Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1486899
PGS. TS Bế Trung Anh
Cơ quan/đơn vị công tác: Ủy ban Kinh tế của Quốc hội Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nền công vụ và việc định hình các giá trị xã hội Bế Trung AnhQuản lí nhà nước - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2354-0761 |
[2] |
Vai trò cán bộ quản lý ở Hà Nội dưới ảnh hưởng của công nghệ thông tin Bế Trung AnhXã hội học - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
[3] |
Thời đại thông tin và vai trò của nhà quản lý Bế Trung AnhTC Tin học ngân hàng - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0868-3468 |
[4] |
Phát triển công nghệ xanh ở các doanh nghiệp Việt Nam trong quá trình hội nhập Bế Trung AnhCộng sản - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[5] |
Atlats các dân tộc thiểu số - Bài học kinh nghiệm Bế Trung AnhTạp chí Nghiên cứu Dân tộc - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[6] |
Chính phủ điện tử - Con đường tiến tới minh bạch hóa các dịch vụ công Bế Trung AnhTạp chí Công nghệ thông tin & Truyền thông - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[7] |
Công nghệ thông tin đã mong muốn được đóng vai trò là công cụ và nội dung của cải cách hành chính trong 10 năm qua Bế Trung AnhKỷ yếu Hội thảo “Cải cách Hành chính nhà nước ở Việt Nam. Từ góc nhìn của các nhà khoa học”; NXB Lao động. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[8] |
Công nghệ thông tin – nhân tố kỹ thuật cơ bản để thực hiện đổi mới hoạt động thông tin khoa học ở Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh Bế Trung AnhTạp chí Lịch sử Đảng - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
[9] |
Database Design for E-Governance Application: a Framework for the Management Information Systems of the Vietnam Committee for Ethnic Minority Affairs Nguyen Viet Hung Phan van Hung Be Trung AnhHội thảo Quốc tế tại Afganistan - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[10] |
Hành vi chăm sóc sức khỏe và sức khỏe sinh sản của người Tày tại một xã vùng sâu vùng xa: Yên Ninh – Phú Lương – Thái Nguyên Bế Trung AnhTạp chí Xã hội học - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN: |
[11] |
Linking Intention to Implementation: understanding the relationship between political and non-political personnel in contemporary Viet Nam Adam Fford, Be Trung AnhHội thảo Quốc tế tại UNDP - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[12] |
Nền công vụ và việc định hình các giá trị xã hội Bế Trung AnhTạp chí Quản lý nhà nước - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[13] |
Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu Quốc gia về các dân tộc thiểu số và chính sách dân tộc Bế Trung AnhHội thảo khoa học Quốc gia - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[14] |
Phát triển công nghệ xanh ở các doanh nghiệp Việt Nam trong quá trình hội nhập Bế Trung AnhKỷ yếu Hội thảo: “Quản lý chiến lược mục tiêu phát triển bền vững, cách tiếp cận tư duy khoa học hệ thống và điều khiển học – Bài học kinh nghiệm đối với Việt Nam”; NXB Hải Phòng - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[15] |
Phương pháp luận đánh giá tác động các chương trình giáo dục và đào tạo Bế Trung AnhKỷ yếu Hội thảo Quốc gia: “Định hướng khoa học đánh giá tác động chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục và đào tạo trên địa bàn Tây Bắc”, NXB Đại học Sư phạm. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[16] |
Political participation of ethnic minorities in the political system in Vietnam Bế Trung AnhAsian ethnography magazine, No12-2018,68-81 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[17] |
Quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ trong tiến trình hội nhập: Một vài suy nghĩ và định hướng Bế Trung AnhTạp chí Công thương - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[18] |
Sử dụng công nghệ thông tin để cán bộ quản lý Hà Nội làm tốt vai trò truyền thông Bế Trung AnhTạp chí Giáo dục lý luận - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[19] |
Sự thay đổi trong công tác dân tộc từ giữa thế kỷ XX đến nay qua tiếp cận lý thuyết nhân học Bế Trung AnhTạp chí Nghiên cứu Dân tộc - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[20] |
Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ công tác và giảng dạy Bế Trung AnhTạp chí Quản lý nhà nước - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[21] |
Thách thức quản lý trong nền kinh tế tri thức Bế Trung AnhTạp chí Tin học ngân hàng - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[22] |
Using thesauri and semantic networks in the systme of national databases of ethnic minoriteis and ethnic policies Đồng tác giảTạp chí Nghiên cứu Dân tộc - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[23] |
Vai trò của cán bộ quản lý ở Hà Nội dưới ảnh hưởng của công nghệ thông tin Bế Trung AnhTạp chí Xã hội học - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
[24] |
Đánh giá hiệu quả chính sách khuyến khích đầu tư cho phát triển nông nghiệp bền vững ở Việt Nam Bế Trung AnhNXB Lý luận chính trị, Hà Nội. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[25] |
Định hình tố chất của nhà quản lý trong nền kinh tế tri thức Bế Trung AnhTạp chí Cộng sản điện tử - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 05/2004 - 05/2005; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy ban Dân tộc Thời gian thực hiện: 01/06/2017 - 01/06/2019; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy ban Dân tộc Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/07/2020; vai trò: Thành viên |
[5] |
An ninh phi truyền thống ở vùng dân tộc thiểu số nước ta hiện nay: Thực trạng và giải pháp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy ban Dân tộcThời gian thực hiện: 01/06/2017 - 01/06/2020; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/07/2018 - 01/09/2019; vai trò: Thành viên |
[7] |
Truyền thông ở vùng dân tộc thiểu số thực trạng và giải pháp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy ban Dân tộcThời gian thực hiện: 01/04/2018 - 01/10/2020; vai trò: Thành viên |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy ban Dân tộc Thời gian thực hiện: 01/04/2018 - 01/10/2020; vai trò: Thành viên |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy ban Dân tộc Thời gian thực hiện: 01/07/2018 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/08/2018 - 01/06/2020; vai trò: Thành viên |
[11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy ban Dân tộc Thời gian thực hiện: 01/05/2019 - 01/04/2021; vai trò: Thành viên |