Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1477115
GS. TS Huỳnh Trung Hải
Cơ quan/đơn vị công tác: Đại học Bách khoa Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Ứng dụng kỹ thuật in 3D LCD cho vật liệu photopolymer Phùng Anh Tuấn; Huỳnh Trung HảiTạp chí Công thương - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
[2] |
Nghiên cứu tác dụng dung dịch ẩm không sử dụng cồn Isopropyl alcohol trong công nghệ in Offset Phùng Anh Tuân, Huỳnh Trung HảiTạp chí Môi trường - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
[3] |
Nghiên cứu tổng hợp polyme nhạy nhiệt Poly (N-vinyl caprolactam) và dẫn xuất acrylate Phùng Anh Tuấn; Cao Hồng Hà; Huỳnh Trung HảiTạp chí Công thương - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
[4] |
Pin năng lượng mặt trời thải: Thành phần nguy hại và định hướng xử lý Hà Vĩnh Hưng; Huỳnh Trung Hải; Trần Phương Hà; Vũ Minh Trang; Đào Duy Nam; Nguyễn Đức QuảngMôi trường - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9597 |
[5] |
Hà Vĩnh Hưng; Huỳnh Trung Hải Phân tích Hóa, Lý và Sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-3224 |
[6] |
Trần Đắc Chí; Huỳnh Trung Hải; Hà Vĩnh Hưng; Jae-chun Lee; P.D Pandey Hoạt động khoa học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[7] |
Hoà tách đồng kim loại từ bản mạch điện tử bằng dung dịch axit HNO3 Lê Hoàng Long; Huỳnh Trung Hải; Jeong Jinki; Lee Jae-ChunHoá học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[8] |
Một số kinh nghiệm bước đầu trong công tác quan trắc môi trường công nghiệp Đặng Kim Chi; Nghiêm Trung Dũng; Huỳnh Trung HảiTuyển tập Các báo cáo khoa học tại Hội nghị Môi trường toàn quốc 2005 - Bộ Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[9] |
Rác thải pin-acquy - một nguồn nguyên liệu tái chế Trần Văn Nhân; Cao Xuân Mai; Huỳnh Trung HảiHội nghị Khoa học lần thứ 20 - Kỷ niệm 50 năm thành lập trường Đại học Bách khoa Hà Nội 1956 - 2006 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
[10] |
Phân bố hàm lượng kim loại nặng trong lưu vực sông Nhuệ Takuma Furuichi; Huynh Trung Hai; Tran Le Minh; Ha Vinh Hung; Pham Thu Phuong; Tran Van Nhan; Shuzo TanakaHội nghị Khoa học lần thứ 20 - Kỷ niệm 50 năm thành lập trường Đại học Bách khoa Hà Nội 1956 - 2006 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
[11] |
Thăm dò khả năng khử Clo của HCB bởi vi sinh vật bản địa tại Việt Nam Đặng Minh Hằng; I Ming Chen; Trần Văn Nhân; Huỳnh Trung Hải; Nguyễn Ngọc LânHội nghị Khoa học lần thứ 20 - Kỷ niệm 50 năm thành lập trường Đại học Bách khoa Hà Nội 1956 - 2006 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
[12] |
Nghiên cứu xử lý Niken, kẽm, đồng và chì trong môi trường Nitrat bằng vỏ ngao Huỳnh Trung Hải; Trần Lệ MinhHội nghị Khoa học lần thứ 20 - Kỷ niệm 50 năm thành lập trường Đại học Bách khoa Hà Nội 1956 - 2006 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
[13] |
Môi trường khí và hệ thống bán lẻ xăng dầu Đặng Kim Chi; Lê Văn Thuỷ; Huỳnh Trung HảiTC Hoạt động khoa học - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: 0866-7152 |
[14] |
Bước đầu nghiên cứu: Xử lý nước thải công đoạn nhuộm Huỳnh Trung Hải; Phạm Minh HiềnBảo hộ lao động - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: 0866-8515 |
[15] |
Nghiên cứu khả năng xử lý dòng thải chứa NH3 bằng phương pháp trao đổi ion Vũ Văn Mạnh; Huỳnh Trung Hải; Nguyễn Ngọc LânHóa học & công nghiệp hóa chất - Năm xuất bản: 1996; ISSN/ISBN: 0866-7004 |
[16] |
Một số kinh nghiệm về phát triển môi trường trên thế giới Huỳnh Trung Hải; Nguyễn Đức QuảngMôi trường - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-042X |
[1] |
Nghiên cứu đề xuất giải pháp quản lý, xử lý pin năng lượng mặt trời thải Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2021-08-01 - 2024-01-31; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 1996 - 2000; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 1/2016 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/2012 - 06/2015; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/03/2014 - 01/03/2020; vai trò: Thành viên |