người ở Việt Nam bằng sinh học phân tử. Tạp chí Y học Việt Nam, 318(1):42-50. (ISSN 1859-1868).

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà
Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[199]

Phạm Việt Cường, Nguyễn Hoàng Dương, Nguyễn Thị Kim Cúc, Lê Thanh Hòa (2006). Biểu hiện gen kháng nguyên vỏ (VP2) của virus gây bệnh Gumboro gây bệnh Gumboro trong E coli BL21(DEL3). Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 44(4): 71-76. (ISSN 0866-708X).

Phạm Việt Cường, Nguyễn Hoàng Dương, Nguyễn Thị Kim Cúc, Lê Thanh Hòa
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[200]

Ngô Thị Hương, Lê Thanh Hòa, Nguyễn Văn Đề, Triệu Nguyên Trung, Nguyễn Văn Chương (2006). Phân tích trình tự gen nad3 của hệ gen ty thể các chủng sán lá gan nhỏ (Opisthorchis viverrini) của Việt Nam và so sánh với một số chủng của thế giới. Tạp chí Công nghệ Sinh học, 4(2):179-186. (ISSN 1811-4989).

Ngô Thị Hương, Lê Thanh Hòa, Nguyễn Văn Đề, Triệu Nguyên Trung, Nguyễn Văn Chương
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[201]

Ngô Thị Hương, Lê Thanh Hoà, Triệu Nguyên Trung, Nguyễn Văn Chương, Bùi Văn Tuấn (2006). Giám định loài sán lá gan nhỏ Opisthorchis viverrini ở Bình Định và Phú Yên bằng chỉ thị di truyền hệ gen ty thể. Tạp chí Y học Việt Nam, 326(9): 47-53. (ISSN 1859-1868).

Ngô Thị Hương, Lê Thanh Hoà, Triệu Nguyên Trung, Nguyễn Văn Chương, Bùi Văn Tuấn
Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[202]

Nguyễn Quốc Doanh, Lê Thanh Hoà (2006). Một số đặc điểm hình thái và phân tử của sán lá gan (Fasciola spp) ở bò của tỉnh Nghệ An và Cao Bằng. Khoa học kỹ thuật Thú y, 13(5):59-67. (ISSN 0868-2933).

Nguyễn Quốc Doanh, Lê Thanh Hoà
Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[203]

Lê Thanh Hoà, Nguyễn Thị Bích Nga, Đinh Duy Kháng, Phan Văn Chi, Nông Văn Hải, Trương Nam Hải, Lê Trần Bình (2006). Nghiên cứu biến đổi thành phần gen H5 của virus cúm A/H5N1 của vịt An Giang (Việt Nam) và thế giới. Tạp chí Công nghệ Sinh học, 4(1): 23-30. (ISSN 1811-4989).

Lê Thanh Hoà, Nguyễn Thị Bích Nga, Đinh Duy Kháng, Phan Văn Chi, Nông Văn Hải, Trương Nam Hải, Lê Trần Bình
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[204]

Lê Thị Kim Xuyến và Lê Thanh Hoà (2006). Tách dòng và phân tích trình tự gen kháng nguyên VP2 của virus Gumboro chủng GT1ST. Khoa học kỹ thuật Thú y, 13(4):78-84. (ISSN 0868-2933).

Lê Thị Kim Xuyến và Lê Thanh Hoà
Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[205]

Thái Thị Thuỷ Phượng và Lê Thanh Hoà (2006). Phát hiện topotýp khác biệt của virus Lở mồm long móng từ bò lai F1 ở Đồng Tháp qua giám định phân tử bằng chỉ thị 5’UTR. Khoa học kỹ thuật Thú y, 13(5):5-12. (ISSN 0868-2933).

Thái Thị Thuỷ Phượng và Lê Thanh Hoà
Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[206]

Nguyễn Đình Phúc, Lê Thanh Hoà, Hoàng Thị Minh Châu, Đái Duy Ban (2006). Mối quan hệ của virus ung thư vòm mũi họng chủng EB45 của Việt Nam với các chủng trong vùng và thế giới. Tạp chí Y học Việt Nam, 326: 16-20. (ISSN 1859-1868).

Nguyễn Đình Phúc, Lê Thanh Hoà, Hoàng Thị Minh Châu, Đái Duy Ban
Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[207]

Lê Thị Kim Xuyến, Võ Công Huân, Đoàn Thị Thanh Hương và Lê Thanh Hòa (2006). Tách dòng và phân tích biến đổi thành phần chuỗi gen VP2-4-3 (phân đoạn A) của virus cường độc Gumboro chủng GHUT-12 của Việt Nam. Tạp chí Công nghệ Sinh học, 4(2): 171-178. (ISSN 1811-4989).

Lê Thị Kim Xuyến, Võ Công Huân, Đoàn Thị Thanh Hương và Lê Thanh Hòa
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[208]

Lê Trần Bình, Lê Thanh Hoà, Đinh Duy Kháng, Phan Văn Chi, Nông Văn Hải, Nguyễn Thị Bích Nga, Trương Nam Hải (2006). Phân tích mối tương đồng kháng nguyên và miễn dịch giữa các chủng virus cúm A, các chủng cường độc đương nhiễm và các chủng vacxin cúm A/H5N1. Tạp chí Công nghệ Sinh học, 3(4): 291-296. (ISSN 1811-4989).

Lê Trần Bình, Lê Thanh Hoà, Đinh Duy Kháng, Phan Văn Chi, Nông Văn Hải, Nguyễn Thị Bích Nga, Trương Nam Hải
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[209]

Lê Thanh Hòa (2006). Chiến lược nghiên cứu ứng dụng virus vector tái tổ hợp trong sản xuất vaccine thế hệ mới. Tạp chí Công nghệ Sinh học, 4(4): 397-416. Tổng quan. (ISSN 1811-4989).

Lê Thanh Hòa
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[210]

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hòa, Nguyễn Thị Hợp (2006). Xác định loài sán lá ruột nhỏ (small intestinal flukes) ký sinh trên người Việt Nam. Tạp chí Y học thực hành, 553(9):65-68. (ISSN 0866-7241).

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hòa, Nguyễn Thị Hợp
Tạp chí Y học thực hành - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[211]

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà (2007). Xác định độ nhạy của kit đa năng (Multiplex PCR) trong chẩn đoán phân biệt loài sán lá gan nhỏ Clonorchis sinensis và Opisthorchis viverrini. Tạp chí Thông tin Y Dược. Số 5/2007, tr 25-28. (ISSN 0868-3891).

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà
Tạp chí Thông tin Y Dược - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[212]

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà, Trương Quang Ánh (2007). Nghiên cứu trường hợp đa nhiễm sán lá tại thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. Tạp chí Y học thực hành, 562(1):29-30. (ISSN 0866-7241).

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà, Trương Quang Ánh
Tạp chí Y học thực hành - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[213]

Thái Thị Thuỷ Phượng và Lê Thanh Hoà (2007). Định týp virus Lở mồm long móng trên heo, bò Tiền Giang và Đồng Tháp sử dụng chỉ thị phân tử gen kháng nguyên 1D-2A-2B (VP1-2A-2B). Khoa học kỹ thuật Thú y, 14(1):12-19. (ISSN 0868-2933).

Thái Thị Thuỷ Phượng và Lê Thanh Hoà
Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[214]

Lê Thanh Hà, Hoàng Quang và Lê Thanh Hoà (2007). Phát hiện virus viêm gan C trên bệnh nhân viêm gan cấp tính bằng phản ứng RT-PCR. Tạp chí Y-Dược học quân sự, 32(1): 73-77. (ISSN 1859-0748).

Lê Thanh Hà, Hoàng Quang và Lê Thanh Hoà
Tạp chí Y-Dược học quân sự - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[215]

Kim Văn Vạn, Lê Thanh Hòa, Nguyễn Văn Đề, Nguyễn Thị Bích Nga, Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Anders Dalgaard (2007). Giám định sán lá ruột nhỏ Haplorchis taichui và H. pumilio sử dụng chỉ thị ITS-2 (internal transcribed spacer). Tạp chí Y học thành phố Hồ Chí Minh, 11(PB2):104-110. (ISSN 1859-1779).

Kim Văn Vạn, Lê Thanh Hòa, Nguyễn Văn Đề, Nguyễn Thị Bích Nga, Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Anders Dalgaard
Tạp chí Y học thành phố Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[216]

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà (2007). Xác định thành phần loài sán lá thường gặp ở Việt Nam bằng sinh học phân tử. Tạp chí Y học thành phố Hồ Chí Minh, 11(PB2):80-88. (ISSN 1859-1779).

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà
Tạp chí Y học thành phố Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[217]

Lê Thanh Hòa, Nguyễn Văn Đề, Nguyễn Thị Bích Nga, Nguyễn Quốc Doanh, Đặng Tất Thế, Vũ Thị Tiến, Nguyễn Thị Giang Thanh, Lê Thị Xuân, Nguyễn Văn Chương, David Blair (2007). Xác định lai ngoại loài giữa Fasciola gigantica và F. hepatica trong quần thể sán lá gan lớn ở Việt Nam trên cơ sở phân tích sinh học phân tử. Tạp chí Y học thành phố Hồ Chí Minh, 11(PB2):89-97. (ISSN 1859-1779).

Lê Thanh Hòa, Nguyễn Văn Đề, Nguyễn Thị Bích Nga, Nguyễn Quốc Doanh, Đặng Tất Thế, Vũ Thị Tiến, Nguyễn Thị Giang Thanh, Lê Thị Xuân, Nguyễn Văn Chương, David Blair
Tạp chí Y học thành phố Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[218]

Nguyễn Tiến Minh, Dương Văn Cường, Phạm Minh Tuấn, Nguyễn Thanh Liêm, Ngô Thị Thi, Phạm Việt Hùng, Phùng Thị Bích Thủy, Lê Thanh Hòa, Đồng Văn Quyền, Đinh Duy Kháng, Lê Trần Bình (2007) Ứng dụng kỹ thuật real-time PCR để chẩn đoán nhanh cúm A/H5N1 và virus hợp bào đường hô hấp. Tạp chí Công nghệ Sinh học, 5(1): 19-24. (ISSN 1811-4989).

Nguyễn Tiến Minh, Dương Văn Cường...Lê Thanh Hòa, Đồng Văn Quyền, Đinh Duy Kháng, Lê Trần Bình
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[219]

Lê Thanh Hòa (2007). Chỉ thị di truyền phân tử sử dụng trong giám định, chẩn đoán, phân loại, phả hệ, dịch tễ học và di truyền quần thể ký sinh trùng. Tạp chí Y học thành phố Hồ Chí Minh, 11(PB2):9-14. (ISSN 1859-1779)

Lê Thanh Hòa
Tạp chí Y học thành phố Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[220]

Lê Thanh Hòa (2007). Chẩn đoán phân loại ký sinh trùng bằng các phương pháp truyền thống và sinh học phân tử. Tạp chí Y học thành phố Hồ Chí Minh, 11(PB2):1-8. (ISSN 1859-1779).

Lê Thanh Hòa
Tạp chí Y học thành phố Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[221]

Ngô Thị Hương, Lê Thanh Hoà, Triệu Nguyên Trung (2007). Phân tích, so sánh trình tự gen atp6 của hệ gen ty thể các chủng sán lá gan nhỏ (Opisthorchis viverrini) của Việt Nam và Thái Lan. Tạp chí Y học Việt Nam, 7:41-45. (ISSN 1859-1868).

Ngô Thị Hương, Lê Thanh Hoà, Triệu Nguyên Trung
Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[222]

Lê Thanh Hòa, Lê Thanh Hà, Hoàng Quang (2007). Định type (genotyping) virus viêm gan C (HCV) sử dụng chỉ thị 5’UTR trên bệnh nhân viêm gan virus ở Hà Nội. Tạp chí Y học Việt Nam, 7:29-36. (ISSN 1859-1868).

Lê Thanh Hòa, Lê Thanh Hà, Hoàng Quang
Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[223]

Kim Văn Vạn, Lê Thanh Hòa, Nguyễn Văn Đề, Nguyễn Thị Bích Nga, Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Anders Dalgaard (2007). Phân biệt sán lá ruột nhỏ Haplorchis taichui và H. pumilio với các loài sán lá khác sử dụng chỉ thị ITS-2 (internal transcribed spacer). Tạp chí Khoa học và Phát triển 1(5):36-42. (ISSN 1859-0004).

Kim Văn Vạn, Lê Thanh Hòa, Nguyễn Văn Đề, Nguyễn Thị Bích Nga, Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Anders Dalgaard
Tạp chí Khoa học và Phát triển - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[224]

Nguyễn Anh, Nguyễn Duy Huy, Đỗ Văn Thu, Lê Thanh Hòa (2007). Tách dòng và xác định trình tự gen (cob) mã hoá cytochrome b của một số loài cá song (Epinephelus) đang được nuôi thả tại vùng biển Cát Bà - Hải Phòng - Việt Nam (pp643-646). Hội nghị khoa học Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống 2007. Thành phố Qui Nhơn, 10-08-2007.

Nguyễn Anh, Nguyễn Duy Huy, Đỗ Văn Thu, Lê Thanh Hòa
Hội nghị khoa học Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[225]

Nguyễn Đình Phúc, Vũ Thị Tiến, Hoàng Thị Minh Châu và Lê Thanh Hòa (2007). Phát hiện chủng EBV mới ở miền Bắc Việt Nam trong mô ung thư vòm mũi họng. Tạp chí Y học Việt Nam, 351(1):29-33. (ISSN 1859-1868).

Nguyễn Đình Phúc, Vũ Thị Tiến, Hoàng Thị Minh Châu và Lê Thanh Hòa
Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[226]

Phạm Văn Long, Lê Thanh Hoà (2007). Nghiên cứu biến đổi gen mã hoá kháng nguyên N1 của chủng virus cúm A/H5N1 phân lập trên vịt Bạc Liêu (Việt Nam) và thế giới. Tạp chí Di truyền và ứng dụng, 3-4:73-81. (ISSN 0866-8566).

Phạm Văn Long, Lê Thanh Hoà
Tạp chí Di truyền và ứng dụng - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[227]

Nguyễn Thế Hùng, Lê Thanh Hoà, Giang Hoàng Hà (2008). Kết quả định loại sán lá gan lớn thu thập ở lò mổ Hà Nội bằng phương pháp PCR. Khoa học kỹ thuật Thú y, 15(3):50-55. (ISSN 0868-2933).

Nguyễn Thế Hùng, Lê Thanh Hoà, Giang Hoàng Hà
Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[228]

Lê Thanh Hoà, Nguyễn Văn Đề, Hoàng Thị Minh Châu, Phạm Thị Thu Lan, Nguyễn Thị Bích Nga và Lê Quang Huấn (2008). Xác định loài Dirofilaria repens, một loại giun chỉ của chó mèo gây bệnh trên người qua muỗi truyền từ các mẫu thu nhận tại Bệnh viện mắt trung ương bằng chỉ thị phân tử hệ gen ty thể. Tạp chí Y học Việt Nam, 344(1): 10-17. (ISSN 1859-1868).

Lê Thanh Hoà, Nguyễn Văn Đề, Hoàng Thị Minh Châu, Phạm Thị Thu Lan, Nguyễn Thị Bích Nga và Lê Quang Huấn
Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[229]

Lê Thanh Hòa, Lê Thanh Hà, Nguyễn Chính Nghĩa (2008). Phát hiện song nhiễm và định týp virus viêm gan C (HCV) và G (HGV) trên bệnh nhân viêm gan do virus nhập viện tại Hà Nội. Tạp chí Nghiên cứu Y học, 55(3):99-103. (ISSN 0868-202X).

Lê Thanh Hòa, Lê Thanh Hà, Nguyễn Chính Nghĩa
Tạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[230]

Lê Thanh Hòa, Nguyễn Thị Bích Nga, Lê Trần Bình (2008). So sánh và phân tích đặc tính đột biến trượt-xóa gen NA(N1) theo thời gian tiến hóa của virus cúm A/H5N1 ở các chủng của Việt Nam và thế giới. Tạp chí Công nghệ Sinh học, 6(2): 161-167. (ISSN 1811-4989).

Lê Thanh Hòa, Nguyễn Thị Bích Nga, Lê Trần Bình
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[231]

Nguyễn Mạnh Kiên, Nguyễn Thị Bích Nga, Lê Thanh Hòa (2008). Đặc điểm gen H5 của virus cúm A/H5N1 thuộc dưới dòng Phúc Kiến (Fujian) gây bệnh trên gia cầm và người tại Việt Nam phân lập năm 2007. Tạp chí Y Dược học quân sự, 33(8):36-41. (ISSN 1859-0748).

Nguyễn Mạnh Kiên, Nguyễn Thị Bích Nga, Lê Thanh Hòa
Tạp chí Y Dược học quân sự - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[232]

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà, Hoàng Thị Minh Châu, Lê Quang Huấn (2008). Bệnh giun chỉ Dirofilaria ký sinh ở người trên thế giới và lần đầu tiên được xác định loài ở Việt Nam. Tạp chí Thông tin Y Dược. Số 5/2008, tr 11-15. (ISSN 0868-3891).

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà, Hoàng Thị Minh Châu, Lê Quang Huấn
Tạp chí Thông tin Y Dược - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[233]

Nguyễn Văn Đề, Hồ Sĩ Triều, Lê Thanh Hoà (2008). Biểu hiện bệnh lý trong chẩn đoán bệnh ấu trùng sán lợn Cysticercosis. Tạp chí Thông tin Y Dược. Số 3/2008, tr 29-34. (ISSN 0868-3891).

Nguyễn Văn Đề, Hồ Sĩ Triều, Lê Thanh Hoà
Tạp chí Thông tin Y Dược - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[234]

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà, Nguyễn Thị Hoa (2008). Tình hình nhiễm sán lá gan ở người và thành phần loài sán lá gan ở Việt Nam. Tạp chí Y học Thực hành, 608-609(5):113-117. (ISSN 0866-7241).

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà, Nguyễn Thị Hoa
Tạp chí Y học Thực hành - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[235]

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà, Hồ Sỹ Triều (2008). Giám định phân tử loài sán dây Taenia asiatica phân lập trên người tại Hoà Bình. Tạp chí Y học Thực hành, 608-609(5):130-133. (ISSN 0866-7241).

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà, Hồ Sỹ Triều
Tạp chí Y học Thực hành - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[236]

Nguyễn Hữu Nghĩa, Đặng Trần Trung, Tống Quang Vinh, Phạm Xuân Mai, Đái Duy Ban, Lê Thanh Hoà, Nguyễn Thị Bích Nga (2008). Nghiên cứu sự nhiễm xạ gây đột biến vùng D-loop của hệ gen ty thể ở người lao động tại Việt Nam (pp 747-750). Tập san Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ tư: Hóa sinh và Sinh học phân tử phục vụ nông, sinh, y học và công nghiệp thực phẩm (Hà Nội, 16-17/10/2008). Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội (924 trang).

Nguyễn Hữu Nghĩa, Đặng Trần Trung, Tống Quang Vinh, Phạm Xuân Mai, Đái Duy Ban, Lê Thanh Hoà, Nguyễn Thị Bích Nga
Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[237]

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà (2008). Những nghiên cứu sinh học phân tử trong lĩnh vực ký sinh trùng ở Việt Nam (pp 456). Tập san Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ tư: Hóa sinh và Sinh học phân tử phục vụ nông, sinh, y học và công nghiệp thực phẩm (Hà Nội, 16-17/10/2008). Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội (924 trang).

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà
Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[238]

Nguyễn Anh, Nguyễn Hùng Thanh, Đỗ Văn Thu, Nguyễn Thị Bích Nga, Lê Thanh Hoà (2008). Xác định hệ số tương đồng và khoảng cách di truyền của một số loài cá song Epinephelus spp. được nuôi thả tại các vùng biển Việt Nam, phục vụ chọn giống lai tạo (pp 143-146). Tập san Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ tư: Hóa sinh và Sinh học phân tử phục vụ nông, sinh, y học và công nghiệp thực phẩm (Hà Nội, 16-17/10/2008). Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội (924 trang).

Nguyễn Anh, Nguyễn Hùng Thanh, Đỗ Văn Thu, Nguyễn Thị Bích Nga, Lê Thanh Hoà
Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[239]

Nguyễn Thị Bích Nga, Lê Thanh Hòa (2008). Phân tích phả hệ và nguồn gốc Phúc Kiến của chủng virus cúm A/H5N1 phân lập 2007 tại Việt Nam (pp 743-746). Tập san Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ tư: Hóa sinh và Sinh học phân tử phục vụ nông, sinh, y học và công nghiệp thực phẩm (Hà Nội, 16-17/10/2008). Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội (924 trang).

Nguyễn Thị Bích Nga, Lê Thanh Hòa
Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[240]

Lê Thanh Hoà, Nguyễn Thị Bích Nga, Trần Quang Vui, Nguyễn Mạnh Kiên, Nguyễn Xuân Vũ, Lê Trần Bình (2008). Phát hiện biến chủng virus cúm A/H5N1 dòng Phúc Kiến gây bệnh trên gia cầm/người tại Việt Nam (pp 699-702). Tập san Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ tư: Hóa sinh và Sinh học phân tử phục vụ nông, sinh, y học và công nghiệp thực phẩm (Hà Nội, 16-17/10/2008). Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội (924 trang).

Lê Thanh Hoà, Nguyễn Thị Bích Nga, Trần Quang Vui, Nguyễn Mạnh Kiên, Nguyễn Xuân Vũ, Lê Trần Bình
Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[241]

Nguyễn Hữu Nghĩa, Đặng Trần Trung, Tống Quang Vinh, Phạm Xuân Mai, Đái Duy Ban, Lê Thanh Hòa, Nguyễn Thị Bích Nga, Hoàng Thị Minh Châu, Nguyễn Văn Vũ (2008). Đột biến hệ gen ty thể vùng D-loop ở người lao động thường xuyên tiếp xúc với bức xạ ion hoá. Tạp chí Y học Việt Nam, 351(1):29-33. (ISSN 1859-1868).

Nguyễn Hữu Nghĩa, Đặng Trần Trung, ...Lê Thanh Hòa, Nguyễn Thị Bích Nga, Hoàng Thị Minh Châu, Nguyễn Văn Vũ
Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[242]

Trần Quang Vui và Lê Thanh Hoà (2008). Nghiên cứu thành phần gen H5 của virus cúm A/H5N1 phân lập từ vịt tại Thừa Thiên - Huế. Tạp chí Khoa học, 12(46): 137-144. (ISSN 1859-1388).

Trần Quang Vui và Lê Thanh Hoà
Tạp chí Khoa học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[243]

Lê Thị Kim Xuyến và Lê Thanh Hòa (2008). Phát hiện các chủng cường độc Gumboro nguồn gốc Âu-Mỹ tại Việt Nam bằng phương pháp sinh học phân tử phân tích gen VP2. Tạp chí Khoa học và Phát triển, 6(5): 437-443. (ISSN 1859-0004).

Lê Thị Kim Xuyến và Lê Thanh Hòa
Tạp chí Khoa học và Phát triển - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[244]

Lê Thanh Hoà, Đinh Duy Kháng, Phan Văn Chi, Nông Văn Hải, Trương Nam Hải, Phạm Việt Cường, Nguyễn Thị Bích Nga và Lê Trần Bình (2008). Virus cúm A/H5N1: Vấn đề dịch tễ học, tiến hoá, hình thành genotype và tương đồng kháng nguyên - miễn dịch - vaccine. Tổng quan. Tạp chí Công nghệ Sinh học, 6(4A):529-553. (ISSN 1811-4989).

Lê Thanh Hoà, Đinh Duy Kháng, Phan Văn Chi, Nông Văn Hải, Trương Nam Hải, Phạm Việt Cường, Nguyễn Thị Bích Nga và Lê Trần Bình
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[245]

Trần Quang Vui, Nguyễn Thị Bích Nga, Lê Thanh Hoà (2008). Nghiên cứu biến đổi thành phần gen H5 của virus cúm A/H5N1 phân lập từ gà Hậu Giang so sánh với các chủng của Việt Nam và vùng Đông Nam Á (2005-2008). Tạp chí Khoa học và Phát triển, 6(6):562-569. (ISSN 1859-0004).

Trần Quang Vui, Nguyễn Thị Bích Nga, Lê Thanh Hoà
Tạp chí Khoa học và Phát triển - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[246]

Nguyễn Đình Phúc và Lê Thanh Hòa (2008). Virus Epstein-Barr gây ung thư vòm mũi họng và một số phương pháp hiện đại ứng dụng trong chẩn đoán. Tổng quan. Tạp chí Công nghệ Sinh học, 6(2): 1-18. (ISSN 1811-4989).

Nguyễn Đình Phúc và Lê Thanh Hòa
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[247]

Hoàng Thu Hằng, Nguyễn Trung Nam, Nguyễn Thị Bích Nga, Đinh Duy Kháng, Lê Thanh Hòa, Lê Trần Bình (2008). Áp dụng phương pháp đột biến điểm định hướng phoenix để loại bỏ đoạn độc trong gen Hemagglutinin (HA) của virus cúm A/H5N1. Tạp chí Công nghệ sinh học 6(4A): 555-561. (ISSN 1811-4989).

Hoàng Thu Hằng, Nguyễn Trung Nam, Nguyễn Thị Bích Nga, Đinh Duy Kháng, Lê Thanh Hòa, Lê Trần Bình
Tạp chí Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[248]

Lê Thị Kim Xuyến, Lê Thanh Hòa, Đoàn Thị Thanh Hương, Quyền Đình Thi (2008). Nghiên cứu thiết kế plasmid giống gốc để sản xuất vaccine DNA Gumboro đa chủng cho gia cầm ở Việt Nam. Tạp chí Sinh học, 30(4):76-83. (ISSN 0866-7160).

Lê Thị Kim Xuyến, Lê Thanh Hòa, Đoàn Thị Thanh Hương, Quyền Đình Thi
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[249]

Ngô Thị Hương, Lê Thanh Hoà, Triệu Nguyên Trung (2008). Giải mã và phân tích vùng gen ty thể dài 4,2 kb của các chủng sán lá gan nhỏ Opisthorchis viverrini. Tạp chí Công nghệ sinh học, 6(3):295-300. (ISSN 1811-4989).

Ngô Thị Hương, Lê Thanh Hoà, Triệu Nguyên Trung
Tạp chí Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[250]

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà (2009). Ứng dụng công nghệ gen trong xác định thành phần loài ký sinh trùng ở Việt Nam. Tạp chí Thông tin Y Dược. Số 1/ 2009, tr.11-15. (ISSN 0868-3891).

Nguyễn Văn Đề, Lê Thanh Hoà
Tạp chí Thông tin Y Dược - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[251]

Lê Thanh Hoà, Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Nguyễn Thị Bích Nga, Hoàng Thị Minh Châu, Vũ Đức Anh và Vũ Thị Minh Thục (2009). Xác định gen 12S và cox1 hệ gen ty thể của loài mạt Dermatophagoides pteronyssinus và D. farinae nguồn gốc Mỹ làm chỉ thị phân tử chẩn đoán gen dị nguyên acarien của Việt Nam. Tạp chí Y học Việt Nam, 352(1):33-39. (ISSN 1859-1868).

Lê Thanh Hoà, Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Nguyễn Thị Bích Nga, Hoàng Thị Minh Châu, Vũ Đức Anh và Vũ Thị Minh Thục
Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[252]

Lê Thanh Hoà, Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Hoàng Văn Mạnh, Hoàng Thị Minh Châu, Nguyễn Thị Hoài An và Vũ Thị Minh Thục (2009). Giám định gen loài mạt dị nguyên của Việt Nam chính xác là Dermatophagoides pteronyssinus sử dụng chỉ thị phân tử 12S ty thể và so sánh với các chủng của thế giới. Tạp chí Y học Việt Nam, 356(1):36-43. (ISSN 1859-1868).

Lê Thanh Hoà, Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Hoàng Văn Mạnh, Hoàng Thị Minh Châu, Nguyễn Thị Hoài An và Vũ Thị Minh Thục
Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[253]

Nguyễn Văn Đề, Hứa Văn Thước và Lê Thanh Hoà (2009). Một loại giun tròn (Thelazia callipaeda) ký sinh ở mắt bệnh nhân được phát hiện đầu tiên ở Việt Nam. Tạp chí Y học quân sự, CĐ1:109-113.

Nguyễn Văn Đề, Hứa Văn Thước và Lê Thanh Hoà
Tạp chí Y học quân sự - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[254]

Trần Quang Vui, Nguyễn Thị Bích Nga, Đoàn Thị Thanh Hương và Lê Thanh Hoà (2009). Gen PB1 và PB1-F2 của virus cúm A/H5N1 chủng A/Ck/Vietnam/HG4/2005 và so sánh với một số chủng phân lập 2004 - 2007 tại đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí Công nghệ Sinh học, 7(2):1-8. (ISSN 1811-4989).

Trần Quang Vui, Nguyễn Thị Bích Nga, Đoàn Thị Thanh Hương và Lê Thanh Hoà
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[255]

Đoàn Thị Thanh Hương, Nguyễn Bá Hiên và Lê Thanh Hòa (2009). Nghiên cứu đặc tính phân tử của các chủng virus nhược độc vaccine viêm gan vịt tại Việt Nam qua khảo sát chuỗi gen kháng nguyên VP1. Tạp chí Công nghệ Sinh học, 7(1):19-26. (ISSN 1811-4989).

Đoàn Thị Thanh Hương, Nguyễn Bá Hiên và Lê Thanh Hòa
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[256]

Lê Thanh Hòa, Nguyễn Văn Đề, Nguyễn Thị Bích Nga, Hứa Văn Thước (2009). Thẩm định loài giun tròn ký sinh ở mắt của người lần đầu tiên phát hiện tại Việt Nam chính xác là Thelazia callipaeda bằng chỉ thị gen cox1 hệ gen ty thể. Tạp chí Y học Việt Nam, 360(2):49-55. (ISSN 1859-1868).

Lê Thanh Hòa, Nguyễn Văn Đề, Nguyễn Thị Bích Nga, Hứa Văn Thước
Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[257]

Nguyễn Thị Bích Nga, Lương Thị Hồng Vân và Lê Thanh Hoà (2009). Phân tích virus cúm A/H5N1 phân dòng Quảng Đông và Phúc Kiến gây bệnh trên gia cầm và người tại Việt Nam (2004-2008) qua khảo sát đặc điểm chuỗi polypeptide HA(H5). Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc. Đại học Thái Nguyên (26-27/11/2009). Nhà xuất bản Đại học Thái Nguyên, 2009: 834-837.

Nguyễn Thị Bích Nga, Lương Thị Hồng Vân và Lê Thanh Hoà
Nhà xuất bản Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[258]

Lê Trần Bình, Lê Thanh Hòa, Phạm Việt Cường, Đinh Duy Kháng, Nông Văn Hải, Phan Văn Chi, Trương Nam Hải, Bùi Thị Hải Hà, Trần Thị Liên, Trần Xuân Hạnh (2009). Nghiên cứu sản xuất thành công vaccine cúm A/H5N1 dùng cho gia cầm bằng chủng NIBRG-14 tại Việt Nam. Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc. Đại học Thái Nguyên (26-27/11/2009). Nhà xuất bản Đại học Thái Nguyên, 2009: 24-32.

Lê Trần Bình, Lê Thanh Hòa, Phạm Việt Cường, Đinh Duy Kháng, Nông Văn Hải, Phan Văn Chi, Trương Nam Hải, Bùi Thị Hải Hà, Trần Thị Liên, Trần Xuân Hạnh
Nhà xuất bản Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[259]

Lê Thanh Hoà, Trương Nam Hải, Nông Văn Hải, Đinh Duy Kháng, Phan Văn Chi, Quyền Đình Thi và Lê Trần Bình (2009). Biến đổi di truyền và kháng nguyên của gen hemagglutinin (HA(H1)) và neuraminidase (NA(N1)) ở virus cúm A/H1N1-2009 gây đại dịch trên người phân tích bằng phương pháp tin-sinh học. Hội nghị Quốc gia về Sinh vật biến đổi gen và Quản lý an toàn sinh học (Hà Nội, 28/08/2009). Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2009: 127-134.

Lê Thanh Hoà, Trương Nam Hải, Nông Văn Hải, Đinh Duy Kháng, Phan Văn Chi, Quyền Đình Thi và Lê Trần Bình
Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[260]

Lê Thanh Hòa, Lê Thị Kim Xuyến, Đoàn Thị Thanh Hương, Trần Quang Vui, Phạm Công Hoạt và Nguyễn Bá Hiên (2009). Phân tích gen M mã hoá protein màng của virus gây bệnh “tai xanh” tại Việt Nam và so sánh với các chủng của Trung Quốc và thế giới. Tạp chí Khoa học và Phát triển, 3:282-290. (ISSN 1859-0004).

Lê Thanh Hòa, Lê Thị Kim Xuyến, Đoàn Thị Thanh Hương, Trần Quang Vui, Phạm Công Hoạt và Nguyễn Bá Hiên
Tạp chí Khoa học và Phát triển - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[261]

Lê Thanh Hoà, Trương Nam Hải, Nông Văn Hải, Đinh Duy Kháng, Phan Văn Chi, Quyền Đình Thi và Lê Trần Bình (2009). Nguồn gen và cơ chế tiến hóa phân tử của virus cúm A/H1N1 - 2009 gây đại dịch ở người hiện nay. Tạp chí Công nghệ Sinh học, 7(2): 133-153. Tổng quan. (ISSN 1811-4989).

Lê Thanh Hoà, Trương Nam Hải, Nông Văn Hải, Đinh Duy Kháng, Phan Văn Chi, Quyền Đình Thi và Lê Trần Bình
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[262]

Lê Huy Hàm, Trần Duy Dương, Phạm Thị Lý Thu, Lê Thị Kim Xuyến, Vũ Văn Tiến, Nguyễn Thị Khánh Vân, Lê Thanh Hòa (2009). Tạo dòng bèo tấm chuyển gen kháng nguyên VP2 và bước đầu thử nghiệm gây đáp ứng miễn dịch trên gà. Tạp chí Công nghệ Sinh học, 7(3): 341-348. (ISSN 1811-4989).

Lê Huy Hàm, Trần Duy Dương, Phạm Thị Lý Thu, Lê Thị Kim Xuyến, Vũ Văn Tiến, Nguyễn Thị Khánh Vân, Lê Thanh Hòa
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[263]

Lê Thanh Hòa, Thái Thị Thủy Phượng, Lê Thị Kim Xuyến (2009). Phân tích mối quan hệ phả hệ giữa virus Lở mồm long móng của Việt Nam và thế giới xác lập trên cơ sở chỉ thị 5UTR và 1D(VP1). Tạp chí Công nghệ Sinh học, 7(4): 417-421. (ISSN 1811-4989).

Lê Thanh Hòa, Thái Thị Thủy Phượng, Lê Thị Kim Xuyến
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[264]

Lê Thanh Hoà (2009). Hệ thống vector adenovirus: công cụ hữu hiệu dẫn truyền gen kháng nguyên tạo vaccine thế hệ mới. Tạp chí Công nghệ Sinh học, 7(3): 269-283. Tổng quan. (ISSN 1811-4989).

Lê Thanh Hoà
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[265]

Trần Quang Vui, Nguyễn Thị Bích Nga, Nguyễn Bá Hiên, Lê Thanh Hoà (2010). Đặc điểm gen NS của virus cúm A/H5N1 chủng A/Ck/Vietnam/HG4/2005 so sánh với một số chủng của Việt Nam và thế giới. Khoa học kỹ thuật Thú y, 17(3): 5-13. (ISSN 0868-2933).

Trần Quang Vui, Nguyễn Thị Bích Nga, Nguyễn Bá Hiên, Lê Thanh Hoà
Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[266]

Nguyễn Thị Giang Thanh, Triệu Nguyên Trung, Lê Thanh Hòa (2010). Nghiên cứu thẩm định loài sán lá gan lớn (Fasciola spp) gây bệnh ở dê tại Việt Nam bằng chỉ thị phân tử. Tạp chí Công nghệ Sinh học, 8(1): 21-27. (ISSN 1811-4989).

Nguyễn Thị Giang Thanh, Triệu Nguyên Trung, Lê Thanh Hòa
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[267]

Lê Thanh Hà, Nguyễn Lĩnh Toàn, Nguyễn Đình Phúc, Lê Thanh Hòa (2010). Đặc điểm gen LMP-1 EBV chủng S7 được phân lập từ bệnh nhân ung thư vòm họng. Tạp chí Y-Dược học quân sự, 35:38-42. (ISSN 1859-0748).

Lê Thanh Hà, Nguyễn Lĩnh Toàn, Nguyễn Đình Phúc, Lê Thanh Hòa
Tạp chí Y-Dược học quân sự - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[268]

Lê Thanh Hòa, Vũ Thị Tiến, Hoàng Thị Minh Châu, Lê Thanh Hà và Nguyễn Đình Phúc (2010). Xác định 3 phân týp P-ala, P-thr và V-val của EBNA-1 ở virus Epstein-Barr phân lập tại Việt Nam (pp 47 - 52). Tập san Hội nghị Sinh học phân tử và Hóa sinh Y học toàn quốc lần thứ 2 (Hà Nội, 18-19/9/2010). Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội (298 trang).

Lê Thanh Hòa, Vũ Thị Tiến, Hoàng Thị Minh Châu, Lê Thanh Hà và Nguyễn Đình Phúc
Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[269]

Nguyễn Thị Bích Nga, Lương Thị Hồng Vân, Lê Thanh Hòa (2010). Nghiên cứu virus cúm A/H5N1 phân dòng Quảng Đông và Phúc Kiến gây bệnh trên gia cầm và người tại Việt Nam qua khảo sát đặc điểm chuỗi polypeptide HA (H5). Tạp chí Y học Thực hành, 717(5):99-102. (ISSN 0866-7241).

Nguyễn Thị Bích Nga, Lương Thị Hồng Vân, Lê Thanh Hòa
Tạp chí Y học Thực hành - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[270]

Đoàn Thị Thanh Hương, Nguyễn Bá Hiên, Trần Xuân Hạnh, Lê Thanh Hòa (2010). Phát hiện lần đầu tiên genotype III (DHAV-3) virus gây bệnh viêm gan vịt tại Việt Nam bằng phương pháp giám định phân tử. Tạp chí Công nghệ Sinh học 8(2): 1-9. (ISSN 1811-4989).

Đoàn Thị Thanh Hương, Nguyễn Bá Hiên, Trần Xuân Hạnh, Lê Thanh Hòa
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[271]

Lê Thanh Hòa, Vũ Thị Tiến, Hoàng Thị Minh Châu (2010). Tái thiết kế vector adenovirus người (HAd5) và gây đồng nhiễm với plasmid con thoi pShuttle-CMV-VP2 phục vụ làm vector vaccine. Tạp chí Y học Việt Nam, 376(1): 6-11. (ISSN 1859-1868).

Lê Thanh Hòa, Vũ Thị Tiến, Hoàng Thị Minh Châu
Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[272]

Nguyễn Đình Phúc, Lê Thanh Hòa (2010). Nghiên cứu cấu trúc gen LMP-1 của các chủng EBV gây ung thư vòm mũi họng ở Việt Nam. Tạp chí Y học Việt Nam, 374(1): 40-47. (ISSN 1859-1868).

Nguyễn Đình Phúc, Lê Thanh Hòa
Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[273]

Vũ Thị Tiến, Hoàng Thị Minh Châu, Lê Thị Kim Xuyến, Lê Thanh Hòa (2010). Thiết kế plasmid con thoi pShuttle-CMV mang “hộp gen” VP2 của virus Gumboro để tạo vector adenovirus tái tổ hợp. Tạp chí Công nghệ Sinh học, 8(3): 281-289. (ISSN 1811-4989).

Vũ Thị Tiến, Hoàng Thị Minh Châu, Lê Thị Kim Xuyến, Lê Thanh Hòa
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[274]

Lê Thanh Hòa, Vũ Thị Tiến, Hoàng Thị Minh Châu, Lê Thanh Hà, Nguyễn Đình Phúc (2010). Xác định 3 phân typP-ala, P-thr và V-val của EBNA-1 ở EBV phân lập tại Việt Nam. Tạp chí Nghiên cứu Y học 70(5): 8-12. (ISSN 0868-202X). (ISSN 0868-202X).

Lê Thanh Hòa, Vũ Thị Tiến, Hoàng Thị Minh Châu, Lê Thanh Hà, Nguyễn Đình Phúc
Tạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[275]

Nguyễn Mạnh Kiên, Nguyễn Thị Bích Nga, Đoàn Thanh Hương, Đặng Thị Ngọc Dung và Lê Thanh Hòa (2011). Đặc điểm cấu trúc phân tử gen polymerase PB1 chủng DkNA72 và DkNA114 thuộc phân dòng Phúc Kiến của virus cúm A/H5N1 phân lập tại Việt Nam. Tạp chí Y-Dược học quân sự, 1: 1-9. (ISSN 1859-0748).

Nguyễn Mạnh Kiên, Nguyễn Thị Bích Nga, Đoàn Thanh Hương, Đặng Thị Ngọc Dung và Lê Thanh Hòa
Tạp chí Y-Dược học quân sự - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[276]

Nguyễn Thị Bích Nga, Lương Thị Hồng Vân, Lê Thanh Hòa (2011). Phân tích đặc điểm chuỗi polypeptide NA (N1) của một số chủng virus cúm A/H5N1 gây bệnh ở gia cầm thu thập các năm 2004 – 2009 tại Việt Nam. Tạp chí Công nghệ Sinh học, 9(1): 47-54. (ISSN 1811-4989).

Nguyễn Thị Bích Nga, Lương Thị Hồng Vân, Lê Thanh Hòa
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[277]

Hoàng Thị Minh Châu, Vũ Thị Tiến, Nguyễn Đình Phúc và Lê Thanh Hòa (2011). So sánh chuỗi gen EBNA1 virus Epstein-Barr chủng S1 và HN2 của Việt Nam với một số chủng Trung Quốc và thế giới. Tạp chí Y học Việt Nam 382(1): 99-104. (ISSN 1859-1868).

Hoàng Thị Minh Châu, Vũ Thị Tiến, Nguyễn Đình Phúc và Lê Thanh Hòa
Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[278]

Đoàn Thị Thanh Hương, Nguyễn Bá Hiên, Trần Xuân Hạnh, Lê Thanh Hòa (2011). Giải mã toàn bộ hệ gen và phân tích xác định vị trí phân loại của chủng virus viêm gan vịt cường độc DN2 thuộc genotype III (DHAV-3) lần đầu tiên phát hiện tại Việt Nam. Tạp chí Công nghệ Sinh học, 9(1): 37-45. (ISSN 1811-4989).

Đoàn Thị Thanh Hương, Nguyễn Bá Hiên, Trần Xuân Hạnh, Lê Thanh Hòa
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[279]

Đoàn Thị Thanh Hương, Tạ Hoàng Long và Lê Thanh Hòa (2011). Phân tích đặc điểm hệ gen virus vacxin genotype I (chủng VXXT) và so sánh với virus cường độc viêm gan vịt genotype III (chủng DN2) tại Việt Nam. Tạp chí Y học Việt Nam 384(2): 140-144. (ISSN 1859-1868).

Đoàn Thị Thanh Hương, Tạ Hoàng Long và Lê Thanh Hòa
Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[280]

Hoàng Thị Minh Châu, Vũ Thị Tiến, Nguyễn Đình Phúc và Lê Thanh Hòa (2011). Xác định các phân týp EBNA-1 của virus Epstein-Barr ở các mẫu bệnh phẩm từ bệnh nhân NPC tại Việt Nam. Tạp chí Y học Việt Nam 384(2): 78-82. (ISSN 1859-1868).

Hoàng Thị Minh Châu, Vũ Thị Tiến, Nguyễn Đình Phúc và Lê Thanh Hòa
Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[281]

Nguyễn Thị Bích Nga, Lương Thị Hồng Vân và Lê Thanh Hòa (2011). Biến đổi di truyền HA (H5) virus cúm A/H5N1 qua phân tích trình tự gen của một số chủng gây bệnh ở gia cầm tại Việt Nam giai đoạn 2004-2010. Tạp chí Y học Việt Nam 384(2): 134-139. (ISSN 1859-1868).

Nguyễn Thị Bích Nga, Lương Thị Hồng Vân và Lê Thanh Hòa
Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[282]

Lê Thanh Hòa, Nguyễn Thị Bích Nga, Đỗ Thị Roan và Nguyễn Văn Đề (2011). Xây dựng phương pháp DNA vòm ty thể (mito-OvLAMP) xác định gen đích nad1 phát hiện sán lá gan nhỏ gây ung thư ở người Opisthorchis viverrini Poirier, 1886. Tạp chí Y học Việt Nam 384(2): 145-149. (ISSN 1859-1868).

Lê Thanh Hòa, Nguyễn Thị Bích Nga, Đỗ Thị Roan và Nguyễn Văn Đề
Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[283]

Nguyễn Thị Bích Nga, Nguyễn Thị Khuê, Lê Thanh Hòa, Nguyễn Văn Đề (2011). Xây dựng bộ kit PCR đa mồi phát hiện hai loài (multiplex-PCR) sán lá gan nhỏ Clonorchis sinensis và Opisthorchis viverrini tại Việt Nam. Tạp chí Y học thực hành, 783(9): 30-32. (ISSN 0866-7241).

Nguyễn Thị Bích Nga, Nguyễn Thị Khuê, Lê Thanh Hòa, Nguyễn Văn Đề
Tạp chí Y học thực hành - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[284]

Nguyễn Thi Bích Nga và Lê Thanh Hòa (2012). Xác đinh các nhóm kháng nguyên 1.1 và 2.3.2.1 của cúm A/H5N1 xuất hiện mới tại Việt Nam qua phân tích đặc điểm di truyền và phả hệ gen hemagglutinin (H5) giai đoạn 2004-2011. Khoa học Kỹ thuật Thú y 19(2):20-28. (ISSN 0868-2933).

Nguyễn Thi Bích Nga và Lê Thanh Hòa
Khoa học Kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[285]

Nguyễn Thị Khuê, Hoàng Thị Minh Châu, Nguyễn Văn Đề và Lê Thanh Hòa (2012). Thiết kế và thử nghiệm bộ kit Triplex-PCR phân biệt ba loài sán dây (Taenia asiatica; T. saginata và T. solium) gây nhiễm trên người tại Việt Nam. Tạp chí Công nghệ Sinh học, 10(1): 43-48. (ISSN 1811-4989).

Nguyễn Thị Khuê, Hoàng Thị Minh Châu, Nguyễn Văn Đề và Lê Thanh Hòa
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[286]

De NV, Le TH and Murrell KD (2012). Prevalence and intensity of zoonotic fishborne trematodes in cultured freshwater fish from rural and urban areas of Northern Vietnam. Journal of Parasitology, 98(5): 1023-1025. (SCI/ISSN: 0022-3395). DOI: 10.1645/GE-3112.1

De NV, Le TH and Murrell KD
Journal of Parasitology (2018=1.395) (citation: 9) - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[287]

Islam MT, Le TH, Rahman M and Islam MA (2012). Molecular characterization of two Bangladeshi isolates of infectious bursal disease virus using hypervariable sequence of VP2 as a genetic marker. Journal of Veterinary Science, 13(4): 405-412. SCIE

Islam MT, Le TH, Rahman M and Islam MA
Journal of Veterinary Science (IF: 1.153) (citation: 12) - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[288]

Le TH*, Nguyen NTB, Truong NH, De NV (2012). Mitochondrial loop-mediated isothermal amplification (mito-LAMP) for detection of the small liver fluke Opisthorchis viverrini (Opisthorchiidae; Trematoda; Platyhelminthes). Journal of Clinical Microbiology, 50(4): 1178-1184. (SCI/ISSN: 0095-1137). DOI: 10.1128/JCM.06277-11

Le TH*, Nguyen NTB, Truong NH, De NV
Journal of Clinical Microbiology (2019/ISI uy tin; IF2018=4.959) (citation: 45) - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[289]

Minh NN, Bac NV, Son NT, Lien VTK, Ha CH, Cuong NH, Mai CTN and Le TH (2012). Molecular characteristics of rifampin and isoniazid resistant Mycobacterium tuberculosis strains isolated in Vietnam. Journal of Clinical Microbiology, 50(3): 598-601. (SCI/ISSN: 0095-1137). DOI: 10.1128/JCM.05171-11

Minh NN, Bac NV, Son NT, Lien VTK, Ha CH, Cuong NH, Mai CTN and Le TH
Journal of Clinical Microbiology (2019/ISI uy tin; IF2018=4.959) (citation: 41) - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[290]

De NV and Le TH* (2011). Human infections of fish-borne trematodes in Vietnam: prevalence and molecular specific identification at an endemic commune in Nam Dinh province. Experimental Parasitology 129: 355-361. (SCI/ISSN: 0014-4894). DOI: 10.1016/j.exppara.2011.09.005

De NV and Le TH*
Experimental Parasitology (2018=1.821) (citation: 35) - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[291]

Le TH, Le TB, Doan TTH, Quyen DV, LE TKX, Pham VC, Nagataki M, Nomura H, Ikeue Y, Watanabe Y, Agatsuma T (2011). The adjuvant effect of Sophy -Glucan to the antibody response in poultry immunized by the avian influenza A H5N1 and H5N2 vaccines. Journal of Microbiology and Biotechnology, 21(4): 405-411. (SCI/ISSN: 1017-7825). DOI: 10.4014/jmb.1011.11024

Le TH, Le TB, Doan TTH, Quyen DV, LE TKX, Pham VC, Nagataki M, Nomura H, Ikeue Y, Watanabe Y, Agatsuma T
Journal of Microbiology and Biotechnology (IF2020=3.277 (citation: 11) - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[292]

Nguyen TGT, Le TH, Dao THT, Tran TLH, Praet N, Speybroeck N, Vercruysse J and Dorny P (2011). Bovine fasciolosis in the central Vietnamese province of Binh Dinh. Acta Tropica 117: 19–22. (SCI/ISSN: 0001-706X). DOI:10.1016/j.actatropica.2010.09.003

Nguyen TGT, Le TH, Dao THT, Tran TLH, Praet N, Speybroeck N, Vercruysse J and Dorny P
Acta Tropica (2019/ISI uy tin; IF2018=2.509) (citation: 30) - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[293]

Doan TT, Bernard A, Da-Costa AL, Bloch V, Le TH, Legre Y, Maigne L, Salzemann J, Sarramia D, Nguyen HQ, Breton V (2010). Grid-based International Network for Flu observation (g-INFO). Stud Health Technol Inform. 159:215-26.

Doan TT, Bernard A, Da-Costa AL, Bloch V, Le TH, Legre Y, Maigne L, Salzemann J, Sarramia D, Nguyen HQ, Breton V
Stud Health Technol Inform - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[294]

Nguyen TGT, Le TH, De NV, Doan TT, Dao THT, Vercruysse J and Dorny P (2010). Assessment of a 27 kDa antigen in Enzyme-Linked Immunosorbent Assay (ELISA) for the diagnosis of fasciolosis in Vietnamese patients. Tropical Medicine and International Health, 15(4): 462-467. (SCI/ISSN: 1360-2276). DOI: 10.1111/j.1365-3156.2010.02468.x

Nguyen TGT, Le TH, De NV, Doan TT, Dao THT, Vercruysse J and Dorny P
Tropical Medicine and International Health (2019/ISI uy tin; IF2018=2.541) (citation: 17) - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[295]

Le TH, Le KXT, Cuong PV, Cuc NTK, Le TB, Ikeue Y, Watanabe Y and Agatsuma T (2010). Adjuvant effects of Sophy β-glucan on H5N1 and H5N2 vaccination using a mouse model. Tropical Medicine and Health, 38(1): 23-27.

Le TH, Le KXT, Cuong PV, Cuc NTK, Le TB, Ikeue Y, Watanabe Y and Agatsuma T
Tropical Medicine and Health (citation: 18) - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[296]

Nguyen TGT, De NV, Vercruysse J, Dorny P and Le TH* (2009). Genotypic characterization and species identification of Fasciola spp. with implications regarding the isolates infecting goats in Vietnam. Experimental Parasitology, 123(4): 354-361. (SCI/ISSN: 0014-4894). doi: 10.1016/j.exppara.2009.09.001

Nguyen TGT, De NV, Vercruysse J, Dorny P and Le TH*
Experimental Parasitology (IF2018=1.821) (citation: 39) - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[297]

Van KV, Dalgaard A, Blair D and Le TH* (2009). Haplorchis pumilio and H. taichui in Vietnam discriminated using ITS-2 DNA sequence data from adults and larvae. Experimental Parasitology, 123(2): 146-151. (SCI/ISSN: 0014-4894). DOI: 10.1016/j.exppara.2009.06.011

Van KV, Dalgaard A, Blair D and Le TH*
Experimental Parasitology (I2018=1.821) (citation: 33) - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[298]

Le TH, De NV, Agatsuma T, Nguyen TGT, Nguyen QD, McManus DP and Blair D (2008). Human fascioliasis and the presence of hybrid/ introgressed forms of Fasciola in Vietnam. International Journal for Parasitology, 38(6): 725-730. (SCI/ISSN: 0020-7519). DOI: 10.1016/j.ijpara.2007.10.003

Le TH, De NV, Agatsuma T, Nguyen TGT, Nguyen QD, McManus DP and Blair D
International Journal for Parasitology (2019/ISI uy tin; IF2017/2018=3.078) (citation: 112) - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[299]

Yatawara L, Wickramasinghe S, Rajapakse RPVJ, Siyambalagoda LR, Le TH, Watanabe Y and Agatsuma T (2008). Morphological and molecular studies on Sri Lankan Leishmania. Tropical Medicine and Health, 36(4): 171-179. SCIE

Yatawara L, Wickramasinghe S, Rajapakse RPVJ, Siyambalagoda LR, Le TH, Watanabe Y and Agatsuma T
Tropical Medicine and Health - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[300]

Yatawara L., Le TH, Wickramasinghe S. and Agatsuma T. (2008). Maxicircle (mitochondrial) genome sequence (partial) of Leishmania major: gene content, arrangement and composition compared with Leishmania tarentolae. Gene, 424(1-2): 80-86. (SCI/ISSN: 0378-1119). DOI: 10.1016/j.gene.2008.07.026

Yatawara L., Le TH, Wickramasinghe S. and Agatsuma T.
Gene (IF2017/2018=2.498) (citation: 25) - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[301]

Sato Y, Le TH, Hiraike R, Yukawa M, Sakai T, Rajapakse RP, Agatsuma T (2008). Mitochondrial DNA sequence and gene order of the Sri Lankan Schistosoma nasale is affiliated to the African/Indian group. Parasitology International, 57(4): 460-464. (SCIE/ISSN: 1383-5769). DOI: 10.1016/j.parint.2008.05.006

Sato Y, Le TH, Hiraike R, Yukawa M, Sakai T, Rajapakse RP, Agatsuma T
Parasitology International (IF2018=2.055) (citation: 9) - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[302]

Lotfy WM, Brant SV, DeJong RJ, Le TH, Demiaszkiewicz A, Kinsella JM, Rajapakse RPVJ, Perera BVP, Laursen JR, Mkoji GM and Loker ES (2008). Evolutionary Origins, Diversification, and Biogeography of Liver Flukes (Digenea, Fasciolidae). American Journal of Tropical Medicine and Hygiene, 79(2): 248–255. (SCI/ISSN: 0002-9637). DOI: 10.4269/ajtmh.2008.79.248

Lotfy WM, Brant SV, DeJong RJ, Le TH, Demiaszkiewicz A, Kinsella JM, Rajapakse RPVJ, Perera BVP, Laursen JR, Mkoji GM and Loker ES
American Journal of Tropical Medicine and Hygiene (2019/ISI uy tin; IF2018=2.564) (citation: 86) - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[303]

Le TH, De NV, Agatsuma T, Blair D, Vercruysse J, Dorny P, Nguyen TG, McManus DP (2007). Molecular confirmation that Fasciola gigantica can undertake aberrant migrations in human hosts. Journal of Clinical Microbiology, 45(2): 648-650. (SCI/ISSN: 0095-1137). DOI: 10.1128/JCM.01151-06

Le TH, De NV, Agatsuma T, Blair D, Vercruysse J, Dorny P, Nguyen TG, McManus DP
Journal of Clinical Microbiology (2019/ISI uy tin; IF2018=4.959) (citation: 40) - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[304]

Le TH*, De NV, Blair D, McManus DP, Kino H and Agatsuma T (2006). Paragonimus heterotremus Chen and Hsia, 1964, in Vietnam: a molecular identification and relationships of isolates from different hosts and geographical origins. Acta Tropica, 98(1): 25-33.(SCI/ISSN: 0001-706X). DOI: 10.1016/j.actatropica.2006.01.008

Le TH*, De NV, Blair D, McManus DP, Kino H and Agatsuma T
Acta Tropica (2019/ISI uy tin; IF2020=3.222) (citation: 34) - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[305]

Le TH*, De NV, Blair D, Sithithaworn P and McManus DP (2006). Clonorchis sinensis and Opisthorchis viverrini: development of a mitochondrial-based multiplex PCR for their identification and discrimination. Experimental Parasitology, 112(2): 109-114. (SCI/ISSN: 0014-4894; ). DOI: 10.1016/j.exppara.2005.09.012

Le TH*, De NV, Blair D, Sithithaworn P and McManus DP
Experimental Parasitology (IF2018=1.821) (citation: 113) - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[306]

Littlewood DTJ, Lockyer AE, Webster BL, Johnston DA and Le TH (2006). The complete mitochondrial genomes of Schistosoma haematobium and Schistosoma spindale and the evolutionary history of mitochondrial genome changes among parasitic flatworms. Molecular Phylogenetics and Evolution 39(2): 452-67. (SCI/ISSN: 1055-7903). DOI:10.1016/j.ympev.2005.12.012

Littlewood DTJ, Lockyer AE, Webster BL, Johnston DA and Le TH
Molecular Phylogenetics and Evolution ((2019/ISI uy tin; IF2018=4.412) (citation: 116) - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[307]

Le TH*, Blair D and McManus DP (2004). Codonusage and bias in mitochondrial genome of platyhelminths. Korean Journal of Parasitology, 42(4): 159-167. (SCIE/ISSN: 0023-4001). DOI: 10.3347/kjp.2004.42.4.159

Le TH*, Blair D and McManus DP
Korean Journal of Parasitology (2018=1.207) (citation: 19) - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[308]

Le TH, Nguyen VD, Phan BU, Blair D and McManus DP (2004). Case report: unusual presentation of Fasciolopsis buski in a Vietnamese child. Transaction of the Royal Society of Tropical Medicine and Hygiene, 98:193-194. (SCI/ISSN: 0035-9203). DOI: 10.1016/S0035-9203(03)00022-1

Le TH, Nguyen VD, Phan BU, Blair D and McManus DP
Transaction of the Royal Society of Tropical Medicine and Hygiene (IF2017/2018=2.820) (citation: 33) - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[309]

McManus DP, Le TH and Blair D (2004). Genomics of parasitic flatworms. International Journal for Parasitology, 34(2): 153-158. (SCI/ISSN: 0020-7519). DOI: 10.1016/j.ijpara.2003.11.003

McManus DP, Le TH and Blair D
International Journal for Parasitology (2019/ISI uy tin; IF2017/2018=3.078) (citation: 38) - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[310]

Lockyer AE, Olson PD, Ostergaard P, Rollinson PD, Johnston DA, Attwood SW, Southgate VR, Horak P, Snyder SD, Le TH, Agatsuma T, McManus DP, Carmichael AC, Naem S and Littlewood DTJ (2003). The phylogeny of the Schistosomatidae based on three genes with emphasis on the interrelationships of Schistosoma Weinland, 1858. Parasitology, 126(3): 203–224. (SCI/ISSN: 0031-1820; ). . DOI: 10.1017/s0031182002002792

Lockyer AE, Olson PD, Ostergaard P, Rollinson PD, Johnston DA, Attwood SW, Southgate VR, Horak P, Snyder SD, Le TH, Agatsuma T, McManus DP, Carmichael AC, Naem S and Littlewood DTJ
Parasitology (2019/ISI uy tin; IF2018=2.511) (citation: 216) - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[311]

Le TH, Blair D and McManus DP (2002). Revisiting the Question of Limited Genetic Variation Within Schistosoma japonicum. Annals of Tropical Medicine and Parasitology, 96(2): 155-164. (ISSN: 0003-4983). DOI:10.1179/000349802125000268

Le TH, Blair D and McManus DP
Annals of Tropical Medicine and Parasitology (IF2017=1.703) (citation: 13) - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN:
[312]

Le TH, Blair D and McManus DP (2002). Mitochondrial genomes of parasitic flatworms. Trends in Parasitology, 18: 206-213. (SCI/ISSN: 1471-4922). DOI:10.1016/S1471-4922(02)02252-3

Le TH, Blair D and McManus DP
Trends in Parasitology (2019/ISI uy tin; IF2018=7.929) (citation: 168) - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN:
[313]

Le TH, Pearson MS, Blair D, Dai N, Zhang LH and McManus DP (2002). Complete mitochondrial genomes confirm the distinctiveness of the horse-dog and sheep-dog strains of Echinococcus granulosus. Parasitology 124(1): 97-112. (SCI/ISSN: 0031-1820). DOI: 10.1017/S0031182001008976

Le TH, Pearson MS, Blair D, Dai N, Zhang LH and McManus DP
Parasitology (2019/ISI uy tin; IF2018=2.511) (citation: 154) - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN:
[314]

McManus DP, Zhang L, Castrodale LJ, Le TH, Pearson M, Blair D (2002). Molecular genetic characterization of an unusually severe case of hydatid disease in Alaska caused by the cervid strain of Echinococcus granulosus. American Journal of Tropical Medicine and Hygiene, 67(3): 296-298. (SCI/ISSN: 0002-9637). DOI: 10.4269/ajtmh.2002.67.296

McManus DP, Zhang L, Castrodale LJ, Le TH, Pearson M, Blair D
American Journal of Tropical Medicine and Hygiene (2019/ISI uy tin; IF2018=2.564) (citation: 61) - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN:
[315]

Pearson M, Le TH, Dai N, Zhang LH, Blair D and McManus DP (2002). Chapter: Molecular taxonomy and strain analysis in Echinococcus. In CESTODE ZOONOSES: ECHINOCOCCOSIS AND CYSTICERCOSIS - AN EMERGENT AND GLOBAL PROBLEM. P. Craig and Z. Pawlowski (Eds). Book Series: NATO SCIENCE SERIES, SUB-SERIES I: LIFE AND BEHAVIOURAL SCIENCES. Volume: 341; Pages: 205-219. IOS Pres; Van Diemenstraat, Amsterdam, Netherlands.

Pearson M, Le TH, Dai N, Zhang LH, Blair D and McManus DP
IOS Pres; Van Diemenstraat, Amsterdam, Netherlands. - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN:
[316]

Le TH, Blair D and McManus DP (2001). Complete DNA sequence and gene organization of the mitochondrial genome of the liver fluke, Fasciola hepatica L. (Platyhelminthes; Trematoda). Parasitology 123(6): 609-621. (SCI/ISSN: 0031-1820). DOI:10.1017/S0031182001008733.

Le TH, Blair D and McManus DP
Parasitology (2019/ISI uy tin; IF2018=2.511) (citation: 84) - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN:
[317]

Le TH, Blair D and McManus DP (2001). A Leucine-Zipper protein of mitochondrial origin. Biochimica Biophysica Acta 1546(2): 435-443. (SCI/ISSN: 0167-4889). DOI: 10.1016/S0167-4838(01)00156-X

Le TH, Blair D and McManus DP
Biochimica Et Biophysica Acta-protein Structure and Molecular Enzymology ( (2019/ISI uy tin; IF2018=3.681) (citation: 13). - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN:
[318]

Le TH, Humair P, Blair D, Agatsuma T, Littlewood DT and McManus DP (2001). Mitochondrial gene content, arrangement and composition compared in African and Asian schistosomes. Molecular and Biochemical Parasitology, 117(1): 61-71. (SCI/ISSN: 0166-6851). DOI:10.1016/S0166-6851(01)00330-9.

Le TH, Humair P, Blair D, Agatsuma T, Littlewood DT and McManus DP
Molecular and Biochemical Parasitology (IF2018=1.744) (citation: 69) - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN:
[319]

McManus DP, Le TH and Blair D (2001). Review: Mitochondrial genomes in the parasitic flatworms: form and function. Current Topics in Biochemical Research 3: 27-40.

McManus DP, Le TH and Blair D
Current Topics in Biochemical Research - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN:
[320]

Le TH, Blair D, Agatsuma T, Humair PF, Campbell NJH, Iwagami M, Littlewood DTJ, Peacock B, Johnston DA, Bartley J, Rollinson D, Herniou EA, Zarlenga DS and McManus DP (2000). Phylogenies inferred from mitochondrial gene orders - a cautionary tale from the parasitic flatworms. Molecular Biology and Evolution, 17(7): 1123-1125. (SCI/ISSN 0737-4038). DOI: 10.1093/oxfordjournals.molbev.a026393

Le TH, Blair D, Agatsuma T, Humair PF, Campbell NJH, Iwagami M, Littlewood DTJ, Peacock B, Johnston DA, Bartley J, Rollinson D, Herniou EA, Zarlenga DS and McManus DP
Molecular Biology and Evolution (2019/ISI uy tín; IF2020=16.240) (citation: 199) - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN:
[321]

Le TH, Blair D and McManus DP (2000). Mitochondrial genomes of human helminths and their use as markers in population genetics and phylogeny. Acta Tropica, 77(3): 243-256. (SCI/ISSN: 0001-706X). DOI: 10.1016/S0001-706X(00)00157-1

Le TH, Blair D and McManus DP
Acta Tropica (2019/ISI uy tin; IF2020=3.222) (citation: 86) - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN:
[322]

Le TH, Blair D and McManus DP (2000). Mitochondrial DNA sequences of human schistosomes: the current status. International Journal for Parasitology, 30(3): 283-290. (SCI/ISSN: 0020-7519). DOI: 10.1016/S0020-7519(99)00204-0

Le TH, Blair D and McManus DP
International Journal for Parasitology (2019/ISI uy tin; IF2018=3.078) (citation: 49) - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu cập nhật dữ liệu hệ gen ty thể và DNA ribosome của một số loài sán lá (Phân Bộ Echinostomata Troglotremata và Opisthorchiata) gây bệnh trên người ứng dụng cho phân loại chẩn đoán và dịch tễ học

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/10/2020 - 01/04/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[2]

Nghiên cứu cập nhật dữ liệu hệ gen ty thể và DNA ribosome của một số loài sán lá (Phân Bộ Echinostomata, Troglotremata và Opisthorchiata) gây bệnh trên người ứng dụng cho phân loại, chẩn đoán và dịch tễ học

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: QUỸ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA
Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[3]

Đặc điểm gen học hệ gen ty thể và đơn vị sao chép ribosome của một số loài sán lá gây bệnh trên người ở họ Paragonimidae, Heterophyidae, Echinochasmidae/ Echinostomatidae và ứng dụng nghiên cứu dịch tễ học phân tử tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: QUỸ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA
Thời gian thực hiện: 01/2018 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[4]

Đề tài Bộ Y tế: “Bước đầu áp dụng sinh học phân tử (kỹ thuật PCR) để xác định thành phần loài và sự phân bố sán lá, sán dây thường gặp ở Việt Nam”. Chủ nhiệm: GS.TS Nguyễn Văn Đề.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế
Thời gian thực hiện: 1/2003 - 12/2005; vai trò: Thành viên chủ chốt
[5]

Dự án Quốc tế ISID/USA: “Điều tra, chẩn đoán, xác định loài một số ký sinh trùng thường gặp ở Việtnam bằng các phương pháp sinh học phân tử hệ gen ty thể”. Chủ nhiệm PGS.TS Lê Thanh Hòa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hội các bệnh truyền nhiễm quốc tế (ISID)
Thời gian thực hiện: 4/2001 - 4/2002; vai trò: Chủ nhiệm Dự án
[6]

Dự án Quốc tế Lindbergh Foundation (LB/USA): "Ứng dụng DNA giám định ký sinh trùng truyền qua cá và tập huấn các phương pháp phòng chống cho cộng đồng nông thôn”. Chủ nhiệm: PGS.TS Lê Thanh Hoà.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức phi chính phủ Lindbergh Foundation (LB/USA)
Thời gian thực hiện: 6/2002 - 6/2003; vai trò: Chủ nhiệm Dự án
[7]

Dự án Quốc tế Tổ chức Y tế Thế giới WHO/TDR: "Đa dạng sinh học hệ gen ty thể quần thể sán máng châu Á và Ấn Độ trong nghiên cứu di truyền phả hệ và lịch sử tiến hóa". Chủ nhiệm PGS.TS Lê Thanh Hòa.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Y tế Thế giới WHO/TDR
Thời gian thực hiện: 7/2002 - 7/2004; vai trò: Chủ nhiệm Dự án
[8]

Dự án Quốc tế Wellcome Trust/UK: “Giám định phân tử và phân bố địa lý bệnh ký sinh trùng động vật lây sang người ở Việt Nam”. Chủ nhiệm: PGS.TS Lê Thanh Hòa.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Wellcome Trust/Vương quốc Anh
Thời gian thực hiện: 9/2002 - 9/2005; vai trò: Chủ nhiệm Dự án
[9]

Đề tài cơ sở: "Nghiên cứu đặc điểm phân tử và lưu giữ gen kháng nguyên H5 và N1 clade 2.3.2.1C của virus cúm A/H5N1 đang lưu hành tại Việt Nam để kiến tạo vaccine thế hệ mới"

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ sinh học
Thời gian thực hiện: 1/2014 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm
[10]

Đề tài NAFOSTED: "Nghiên cứu dịch tễ học và biến đổi di truyền phân tử của sán lá gan lớn Fasciola spp dạng lai (hybrid) ký sinh gây bệnh trên người và động vật tại Việt Nam"

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: QUỸ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA
Thời gian thực hiện: 3/2014 - 12/2016; vai trò: Thư kí, Thành viên chủ chốt
[11]

Dự án quốc tế: "Nghiên cứu phân tích gen học hệ gen ty thể sán lá ruột nhỏ heterophyid và sán lá phổi paragonimid động vật lây sang người để ứng dụng chẩn đoán và dịch tễ học ở Việt Nam". CN: PGS.TS Lê Thanh Hòa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm KT di truyền và CNSH Quốc tế (Italy)
Thời gian thực hiện: 7/2012 - 6/2015; vai trò: Chủ nhiệm
[12]

Đề tài cơ sở: "Nghiên cứu đặc điểm phân tử virus cúm A/H5N1 clade 2.3.2.1 và clade 1.1. mới xuất hiện tại Việt Nam và lưu giữ gen để kiến tạo vacxin thế hệ mới"

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ sinh học
Thời gian thực hiện: 1/2012 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm
[13]

Đề tài NAFOSTED: "Nghiên cứu xác định loài và đặc điểm phân tử ký sinh trùng gây bệnh động vật lây sang người thuộc họ Heterophyidae và Echinostomatidae tại Việt Nam". Chủ nhiệm: GS.TS Lê Thanh Hòa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: QUỸ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA
Thời gian thực hiện: 7/2013 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[14]

Đề tài NAFOSTED: “Nghiên cứu thành phần loài sán lá truyền qua cá ở người và cá nước ngọt sử dụng phương pháp hình thái học và sinh học phân tử tại miền Bắc Việt Nam”. CN: PGS.TS Nguyễn Văn Đề.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ quốc gia
Thời gian thực hiện: 12/2009 - 08/2011; vai trò: Thành viên chủ chốt
[15]

Dự án quốc tế FIBOZOPA: “Ký sinh trùng truyền lây qua cá”. Đề tài: “Chỉ thị phân tử để giám định và phân biệt sán lá ruột nhỏ haplorchiasis ở Việt Nam” CN: PGS.TS Lê Thanh Hòa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: DANIDA (Denmark)
Thời gian thực hiện: 07/2005 - 07/2007; vai trò: Chủ nhiệm Đề tài nhánh chính
[16]

Dự án quốc tế ICGEB: “Giám định phân tử và phân bố địa lý bệnh sán lá gan Clonorchis, Opistorchiasis, Facioliasis và sán lá ruột Fasciolopsiasis lây sang người ở Việt Nam”. CN: PGS.TS Lê Thanh Hòa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm KT di truyền và CNSH Quốc tế (Italy)
Thời gian thực hiện: 01/2006 - 12/2008; vai trò: Chủ nhiệm
[17]

Đề tài CNSHNN: “Nghiên cứu ứng dụng công nghệ vector tái tổ hợp mang gen GM-CSF và interleukin kích ứng miễn dịch cho gia cầm”. CN: TS Lê Thị Hồng Minh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2010 - 6/2012; vai trò: Chủ nhiệm Đề tài nhánh chính
[18]

Đề tài CNSH Nông nghiệp: “Ứng dụng kỹ thuật sinh học phân tử để xây dựng danh mục giống vi rút gia cầm quốc gia”. CN: TS Tạ Hoàng Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2011; vai trò: Chủ nhiệm Đề tài nhánh chính
[19]

Đề tài cơ sở: “Nghiên cứu thiết kế plasmid con thoi (shuttle plasmid) tạo khung adenovirus tái tổ hợp tiếp nhận “hộp gen mở” kháng nguyên làm vector vaccine”. CN: PGS.TS Lê Thanh Hòa.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ sinh học
Thời gian thực hiện: 06/2008 - 10/2009; vai trò: Chủ nhiệm
[20]

Nhiệm vụ Nghị định thư cấp Nhà nước: “Nghiên cứu virus cúm A/H5N1 ở Việt Nam và Thái Lan: Dịch tễ phân tử, chẩn đoán và vaccine phòng chống”. CN: PGS.TS Lê Thanh Hòa; Từ 3/2009: TS. Đoàn Thị Thanh Hương.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/2008 - 12/2011; vai trò: Chủ nhiệm
[21]

Đề tài cấp Bộ Y tế: “Sử dụng phương pháp phân tử xây dựng kit để chẩn đoán các loài ký sinh trùng chủ yếu ở Việt Nam". CN: PGS.TS Lê Thanh Hòa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế
Thời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2011; vai trò: Chủ nhiệm
[22]

Đề tài Nghiên cứu cơ bản NAFOSTED: “Nghiên cứu gen học hệ gen ty thể ký sinh trùng sán dẹt động vật lây sang người để ứng dụng dịch tễ học phân tử và chẩn đoán tại Việt Nam”. CN: PGS.TS Lê Thanh Hòa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ quốc gia
Thời gian thực hiện: 12/2010 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm
[23]

Đề tài NCCB: “Định týp HCV/HGV và xây dựng kit đa năng phân tử (Multiplex RT-PCR) phát hiện và chẩn đoán phân biệt HCV/HGV/HBV/HIV ở bệnh nhân viêm gan và truyền máu”. CN: PGS.TS Lê Thanh Hòa.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/2007 - 12/2008; vai trò: Chủ nhiệm
[24]

Đề tài Độc lập NN: “Nghiên cứu xây dựng qui trình sản xuất vaccine cúm A/H5N1 cho gia cầm”. CN: GS.TS Lê Trần Bình (Viện CNSH).

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 06/2006 - 06/2007; vai trò: Chủ nhiệm Đề tài nhánh chính
[25]

Đề tài Độc lập Nhà nước: “Đánh giá chất lượng vắc xin phòng bệnh cúm A/H5N1 cho gia cầm tại Việt Nam bằng chủng NIBRG-14”. CN: GS.TS Lê Trần Bình (Viện CNSH)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 06/2007 - 12/2008; vai trò: Chủ nhiệm Đề tài nhánh chính
[26]

Đề tài cấp Nhà nước KC10-10/06-10: “Nghiên cứu giám định phân tử và chẩn đoán loài mạt D. pteronyssinus tại Việt Nam và định kỳ kiểm nghiệm giống để nuôi cấy tạo nguồn dị nguyên thuần khiết”, CN: GS.TSKH Vũ Thị Minh Thục

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/2007 - 12/2009; vai trò: Chủ nhiệm Đề tài nhánh chính
[27]

Đề tài cấp Nhà nước KC04-29/01-05: "Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sản xuất vắc xin ADN đa chủng Gumboro phòng bệnh cho gà". CN: PGS.TS Lê Thanh Hòa (Viện CNSH)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/2004 - 12/2006; vai trò: Chủ nhiệm
[28]

Đề tài cấp Nhà nước KC10-31/06-10: “Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc phân tử vi rút Epstein-Barr ở Việt Nam và quy trình sản xuất bộ sinh phẩm chẩn đoán”. CN: PGS.TS Nguyễn Đình Phúc (Trường Đại học Y Hà Nội).

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2010; vai trò: Chủ nhiệm Đề tài nhánh chính
[29]

Đề tài cấp Nhà nước KC04-24/06-10: "Nghiên cứu phát triển công nghệ vector adenovirus để sản xuất vắc-xin cho động vật, trên mô hình gen kháng nguyên VP2 (virus protein 2) phòng bệnh Gumboro”. CN: PGS.TS Lê Thanh Hòa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2010; vai trò: Chủ nhiệm