Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1483453
ThS Đặng Thành Trung
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Địa lý nhân văn
Lĩnh vực nghiên cứu: Địa lý tự nhiên,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Biến động dân số tỉnh Thái Nguyên dưới cách tiếp cận hệ thống thông tin địa lý Lê Thu Quỳnh, Nguyễn Xuân Hòa, Đặng Thành TrungTạp chí Khoa học Xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[2] |
GIS trong quản lý chất thải rắn sinh hoạt: khả năng ứng dụng và kinh nghiệm thực tiễn Lê Thu Quỳnh; Nguyễn Xuân Hòa; Đặng Thành TrungNghiên cứu Địa lý nhân văn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1604 |
[3] |
Ứng dụng GIS xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên du lịch tỉnh Quảng Ngãi Đặng Thành TrungNghiên cứu Địa lý Nhân văn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1604 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 12/01/2023 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên |
[2] |
Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) xây dựng bản đồ phân vùng du lịch mạo hiểm tỉnh Bình Thuận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 19/01/2023 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 05/2016 - 05/2017; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/2018 - 12/2018; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/03/2017 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
[7] |
Quản lý đất ngập nước gắn với phát triển kinh tế xã hội vùng ven biển đồng bằng sông Hồng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |
[11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/12/2020 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
[12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
[13] |
Phát triển du lịch cộng đồng: trường hợp dân tộc Sán Dìu xã Đạo Trù huyện Tam Đảo tỉnh Vĩnh Phúc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lý nhân vănThời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2017; vai trò: Thành viên |
[14] |
Ứng dụng viễn thám và công nghệ GIS nghiên cứu xói lở bờ biển tỉnh Quảng Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lý nhân vănThời gian thực hiện: 1/2018 - 12/2018; vai trò: Thành viên |
[15] |
Nghiên cứu biến đổi ruộng bậc thang Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái qua sử dụng ảnh viễn thám Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lý nhân vănThời gian thực hiện: 1/2022 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[16] |
Nghiên cứu biến động sử dụng đất vùng đệm vườn quốc gia Tam Đảo dưới sự trợ giúp của hệ thống thông tin địa lý Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lí nhân vănThời gian thực hiện: 1/2016 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
[17] |
Nghiên cứu cơ sở khoa học và giải pháp phát triển du lịch bền vững tại Công viên địa chất toàn cầu UNESCO Đắk Nông Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 1/2022 - 2025; vai trò: Thành viên |
[18] |
Phân tích, đánh giá và thành lập cơ sở dữ liệu về phân bố nguồn nhân lực của một số một số huyện đảo phục vụ phát triển bền vững Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
[19] |
Thành lập bản đồ nguy cơ trượt lở đất tỉnh Yên Bái Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lý nhân vănThời gian thực hiện: 1/2020 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[20] |
Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) thiết lập mạng lưới thu gom rác thải sinh hoạt: Nghiên cứu trường hợp thị xã Từ Sơn tỉnh Bắc Ninh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lý nhân vănThời gian thực hiện: 1/2021 - 12/2021; vai trò: Thành viên |
[21] |
Ứng dụng viễn thám đa thời gian và GIS nghiên cứu biến động đất nông nghiệp huyện Thủy Nguyên thành phố Hải Phòng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lý nhân vănThời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2023; vai trò: Thành viên |
[22] |
Xây dựng bản đồ phục vụ phát triển du lịch tỉnh Cao Bằng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lý nhân vănThời gian thực hiện: 1/2019 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |