Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1484550
GS. TS Nguyễn Quảng Trường
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Lĩnh vực nghiên cứu: Động vật học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Phạm Thị Kim Dung; Đặng Huy Phương; Trần Đại Thắng; Nguyễn Quảng Trường; Ngô Ngọc Hải Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[2] |
Chuẩn hóa phương pháp phân tích DNA từ vảy và lông tê tê phục vụ giám định tên loài ở Việt Nam Bùi Thị Phương Thanh; Ngô Thị Hạnh; Nguyễn Quảng Trường; Lê Đức MinhCác khoa học Trái đất và Môi trường - ĐHQG Hà Nội - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9279 |
[3] |
Hoàng Văn Chung, Phạm Thế Cường, Nguyễn Quảng Trường Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[4] |
Ghi nhận phân bố mới của các loài thuộc giống hebius (squamata: colubridae) ở Việt Nam Phan Quang Tiến, Phạm Thế Cường, Lương Mai Anh, Nguyễn Quảng TrườngTạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[5] |
Phạm Thị Kim Dung, Đặng Huy Phương, Trần Đại Thắng, Nguyễn Thị Tâm Anh, Phạm Thế Cường, Nguyễn Quảng Trường Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[6] |
Ghi nhận mới các loài lưỡng cư ở khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa đồng nai, tỉnh đồng nai Lương Mai Anh, Đỗ Hạnh Quyên, Hoàng Văn Chung, Phan Quang Tiến, Phạm Thế Cường, Nguyễn Quảng TrườngTạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[7] |
Phạm Thị Kim Dung; Đặng Huy Phương; Trần Đại Thắng; Nguyễn Quảng Trường; Ngô Ngọc Hải Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[8] |
Hà Quý Quỳnh; Nguyễn Văn Sinh; Đặng Huy Phương; Nguyễn Quảng Trường Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[9] |
Lê Đức Minh; Nguyễn Quảng Trường; Nguyễn Thị Hồng Vân; Ngô Thị Hạnh Khoa học công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[10] |
Balazs Farkas; Lê Đức Minh; Nguyễn Quảng Trường Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[11] |
Thành phần loài bò sát và ếch nhái ở vườn quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ Nguyễn Văn Sáng; Nguyễn Quảng TrườngBáo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[12] |
Đa dạng về thành phần loài bò sát và ếch nhái ở khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Nha, tỉnh Sơn La Nguyễn Văn Sáng; Nguyễn Xuân Đặng; Nguyễn Quảng TrườngSinh học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[13] |
Quan hệ di truyên và định loại các loài thuộc họ cá Cóc salamandridae (Amphibia: Caudata) ở Việt Nam Nguyễn Quảng Trường; Nguyễn Văn Sáng; Hồ Thị Loan; Lê Khắc Quyết; Nguyễn Thiên TạoTạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-4989 |
[14] |
Đa dạng các loài bò sát và ếch nhái vùng núi Yên Tử Nguyễn Văn Sáng; Hồ Thu Cúc; Nguyễn Quảng TrườngNhững vấn đề nghiên cứu cơ bản trong Khoa học Sự sống: Báo cáo khoa học hội nghị toàn quốc lần thứ hai, nghiên cứu cơ bản trong sinh học, nông nghiệp, y học - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
[15] |
Nguyễn Văn Sáng; Nguyễn Quảng Trường; Hồ Thu Cúc; Đoàn Văn Kiên Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ hai - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
[16] |
Đặng Huy Phương; Hoàng Minh Khiên; Lê Mạnh Hùng; Nguyễn Quảng Trường TC Sinh học - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[17] |
Thành phần loài ếch nhái ở một số khu vực thuộc vùng Đông Bắc Việt Nam Hồ Thu Cúc; Nguyễn Quảng Trường; Orlov N. L.; Ryabov S. A.; Rybaltovsky E. M.Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội thảo quốc gia lần thứ nhất - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[18] |
Hồ Thu Cúc; Nguyễn Quảng Trường; Nikolai Orlov Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ hai - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
[19] |
Kết quả nghiên cứu đa dạng hệ bò sát và ếch nhái vùng núi Yên Tử Nguyễn Quảng Trường; Nguyễn Văn SángNhững vấn đề nghiên cứu cơ bản trong sinh học: Báo cáo khoa học hội nghị sinh học quốc gia - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
[20] |
Khuất Đăng Long; Phạm Trọng ảnh; Nguyễn Quảng Trường; Lê Mạnh Hùng; Lê Hùng Anh; Phạm Đình Sắc; Nguyễn Xuân Huấn Kỷ yếu Hội nghị khoa học Công nghệ và Môi trường các tỉnh miền núi phía bắc lần thứ VIII - Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường Phú Thọ - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
[21] |
Định loại các loài giải (Reptilia: Testudines: Trionychidae: Pelochelys, Rafetus) ở Việt Nam Nguyễn Quảng Trường; Nguyễn Văn Sáng; Lê Nguyên Ngật; Trần KiênTC Sinh học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[22] |
Thành phần loài ếch nhái (Amphibia) và bò sát (Reptilia) ở tỉnh Hà Giang Nguyễn Quảng Trường; Lê Nguyên Ngật; Raoul BainTC Sinh học - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[23] |
Tài nguyên bò sát và ếch nhái Việt Nam Nguyễn Văn Sáng; Hồ Thu Cúc; Nguyễn Quảng TrườngBáo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội thảo quốc gia lần thứ nhất - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[24] |
Những dẫn liệu mới về Rana chapaensis - loài chàng Sa Pa (Bourret, 1937) Nguyễn Quảng Trường; Hồ Thu Cúc; Nguyễn Văn SángTC Sinh học - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[25] |
Ghi nhận mới phân bố của các loài rắn (Squamata: Serpentes) ở tỉnh Điện Biên Lê Trung Dũng; Nguyễn Lân Hùng Sơn; Phạm Thế Cường; Nguyễn Quảng TrườngSinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[26] |
Lần đầu tiên ghi nhận 3 loài ếch cây (Amphibia: Anura: Rhacophoridae) ở tỉnh Điện Biên Lê Trung Dũng; Nguyễn Lân Hùng Sơn; Đỗ Ngọc Thúy; Nguyễn Quảng TrườngBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[27] |
Hoàng Văn Chung; Nguyễn Quảng Trường; Phạm Thế Cường; Nguyễn Thiên Tạo Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[28] |
Ghi nhận mới về sự phân bố của một số loài rắn (Reptilia: Squamata:Serpentes) ở tỉnh Sơn La Phạm Vân Anh; Nguyễn Thị Bích Ngọc; Nguyễn Thị Mến; Nguyễn Lân Hùng Sơn; Nguyễn Quảng TrườngBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[29] |
Hiện trạng các loài chuột chù răng trắng giống Crocidura (Mammalia: soricidae) ở miền Bắc việt Nam Bùi Tuấn Hải; Nguyễn Trường Sơn; Nguyễn Quảng TrườngBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[30] |
Ghi nhận mới của các loài ếch nhái (Amphibia) ở tỉnh Bắc Cạn Phạm Thị Kim Dung; Nguyễn Quảng Trường; Lưu Quang VinhBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[31] |
Đa dạng các loài ếch cây (Amphibia: Anura: Rhacophoridae) ở tỉnh Điện Biên Nguyễn Quảng Trường; Phạm Thế Cường; Lê Trung Dũng; Nguyễn Việt Bách; Nguyễn Lân Hùng SơnBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[32] |
Đa dạng thành phần loài của họ Nhái bầu (Amphibia: Anura: Microhylidae) ở tỉnh Phú Yên Đỗ Trọng Đăng; Ngô Đắc Chứng; Nguyễn Quảng TrườngBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[33] |
Đa dạng các loài ếch cây (Amphibia: Anura: Rhacophoridae) ở tỉnh Hòa Bình Phạm Thế Cường; Nguyễn Quảng Trường; Ngô Ngọc HảiBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[34] |
Thành phần loài lưỡng cư (Amphibia) và bò sát (Reptilia) ở thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La Phạm Văn Anh; Từ Văn Hoàng; Khăm Đi Pheng Kia Chư; Nguyễn Quảng Trường; Nguyễn Lân Hùng Sơn; Nguyễn Kim TiếnBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 03/2015 - 03/2017; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 03/2011 - 12/2014; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/08/2018 - 01/01/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/07/2018 - 01/03/2021; vai trò: Thành viên |
[5] |
Bí ẩn của rừng mưa nhiệt đới: Khám phá các loài bò sát và ếch nhái ở vùng Tây bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ National GeographicThời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[6] |
Bí ẩn của rừng mưa nhiệt đới: khám phá khu hệ bò sát và lưỡng cư ở hệ sinh thái núi đá vôi thuộc vùng Đông Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia (NAFOSTED)Thời gian thực hiện: 08/2018 - 01/2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[7] |
Cập nhật, xây dựng cơ sở dữ liệu Danh lục Đỏ và Sách Đỏ Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 08/2020 - 12/2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[8] |
Cập nhật, xây dựng cơ sở dữ liệu Danh lục Đỏ và Sách Đỏ Việt Nam. Mã số: MS: ĐLSĐ00.01/20-23 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 8/2020 - 12/2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[9] |
Khám phá mức độ đa dạng và cấu trúc quần xã của các loài bò sát và ếch nhái (Reptilia và Amphibia) ở vùng Tây Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia (NAFOSTED)Thời gian thực hiện: 03/2015 - 03/2017; vai trò: Chủ nhiệm |
[10] |
Loài tắc kè đẹp nhất thế giới có nguy cơ bị tuyệt chủng: Đánh giá hiện trạng quần thể của loài Cnemaspis psychelelica ở miền Nam Việt Nam và giải pháp bảo tồn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ RuffordThời gian thực hiện: 01/2016 - 01/2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[11] |
Nghiên cứu cấu trúc khu hệ thằn lằn ở sinh cảnh núi đá vôi tiểu vùng Bắc Đông dương và biến đổi khí hậu: kết hợp giữa phân loại học, thích nghi sinh thái và mô hình phân bố loài Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Alexander von HumboldtThời gian thực hiện: 01/2012 - 03/2014; vai trò: Nghiên cứu sau tiến sỹ |
[12] |
Nghiên cứu hiện trạng quần thể và đề xuất giải pháp sử dụng bền vững loài Rồng đất (Physignathus cocincinus cuvier, 1829) tại tỉnh Thừa Thiên Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHCN Việt NamThời gian thực hiện: 11/2016 - 12/2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[13] |
Nghiên cứu khu hệ bò sát ếch nhái ở lưu vực sông Mê Kông. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Hoa KỳThời gian thực hiện: 03/2010 - 03/2012; vai trò: Điều phối viên |
[14] |
Nghiên cứu khu hệ thằn lằn vùng Đông bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan trao đổi Hàn lâm ĐứcThời gian thực hiện: 10/2007 - 03/2011; vai trò: Nghiên cứu sinh |
[15] |
Nghiên cứu đa dạng các loài bò sát và ếch nhái ở Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, tỉnh Quảng Bình và các giải pháp bảo tồn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Tái thiết Đức và UBND tỉnh Quảng BìnhThời gian thực hiện: 05/2011 - 05/2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[16] |
Nghiên cứu, xây dựng cơ sở khoa học cho mô hình quản lý tổng hợp hệ sinh thái núi nam Trường Sơn nhằm bảo tồn và khai thác bền vững Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Tây Nguyên 2016-2020, Viện Hàn lâm KHCN Việt NamThời gian thực hiện: 07/2018 - 12/2020; vai trò: Thư ký khoa học |
[17] |
Nhân nuôi sinh sản các loài ếch nhái ở Trạm Nghiên cứu Ếch nhái Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Bảo tồn loài của CHLB ĐứcThời gian thực hiện: 1/2010 - 12/2011; vai trò: Đồng Chủ nhiệm |
[18] |
Quan hệ di truyền, địa lý sinh học và cấu trúc quần thể của các loài thuộc giống Cyrtodactylus ở Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ National GeographicThời gian thực hiện: 07/2016 - 07/2017; vai trò: Thành viên chủ chốt |
[19] |
Tiến hóa hai bên bờ sông Hồng: Nghiên cứu điển hình về khu hệ bò sát và lưỡng cư ở hai dãy núi Hoàng Liên và Ngân Sơn. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ NAFOSTEDThời gian thực hiện: 8/2023 - 8/2026; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[20] |
Tiến hóa trên núi đá vôi: nghiên cứu điểm về khu hệ bò sát và ếch nhái ở vùng Tây Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ RuffordThời gian thực hiện: 03/2014 - 03/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[21] |
Tiến hóa trên núi đá vôi: Nghiên cứu điểm về sự đa dạng các loài bò sát ở vùng Đông bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Môi trường Thiên nhiên NagaoThời gian thực hiện: 07/2011 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[22] |
Xây dựng bộ quy chuẩn mẫu vật và quy trình thu thập mẫu sinh vật, địa chất và thổ nhưỡng của Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 1/2011 - 12/2014; vai trò: Thành viên chủ chốt |
[23] |
Đa dạng, phân bố và khả năng sử dụng các loài rắn ở Belarus và Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHCN Việt NamThời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[24] |
Đánh giá sự đa dạng các loài bò sát và ếch nhái ở các khu vực núi đá vôi miền Bắc Lào Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Vườn thú CologneThời gian thực hiện: 05/2010 - 12/2012; vai trò: Điều phối viên |
[25] |
Điều tra, đánh giá các loài động vật, thực vật có nguy cơ tuyệt chủng cần được ưu tiên bảo vệ nhằm tu chỉnh Sách Đỏ Việt Nam (Đề tài Độc lập cấp Nhà nước) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2014; vai trò: Thư ký khoa học |
[26] |
Điều tra, đánh giá hệ sinh thái rừng khộp và rừng lá rộng thường xanh ở Tây Nguyên và đề xuất giải pháp bảo tồn (Đề tài cấp nhà nước TN3/T07) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Tây Nguyên, Bộ KHCNThời gian thực hiện: 1/2012 - 12/2014; vai trò: Trưởng nhóm chuyên môn |