Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1484156
TS Hồ Văn Bắc
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên
Lĩnh vực nghiên cứu: Kinh tế học; Trắc lượng kinh tế học; Quan hệ sản xuất kinh doanh,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Hiệu quả kĩ thuật và nhân tố ảnh hưởng đến nông hộ trồng xoài tại Sơn La, Việt Nam Hồ Văn Bắc; Đỗ Xuân LuậnKhoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
[2] |
Các nhân tố ảnh hưởng đến sản xuất lúa gạo khu vực miền núi phía Bắc Việt Nam Hồ Văn Bắc; Nguyễn Thị Bích Ngọc; Trần Việt Dũng; Phạm Thị Thanh HuyềnKhoa học và Công nghệ (Đại học Thái Nguyên) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
[3] |
Nguyễn Thi Bích Ngọc; Hồ Văn Bắc; Nguyễn Thương Huyền Khoa học và công nghệ đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
[1] |
Phát triển mô hình nông nghiệp sinh thái gắn với phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Cao BằngThời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/05/2021; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Lào Cai Thời gian thực hiện: 01/03/2019 - 01/02/2021; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/11/2020 - 01/11/2021; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/03/2020 - 01/03/2023; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Yên Bái Thời gian thực hiện: 01/12/2021 - 01/04/2023; vai trò: Thành viên |
[7] |
Dự án quản lý lưu vực rừng đầu nguồn ở Bá Thước, Thanh Hoá Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Care quốc tế tại Việt NamThời gian thực hiện: 07/2007 - 09/2007; vai trò: Cán bộ nghiên cứu |
[8] |
Giải pháp phát triển du lịch cộng đồng dựa trên khai thác các giá trị văn hóa truyền thống của đồng bào các dân tộc thiểu số trong xây dựng nông thôn mới tại Điện Biên và Cao Bằng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình nông thôn mớiThời gian thực hiện: 11/2020 - 11/2021; vai trò: Thành viên chính |
[9] |
Hiệu quả kinh tế và quản lý rủi ro trong sản xuất chè theo hướng VietGAP ở Thái Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục, Văn hoá, Thể thao, Khoa học và Công nghệ Nhật BảnThời gian thực hiện: 10/2015 - 09/2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[10] |
Kiến thức bản địa và thích ứng với biến đổi khí hậu trong cộng đồng dân tộc thiểu số miền núi phía Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Care quốc tế tại Việt NamThời gian thực hiện: 03/2014 - 06/2014; vai trò: Cố vấn kĩ thuật dự án |
[11] |
Sản xuất nông nghiệp hàng hóa: Hiệu quả sản xuất, nhận thức và chiến lược quản lý rủi ro của nông hộ sản xuất nhỏ khu vực miền núi tây Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia (NAFOSTED) - Bộ Khoa học và Công nghệ, Việt NamThời gian thực hiện: 3/2020 - 3/2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[12] |
Đánh giá kết thúc hợp phần dự án tại Phú Thọ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Plan quốc tế tại Việt NamThời gian thực hiện: 12/2009 - 12/2009; vai trò: Chuyên gia đánh giá hợp phần sinh kế |
[13] |
Thúc đẩy áp dụng kinh tế tuần hoàn trong nông nghiệp cho sự phát triển bền vững khu vực miền núi phía Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mạng lưới Châu Á-Thái Bình Dương cho nghiên cứu thay đổi toàn cầuThời gian thực hiện: 10/2024 - 9/2026; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
[14] |
Ứng dụng mô hình đường biên ngẫu nhiên trong nghiên cứu hiệu quả kỹ thuật mô hình sản xuất lúa khu vực miền núi phía Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ học bổng phát triển nguồn nhân lực của chính phủ Nhật BảnThời gian thực hiện: 10/2010 - 09/2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |