Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1483727
NCS Nguyễn Thị Phượng
Cơ quan/đơn vị công tác: Học viện nông nghiệp Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu: Thực vật học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Lê Thị Thanh Hương; Đinh Thị Lan Hương; Nguyễn Thị Phượng; Nguyễn Nghĩa Thìn Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[2] |
Vũ Thị Thanh Thủy; Nguyễn Thế Huấn; Nguyễn Thị Phượng Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 15/01/2023 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên |
[2] |
ứng dụng tiến bộ kỹ thuạt để phát triển các loài song mây ở Quảng Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Thành viên |
[3] |
Các giải pháp phát triển nông nghiệp công nghệ cao ở vùng đồng bằng sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2016 - 06/2017; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 6/2016 - 6/2017; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[5] |
Nghiên cứu sản xuất và sử dụng phân hữu cơ từ phụ phẩm quả vải tại vùng Lục Ngạn - Bắc Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2016 - 11/2017; vai trò: Thành viên |
[7] |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất gỗ khối (Multilaminar Block) chất lượng cao từ gỗ keo Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
[8] |
Khai thác và phát triển nguồn gen nấm Cordyceps takaomontana Yakush & Kumaz làm dược liệu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/01/2014 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
[9] |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất tre ép khối làm vật liệu xây dựng và nội thất tại vùng Tây Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/05/2017 - 01/06/2019; vai trò: Thành viên |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2011 - 2011; vai trò: Thành viên |
[11] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của giá thể đến sinh trưởng phát triển của cây mẫu đơn đỏ (Ixora coccinea L.) và ứng dụng cây trồng chậu trong thiết kế công trình cảnh quan Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 1/2021 - 12/2021; vai trò: Thành viên chính |
[12] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số biện pháp kỹ thuật tới năng suất, chất lượng của giống táo 05 mới tuyển chọn tại Gia Lâm - Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 1/2019 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[13] |
Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học và xác định thời gian thu hoạch quả nhằm nâng cao chất lượng hạt giống cây rau cải H’Mông Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 1/2022 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[14] |
Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học, sinh trưởng và phát triển của một số giống Thanh long ruột đỏ tại Gia Lâm – Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 1/2014 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[15] |
Đánh giá sự sinh trưởng và phát triển của một số giống su hào nhập nội nhằm mục đích sản xuất trái vụ ở miền Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |