Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.814075
TS Hồ Văn Bắc
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Hiệu quả kĩ thuật và nhân tố ảnh hưởng đến nông hộ trồng xoài tại Sơn La, Việt Nam Hồ Văn Bắc; Đỗ Xuân LuậnKhoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
| [2] |
Các nhân tố ảnh hưởng đến sản xuất lúa gạo khu vực miền núi phía Bắc Việt Nam Hồ Văn Bắc; Nguyễn Thị Bích Ngọc; Trần Việt Dũng; Phạm Thị Thanh HuyềnKhoa học và Công nghệ (Đại học Thái Nguyên) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
| [3] |
Nguyễn Thi Bích Ngọc; Hồ Văn Bắc; Nguyễn Thương Huyền Khoa học và công nghệ đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
| [4] |
Perception of farmers on risk management strategies in Son La province, Vietnam Ho Van BacThe VMOST Journal of Social Sciences and Humanities - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Bac Van Ho, Aaron Kingsbury, Ngoc Son Ho International Journal of Agricultural Sustainability/Taylor & Francis - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Ha Minh Tuan, Truong Thi Anh Tuyet, Hoang Thanh Huong, Ho Van Bac Current World Environment - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Ảnh hưởng của ngô biến đổi gen đến kết quả sản xuất nông hộ khu vực miền núi Đông Bắc Việt Nam Hà Minh Tuân, Hồ Văn Bắc*Tạp chí Kinh tế và Phát triển/Đại học Kinh tế Quốc dân - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Nhân tố ảnh hưởng lựa chọn kênh phân phối của nông hộ sản xuất hàng hóa khu vực tây Bắc Việt Nam Hồ Văn Bắc*, Hà Quang Trung, Nguyễn Văn Tâm, Đỗ Xuân Luận và Phạm Thị Thanh HuyềnTạp chí Khoa học Thương mại - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Effects of Climate-Smart Agriculture Adoption on Performance of Rice Farmers in Northeast Vietnam Ha Minh Tuan, Ho Van BacAsian Journal of Agriculture and Rural Development - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Hiệu quả kĩ thuật và nhân tố ảnh hưởng đến nông hộ trồng xoài vùng tây Bắc Việt Nam Hồ Văn Bắc, Đỗ Xuân LuậnTạp chí Khoa học Công nghệ-Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Nhận thức của người dân về phát triển du lịch cộng đồng khu vực miền núi phía Bắc Việt Nam Nguyễn Mạnh Thắng, Hồ Văn Bắc*, Hồ Lương Xinh, Hồ Lương Nhật Vinh, Lê Thanh Liêm, Nguyễn Trường TrungTạp chí Công nghiệp Nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Nhân tố ảnh hưởng nhận thức rủi ro của nông hộ sản xuất trái cây hàng hóa tại tỉnh Sơn La, Việt Nam Hồ Văn Bắc, Vũ Thị Hải Anh, Hà Minh TuânTạp chí Nghiên cứu Kinh tế và Kinh doanh Châu Á - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Impact of VietGAP tea production on farmer’s income in Northern Vietnam Ho Van Bac, Teruaki Nanseki, Yosuke ChomeiJapanese Journal of Farm Management - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Hiệu quả kĩ thuật và hiệu quả quy mô của các mô hình chè tại Thái Nguyên. Hồ Văn Bắc, Vũ Thị Hải Anh, Nguyễn Thị Hiền Thương, Phạm Thị Thanh Huyền, Trần Việt DũngTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Giải pháp giảm nghèo bền vững cho huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kan. Lưu Thị Thuỳ Linh, Hồ Lương Xinh, Nguyễn Thị Yến, Trần Lệ Thị Bích Hồng, Bùi Thị Thanh Tâm, Hồ Văn BắcTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Vai trò của người dân trong xây dựng nông thôn mới tại huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên. Hồ Lương Xinh, Nguyễn Thị Yến, Lưu Thị Thuỳ Linh, Bùi Thanh Tâm, Hồ Văn BắcTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Technical efficiency of rice farmers in northern mountainous region of Vietnam HO Van Bac, Teruaki NANSEKI, Shigeyoshi TAKEUCHIAnnual conference of farm management society/Japan - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Nguyễn Thị Bích Ngọc, Hồ Văn Bắc, Nguyễn Thương Huyền Tạp chí Khoa học và Công nghệ/Đại học Thái Nguyên/Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Kiến thức bản địa trong thích ứng với biến đổi khí hậu của người dân tộc thiểu số tỉnh Bắc Kạn Hồ Ngọc Sơn, Trần Văn Điền, Lưu Thị Thu Giang, Bùi Tuấn Tuân, Nguyễn Văn Đáp, Lưu Văn Thanh, Hồ Văn BắcTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Vũ Thị Hải Anh, Bùi Đình Hoà, Hồ Văn Bắc Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Việt Nam - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Impact of Vietgap tea production on farmer's income in Northern Vietnam HO Van Bac, Teruaki NANSEKI, Yosuke CHOMEIAnnual conference of farm management society/Japan - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Ho Van BAC, Teruaki NANSEKI, Yosuke CHOMEI Journal of Faculty of Agriculture/ Kyushu University/ JAPAN - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Profit efficiency of tea farmers: Case study of safe and conventional farms in Northern Vietnam Bac Van Ho, Teruaki NANSEKI, Yosuke CHOMEIEnvironment, Development and Sustainability/SPRINGER/NEITHERLAND - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [24] |
HO Van Bac, Teruaki NANSEKI, Yosuke CHOMEI Journal of Agricultural Economics and Development - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Van Bac HO, Teruaki NANSEKI, Shigeyoshi TAKEUCHI Japanese Journal of Farm Management/Farm Managment Society of Japan/JAPAN - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Phát triển mô hình nông nghiệp sinh thái gắn với phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Cao BằngThời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/05/2021; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Lào Cai Thời gian thực hiện: 01/03/2019 - 01/02/2021; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/11/2020 - 01/11/2021; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/03/2020 - 01/03/2023; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Yên Bái Thời gian thực hiện: 01/12/2021 - 01/04/2023; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mạng lưới Châu Á-Thái Bình Dương cho nghiên cứu thay đổi toàn cầu Thời gian thực hiện: 10/2024 - 9/2026; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia (NAFOSTED) - Bộ Khoa học và Công nghệ, Việt Nam Thời gian thực hiện: 3/2020 - 3/2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình nông thôn mới Thời gian thực hiện: 11/2020 - 11/2021; vai trò: Thành viên chính |
| [10] |
Hiệu quả kinh tế và quản lý rủi ro trong sản xuất chè theo hướng VietGAP ở Thái Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục, Văn hoá, Thể thao, Khoa học và Công nghệ Nhật BảnThời gian thực hiện: 10/2015 - 09/2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Care quốc tế tại Việt Nam Thời gian thực hiện: 03/2014 - 06/2014; vai trò: Cố vấn kĩ thuật dự án |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ học bổng phát triển nguồn nhân lực của chính phủ Nhật Bản Thời gian thực hiện: 10/2010 - 09/2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [13] |
Đánh giá kết thúc hợp phần dự án tại Phú Thọ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Plan quốc tế tại Việt NamThời gian thực hiện: 12/2009 - 12/2009; vai trò: Chuyên gia đánh giá hợp phần sinh kế |
| [14] |
Dự án quản lý lưu vực rừng đầu nguồn ở Bá Thước, Thanh Hoá Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Care quốc tế tại Việt NamThời gian thực hiện: 07/2007 - 09/2007; vai trò: Cán bộ nghiên cứu |
| [15] |
Dự án quản lý lưu vực rừng đầu nguồn ở Bá Thước, Thanh Hoá Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Care quốc tế tại Việt NamThời gian thực hiện: 07/2007 - 09/2007; vai trò: Cán bộ nghiên cứu |
| [16] |
Giải pháp phát triển du lịch cộng đồng dựa trên khai thác các giá trị văn hóa truyền thống của đồng bào các dân tộc thiểu số trong xây dựng nông thôn mới tại Điện Biên và Cao Bằng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình nông thôn mớiThời gian thực hiện: 11/2020 - 11/2021; vai trò: Thành viên chính |
| [17] |
Hiệu quả kinh tế và quản lý rủi ro trong sản xuất chè theo hướng VietGAP ở Thái Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục, Văn hoá, Thể thao, Khoa học và Công nghệ Nhật BảnThời gian thực hiện: 10/2015 - 09/2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [18] |
Kiến thức bản địa và thích ứng với biến đổi khí hậu trong cộng đồng dân tộc thiểu số miền núi phía Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Care quốc tế tại Việt NamThời gian thực hiện: 03/2014 - 06/2014; vai trò: Cố vấn kĩ thuật dự án |
| [19] |
Sản xuất nông nghiệp hàng hóa: Hiệu quả sản xuất, nhận thức và chiến lược quản lý rủi ro của nông hộ sản xuất nhỏ khu vực miền núi tây Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia (NAFOSTED) - Bộ Khoa học và Công nghệ, Việt NamThời gian thực hiện: 3/2020 - 3/2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [20] |
Đánh giá kết thúc hợp phần dự án tại Phú Thọ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Plan quốc tế tại Việt NamThời gian thực hiện: 12/2009 - 12/2009; vai trò: Chuyên gia đánh giá hợp phần sinh kế |
| [21] |
Thúc đẩy áp dụng kinh tế tuần hoàn trong nông nghiệp cho sự phát triển bền vững khu vực miền núi phía Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mạng lưới Châu Á-Thái Bình Dương cho nghiên cứu thay đổi toàn cầuThời gian thực hiện: 10/2024 - 9/2026; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [22] |
Ứng dụng mô hình đường biên ngẫu nhiên trong nghiên cứu hiệu quả kỹ thuật mô hình sản xuất lúa khu vực miền núi phía Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ học bổng phát triển nguồn nhân lực của chính phủ Nhật BảnThời gian thực hiện: 10/2010 - 09/2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
