Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.45776
TS Nguyễn Khắc Du
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Mỏ - Địa chất
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nguyễn Khắc Du; Tomoaki Morishita Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1469 |
| [2] |
Nguyễn Khắc Du, Hoàng Thị Thoa, Phạm Thị Thanh Hiền, Tạ Thị Toán, Hoàng Văn Dũng, Lê Tuấn Viên, Nguyễn Văn Tuyên HỘI NGHỊ TOÀN QUỐC KHOA HỌC TRÁI ĐẤT VÀ TÀI NGUYÊN VỚI PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG (ERSD 2022), (303-308) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [3] |
The eastern extension of the Avalonian terranes, the Prototethys and Paleotethys oceans Jan Golonka, Khương Thế Hùng, Nguyễn Khắc Du, Michal KrobickiGeotourism, Vol.20, 1-2 (72-73) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [4] |
The Collision Between Indochina and South China Blocks in Northwestern Vietnam and its Controversy Khuong The HUNG, Jan GOLONKA2, Nguyen Khac DUJournal of the Polish Mineral Engineering Society, 1(2 (52), 103–112. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Khuong T.Hung*, Le Xuan Truong, Salih M Awadh, Ta Van Thang, Ngo Xuan Dac, Nguyen Khac Du Iraqi Geological Journal, Vol. 56, No. 2C - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Archisman Dhar; Biswajit Ghosh; Tomoaki Morishita; Soumi Chattopadhaya; Debaditya Bandyopadhyay; N.V. Chalapathi Rao; Lydéric France; Du K. Nguyen; Sankhadeep Roy; Manojit Koley American Mineralogist (2024) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Giáo trình Nguyên liệu khoáng đại cương Nguyễn Thị Thanh Thảo, Nguyễn Văn Lâm, Đỗ Cảnh Dương, Nguyễn Khắc DuNhà xuất bản Giao thông Vận tải - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Nguyen Khac Du*, Tomoaki Morishita, Biswajit Ghosh, Akihiro Tamura Virtual GEOSEA 2021: 5 (+1) Years After ASEAN Integration Milestones, Challenges and Perspectives for Geoscientists - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Ngô Xuân Thành, Nguyễn Khắc Du, Vũ Anh Đạo, Phạm Thị Chi, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Phạm Ngọc Dũng Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chat, tập 62, kỳ 5, 1-11 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Nguyễn Khắc Du và Tomoaki Morishita Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất Tập 61, Kỳ 4 (2020) 67 – 74. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Nguyễn Khắc Du, Nguyễn Văn Tuyên, Ngô Xuân Thành Hội nghị toàn quốc “Khoa học và công nghệ Trái đất, Mỏ, Môi trường phục vụ đổi mới sáng tạo và nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia (CREATIVE EME 2022) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Nguyen Tien Dung, Nguyen Khac Du*, Nguyen Ngoc Thom, Journal of the Polish Mineral Engineering Society, 2, 1, 261-273 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [13] |
The lower oceanic crust at ultraslow-spreading Southwest Indian Ridge: The inside story Dhar, Archisman; Ghosh, Biswajit; Bandyopadhyay, Debaditya; Morishita, Tomoaki; Tamura, Akihiro; France, Lydéric; Nguyen, Du K; Boulanger, Marine; Koley, Manojit; Roy, Sankhadeep Chattopadhaya, SoumiGondwana Research, Elsevier, 111, 223-248, 2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Bui Hoang Bac, Hoang Nguyen, Nguyen Thi Thanh Thao, Vo Thi Hanh, Le Thi Duyen, Nguyen Tien Dung, Nguyen Khac Du, Nguyen Huu Hiep Engineering with Computers, Springer Nature, 38 (Suppl 5), 4257–4272 (2022) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Nguyễn Khắc Du, Tomoaki Morishita, Akihiro Tamura, Juan Miguel Guotana, Biswajit Ghosh, Yumiko Harigane CAREES Conferrence, Ho Chi Minh, 2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Estimating heavy metals absorption efficiency in an aqueous solution using nanotube‑type halloysite from weathered pegmatites and a novel Harris hawks optimization‑based multiple layers perceptron neural network Bui Hoang Bac, Hoang Nguyen, Nguyen Thi Thanh Thao, Vo Thi Hanh, Le Thi Duyen, Nguyen Tien Dung, Nguyen Khac Du, Nguyen Huu HiepEngineering with Computers, Springer Nature, 38 (Suppl 5), 4257–4272 (2022) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1435-5663 |
| [17] |
Geochemical and petrological interactions between felsic rocks and the host gabbros in the Oceanic Plate: An example from IODP Hole U1473A Du Khac Nguyen, Tomoaki Morishita, Yusuke Soda, Biswajit Ghosh, Yumiko Harigane, Christopher J. MacLeod, Peter Blum, Henry J.B DickJpGU-AGU Joint Meeting 2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Giáo trình Nguyên liệu khoáng đại cương Nguyễn Thị Thanh Thảo, Nguyễn Văn Lâm, Đỗ Cảnh Dương, Nguyễn Khắc DuNhà xuất bản Giao thông Vận tải - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Mineralogical and Geochemical Characteristics of Lead-zinc Ore Deposits, and Potential Accompanying Components in the Cho Don – Cho Dien Area, Bac Kan Province, Vietnam Nguyen Tien Dung, Nguyen Khac Du*, Nguyen Ngoc Thom,Journal of the Polish Mineral Engineering Society, 2, 1, 261-273 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1640-4920 |
| [20] |
Một số kết quả nghiên cứu bước đầu về mối quan hệ giữa hiện tượng trượt lở và khai thác cát sỏi sông Lô trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Nguyễn Văn Lâm, Nguyễn Khắc Du, Phạm Như Sang, Hoàng Như Lô, Trần Xuân Toản, Nguyễn Biên ThùyTrường Đại học Mỏ - Địa chất - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Một số đặc điểm ngọc học của turmalin khu vực Khai Trung, Lục Yên, Yên Bái Phạm Thị Thanh Hiền, Nguyễn Khắc Du, Phạm Như SangTrường Đại học Mỏ - Địa chất - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Occurrence of Felsic Rocks in Oceanic Gabbros from IODP Hole U1473A: Implications for Evolved Melt Migration in the Lower Oceanic Crust Du Khac Nguyen*, Tomoaki Morishita*, Yusuke Soda, Akihiro Tamura, Biswajit Ghosh, Yumiko Harigane, Lydéric France, Chuanzhou Liu, James H. Natland, Alessio Sanfilippo, Christopher J. MacLeod,Minerals - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2075-163X |
| [23] |
Quality of carbonatic rocks in Quy Hop District, Nghe An Province: exploitation and utility in industry Nguyen Khac Du, Pham Nhu Sang, Nguyen Van Lam, Nguyen Xuan AnGeomires - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Relationship between oxide gabbros and felsic rocks from IODP Hole U1473A: Implications for the late-stage evolution of the MORB at ultraslow spreading Southwest Indian Ridge Nguyen Khac Du*, Tomoaki Morishita, Biswajit Ghosh, Akihiro TamuraVirtual GEOSEA 2021: 5 (+1) Years After ASEAN Integration Milestones, Challenges and Perspectives for Geoscientists - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Thành phần khoáng vật Cr - spinel và pyroxen của đá metagabbro phức hệ Núi Ngọc khu vực Tam Kỳ: bằng chứng về magma cung đảo Ngô Xuân Thành, Nguyễn Khắc Du, Vũ Anh Đạo, Phạm Thị Chi, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Phạm Ngọc DũngTạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chat, tập 62, kỳ 5, 1-11 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1469 |
| [26] |
Thành phần pha trong sứ dân dụng của sản phẩm sứ Bát Tràng Tạ Thị Toán, Nguyễn Khắc DuTrường Đại học Mỏ - Địa chất - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [27] |
The lower oceanic crust at ultraslow-spreading Southwest Indian Ridge: The inside story Dhar, Archisman; Ghosh, Biswajit; Bandyopadhyay, Debaditya; Morishita, Tomoaki; Tamura, Akihiro; France, Lydéric; Nguyen, Du K; Boulanger, Marine; Koley, Manojit; Roy, Sankhadeep Chattopadhaya, SoumiGondwana Research, Elsevier, 111, 223-248, 2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1878-0571 |
| [28] |
Đặc điểm chất lượng đá carbonat mỏ Lèn Chu và khả năng sử dụng trong một số lĩnh vực công nghiệp Nguyễn Khắc Du, Nguyễn Văn Lâm, Trịnh Hoài Ánh, Hoàng Văn VượngTài Nguyên & Môi Trường - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1477 |
| [29] |
Đặc điểm thạch - địa hóa các đá gabro oxit trung tâm tách giãn tây nam Ấn Độ Dương, chương trình Quốc tế khám phá đại dương - Lỗ khoan U1473A: Magma giàu Fe-Ti có thực sự tồn tại? Nguyễn Khắc Du, Tomoaki Morishita, Akihiro Tamura, Juan Miguel Guotana, Biswajit Ghosh, Yumiko HariganeCAREES Conferrence, Ho Chi Minh, 2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Đặc điểm thạch học, địa hóa một số thể đá xâm nhập trong hệ tầng Huổi Hào vùng Sông Mã, Sơn La; ý nghĩa trong nghiên cứu tiến hóa magma, kiến tạo đới khâu Sông Mã Nguyễn Khắc Du, Nguyễn Văn Tuyên, Ngô Xuân ThànhHội nghị toàn quốc “Khoa học và công nghệ Trái đất, Mỏ, Môi trường phục vụ đổi mới sáng tạo và nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia (CREATIVE EME 2022) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/04/2020 - 01/04/2023; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/2022 - 12/2024; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/2024 - 12/2025; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/2024 - 12/2025; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Tham gia |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Tham gia |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường, tỉnh Phú Thọ Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Tham gia |
| [10] |
Điều tra, đánh giá hiện trạng tài nguyên, trữ lượng cát sỏi sông Lô tỉnh Phú Thọ. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường, tỉnh Phú ThọThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Tham gia |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 2009 - 2013; vai trò: Tham gia |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Trái đất và Công nghệ biển, Nhật Bản (JAMSTEC) Thời gian thực hiện: 06/2018 - 07/2018; vai trò: Tham gia |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đa quốc gia Thời gian thực hiện: 2016 - 2020; vai trò: Tham gia |
| [14] |
Dự án khoan Oman Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đa quốc giaThời gian thực hiện: 2016 - 2020; vai trò: Tham gia |
| [15] |
Nghiên cứu, điều tra quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản: Vàng, đồng, thủy ngân, khoáng chất công nghiệp, vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2009 – 2013, định hướng đến năm 2020. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2009 - 2013; vai trò: Tham gia |
| [16] |
Nguồn gốc và tiến hóa nhiệt động của các đá biến chất trung bình đến cao khu vực rìa đông bắc đới khâu sông Mã và ý nghĩa của chúng trong tiến hóa kiến tạo khu vực Tây Bắc Bộ. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Tham gia |
| [17] |
Điều tra, đánh giá hiện trạng tài nguyên, trữ lượng cát sỏi sông Lô tỉnh Phú Thọ. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường, tỉnh Phú ThọThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Tham gia |
| [18] |
Bản chất mối quan hệ giữa đá peridotit manti và các đá vỏ đại dương trong tổ hợp ophiolit đới khâu Sông Mã: Ý nghĩa của chúng trong nghiên cứu tiến hóa magma - kiến tạo khu vực. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm |
| [19] |
MOWALL-PVB(SB): khảo sát Moho dọc theo đứt gãy chuyển dạng khu vực bồn trũng sau cung Parece Vela thuộc trung tâm tách giãn miền nam Shikoku, Nhật Bản. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Trái đất và Công nghệ biển, Nhật Bản (JAMSTEC)Thời gian thực hiện: 06/2018 - 07/2018; vai trò: Tham gia |
| [20] |
Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường, tỉnh Phú ThọThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Tham gia |
