Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1479624
PGS. TS Phạm Đức Tuấn
Cơ quan/đơn vị công tác: Chuyên gia độc lập
Lĩnh vực nghiên cứu: Lâm sinh,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nguyễn Việt Cường; Nguyễn Minh Ngọc; Phạm Đức Tuấn Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-0373 |
[2] |
Đỗ Khắc Thịnh; Nguyễn Thị Thanh Huyền; Phạm Đức Tuấn; Ngô Thị Bích Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7012 |
[3] |
Hoàng Vũ Thơ; Phạm Đức Tuấn Tạp chí Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[4] |
Vai trò của lửa trong rái sinh và phục hồi rừng tràm sau cháy rừng ở vùng U Minh Vương Văn Quỳnh; Phạm Đức TuấnNông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[5] |
Nghiên cứu cơ sở kỹ thuật nuôi tạo cây con loài mây nước (Daemonorops poilanei) ở giai đoạn vườn ươm Phạm Đức Tuấn; Phạm Văn ĐiểnNông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[6] |
Kết quả nghiên cứu về đai rừng chắn sóng ven biển tại một số vùng duyên hải Việt Nam Vương Văn Quỳnh; Phạm Đức TuấnTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[7] |
Nghiên cứu khả năng ra rễ của tràm (Melaleuca cajuputi Powell) bằng phương pháp giâm hom Phạm Đức Tuấn; Hoàng Vũ ThơTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[8] |
Nghiên cứu xác định môi trường nảy mầm hạt phấn tràm lá dài Hoàng Vũ Thơ; Trần Bình Đà; Phạm Đức TuấnTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[9] |
Phạm Đức Tuấn; Phạm Văn Điển TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[10] |
Phạm Văn Điển; Phạm Đức Tuấn TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[11] |
Tinh dầu tràm - tiềm năng phát triển ở các vùng "đất có vấn đề" Nguyễn Việt Cường; Phạm Đức TuấnTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[12] |
Nghiên cứu cơ sở kỹ thuật nuôi tạo cây con loài mây nước (Daemonrops poilanei) ở giai đoạn vườn ươm Phạm Đức Tuấn; Phạm Văn ĐiểnTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[13] |
Kết quả nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật tạo cây trám trắng ghép cho mục đích lấy quả Phạm Đức TuấnTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[14] |
Phát triển bền vững trên đất dốc trong canh tác ngô nương hàng hoá ở Sơn La Trần Bình Đà; Phạm Đức TuấnTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[15] |
Nguyễn Việt Cường; Phạm Đức Tuấn TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[16] |
Khả năng phát triển một số giống tràm ở các tỉnh miền Bắc và tiềm năng bột giấy của gỗ tràm Nguyễn Việt Cường; Phạm Đức TuấnTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[17] |
Phạm Đức Tuấn TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[18] |
Nguyễn Việt Cường; Phạm Đức Tuấn; Nguyễn Đức Thành TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[19] |
Bước đầu tìm hiểu vè khả năng nhan giống bằng hom loài cây mỏ chim Phạm Đức Tuấn; Nguyễn Việt Cường; Nguyễn Minh NgọcKhoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[1] |
Nghiên cứu lai tạo giống một số loài bạch đàn keo tràm thông (giai đoạn 3: 2011-2015) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[2] |
Nghiên cứu tuyển chọn giống khoai lang phục vụ chế biến cho các tỉnh phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 09/2012 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
[3] |
Nghiên cứu lai tạo giống một số loài bạch đàn tràm thông và keo giai đoạn 2 (2006-2010) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2006 - 12/2010; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/06/2017 - 01/05/2021; vai trò: Thành viên |