Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.42256
PGS. TS Trịnh Lê Hùng
Cơ quan/đơn vị công tác: Học viện Kỹ thuật Quân sự
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Tran Xuan Bien, Trinh Le Hung, Nguyen Quoc Long, Levkin Yu., Zenkov I., Tong Thi Hanh Mining Science and Technology, Vol.8(2), 173-182 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Ле Хунг Чинь, Зеньков И.В., Тхи Тху Нга Нгуен, Юронен Ю.П. Горный журнал, №.22, 88 - 92 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Trịnh Lê Hùng, Mai Đình Sinh Giải thưởng Tuổi trẻ sáng tạo trong Quân đội lần thứ 23 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Nghiên cứu sự phân bố nhiệt độ bề mặt bằng dữ liệu ảnh vệ tinh đa phổ LANDSAT Trịnh Lê HùngTạp chí Các khoa học về Trái đất, Tập 36, số 01, trang 82 – 89 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Trịnh Lê Hùng Tạp chí Các khoa học về Trái đất, tập 36, số 03, trang 262 – 270 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Trịnh Lê Hùng Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, chuyên san Các khoa học Trái Đất và Môi trường, số 34(4), trang 54 – 63 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Trịnh Lê Hùng, Vũ Danh Tuyên Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, chuyên san Các khoa học Trái Đất và Môi trường, số 35(2), 33 – 44 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Trịnh Lê Hùng Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, chuyên san Các khoa học Trái Đất và Môi trường, số 36(2), 68 – 78 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Approach the interval type-2 Fuzzy system and PSO technique in landcover classification Dinh Sinh Mai, Thanh Long Ngo, Le Hung TrinhAsian Conference on Intelligent Information and Database Systems, Lecture Notes in Artificial Intelligence, 402-414 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Зеньков И.В., Чинь Ле Хунг, Вокин В.Н., Кирюшина Е.В., Латынцев А.А., Кондрашов П.М., Павлова П.Л., Конов В.Н., Лунев А.С., Скорнякова С.Н., Маглинец Ю.А., Раевич К.В. Ecology and Industry of Russia, Vol. 26(01), 36 – 41 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Tien Thanh Nguyen, Danh Tuyen Vu, Le Hung Trinh, Thi Le Hang Nguyen Bulletin of the Mineral Research and Exploration, Vol. 153, 159 – 167 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Le Hung Trinh, Zablotskii V. Izvestiya, Atmospheric and Oceanic Physics, Vol.53 (9), 1081 – 1087 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Le Hung Trinh, Zabloskii V., Thi Giang Le, Thi Trinh Le, Thi Tham Trinh, Thi Thu Hien Dinh, Thi Thu Nga Nguyen Geography, Environment, Sustainability, Vol.11(3), 49 – 60 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Le Hung Trinh, Zablotskii V., Khanh Hoai Dao Sovremennye Problemy Distantsionnogo Zondirovaniya Zemli iz Kosmosa, Vol.7, 89 – 101 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Quang Khanh Nguyen, Le Hung Trinh, Khanh Hoai Dao, Nhu Duan Dang Geography, Environment, Sustainability, Vol.12 (1), 77 – 89 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Classification of remote sensing based on density and Fuzzy C-means algorithm Le Hung Trinh, Dinh Sinh MaiInternational Journal of Fuzzy Systems Application, Vol.8, Issue 2, 1 – 15 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Le Hung Trinh, Zablotskii V. Mining Science and Technology, Vol.4(1), 65 – 75 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Le Hung Trinh, Danh Tuyen Vu Russian Journal of Earth Sciences, Vol.19(2) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Le Hung Trinh Mining Science and Technology, Vol.4(4), 309-317 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Le Hung Trinh, Dinh Sinh Mai, Zablotskii V. Геодезия и Картография, Vol. 2, 40-49 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Xuan Nam Bui, Cao Dinh Trong, Nguyen Quoc Long, Trinh Le Hung, Thai Anh Tuan, La Phu Hien, Pham Nam Hung, Mai Xuan Bach Russian Journal of Earth Sciences, Vol.20(1), ES1007, 1-10 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Le Hung Trinh, Thi Giang Le, Van Hoan Kieu, Thi Minh Ly Tran, Thi Thu Nga Nguyen Russian Journal of Earth Sciences, Vol. 20(2), ES2004, 1-15 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Si Son Tong, Thi Lan Pham, Thi Thu Ha Le, Quoc Long Nguyen, Le Hung Trinh, Xuan Cuong Cao, Adeel Ahmad, Thi Huyen Ai Tong Geography, Environment, Sustainability, Vol. 13(2), 175 – 184 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Le Hung Trinh, Danh Tuyen Vu, Xuan Bien Tran, The Trinh Pham, Khanh Hoai Dao Sustainable Development of Mountain Territories, Vol.12(3), 357-365 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Le Hung Trinh, Zablotskii V., Thi Thu Nga Nguyen Izvestiya, Atmospheric and Oceanic Physics, Vol.56(12), 1645 – 1651 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Minh Ngoc Nguyen, Van Anh Tran, Van Tuan Nghiem, Thi Phuong Thao Do, Xuan Huy Chu, Le Hung Trinh Sovremennye Problemy Distantsionnogo Zondirovaniya Zemli iz Kosmosa, Vol.18(3), 81 – 91 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Danh Tuyen Vu, Le Hung Trinh, Thi Hanh Tong Sustainable Development of Mountain Territories, Vol.13(1), 58-65 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Trinh L.H., Nguyen V.N. Mining Science and Technology (Russia), 6(4):233–240 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Le Hung Trinh, Viet Nghia Nguyen, Thi Thu Nga Nguyen Journal of the Polish Mineral Engineering Society, No.2, Vol.1, 251 - 260 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Le Hung Trinh, Zablotskii V., Zenkov I.V., Danh Tuyen Vu, Thi Hanh Tong Izvestiya, Atmospheric and Oceanic Physics, Vol.57(9), 1098 - 1107 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Drought risk index for agricultural land based on a multi-criteria evaluation Pham M.P., Nguyen K.Q., Vu G.D., Nguyen T.T.N., Tong T.H., Trinh Le Hung, Le V.P.Modelling Earth Systems and Environment 8, 5535–5546 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Dinh Sinh Mai, Long Thanh Ngo, Le Hung Trinh, Hani Hagras Information Sciences, Vol. 548, 398 – 422 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Tham T.T., Hung T.L., Thuy T.T., Mai V.T., Trinh L.T., Hai C.V., Minh T.B. Environmental Science and Pollution Research, 29(28) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Mai-Phuong Pham, Dac L.X., Van Thanh B., Trinh Le Hung et al. Biology Bulletin, https://doi.org/10.1134/S1062359022130155 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Le Hung Trinh, Zablotskii V., Zenkov I.V., Danh Tuyen Vu, Khanh Hoai Dao Izvestiya, Atmospheric and Oceanic Physics, Vol.58(9), 1111 - 1120 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [36] |
A method for determining the concentration of suspended sediment in downstream Day river (northern Vietnam) using MSI Sentinel 2 high spatial resolution data Le Hung Trinh, Zablotskii V., Thi Thu Nga NguyenIzvestiya, Atmospheric and Oceanic Physics, Vol.56(12), 1645 – 1651 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0001-4338 |
| [37] |
A study of the long-term dynamics of soil moisture in the Bac Binh district (Binh Thuan province, Vietnam) using Landsat multispectral images Le Hung Trinh, Zablotskii V., Khanh Hoai DaoSovremennye Problemy Distantsionnogo Zondirovaniya Zemli iz Kosmosa, Vol.7, 89 – 101 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2070-7401 |
| [38] |
Application of remote sensing technique for drought assessment based on normalized difference drought index, a case study of Bac Binh district, Binh Thuan province (Vietnam) Le Hung Trinh, Danh Tuyen VuRussian Journal of Earth Sciences, Vol.19(2) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1681-1208 |
| [39] |
Application of remote sensing technique for shoreline change detection in Ninh Binh and Nam Dinh provinces (Vietnam) during the period 1988 to 2018 based on water indices Le Hung Trinh, Thi Giang Le, Van Hoan Kieu, Thi Minh Ly Tran, Thi Thu Nga NguyenRussian Journal of Earth Sciences, Vol. 20(2), ES2004, 1-15 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1681-1208 |
| [40] |
Application of remote sensing technology and GIS for monitoring the change of land cover due to the impact of bauxite extraction. Case study in Tan Rai bauxite project, Lam Dong province, Central Highlands region of Vietnam Danh Tuyen Vu, Le Hung Trinh, Thi Hanh TongSustainable Development of Mountain Territories, Vol.13(1), 58-65 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1998-4502 |
| [41] |
Approach the interval type-2 Fuzzy system and PSO technique in landcover classification Dinh Sinh Mai, Thanh Long Ngo, Le Hung TrinhAsian Conference on Intelligent Information and Database Systems, Lecture Notes in Artificial Intelligence, 402-414 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0302-9743 |
| [42] |
Assessment of change in urban green spaces using Sentinel 2 MSI data and GIS techniques, a case study in Thanh Hoa city, Vietnam Le Hung Trinh, Viet Nghia Nguyen, Thi Thu Nga NguyenJournal of the Polish Mineral Engineering Society, No.2, Vol.1, 251 - 260 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1640-4920 |
| [43] |
Assessment of some water quality parameters in the Red River downstream, Vietnam by combining field monitoring and remote sensing method Tham T.T., Hung T.L., Thuy T.T., Mai V.T., Trinh L.T., Hai C.V., Minh T.B.Environmental Science and Pollution Research, 29(28) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0944-1344 |
| [44] |
Assessment on maximum magnitude of natural and triggered earthquakes when water is impounded in the mining pit: a case study in Nui Nho quarry, Vietnam based on gravity and magnetic data Xuan Nam Bui, Cao Dinh Trong, Nguyen Quoc Long, Trinh Le Hung, Thai Anh Tuan, La Phu Hien, Pham Nam Hung, Mai Xuan BachRussian Journal of Earth Sciences, Vol.20(1), ES1007, 1-10 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1681-1208 |
| [45] |
Classification of remote sensing based on density and Fuzzy C-means algorithm Le Hung Trinh, Dinh Sinh MaiInternational Journal of Fuzzy Systems Application, Vol.8, Issue 2, 1 – 15 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2156-177X |
| [46] |
Detection of violations of open-pit mining lease boundaries using Sentinel-2 MSI data in the case of Lao Cai and Yen Bai provinces of North Vietnam Tran Xuan Bien, Trinh Le Hung, Nguyen Quoc Long, Levkin Yu., Zenkov I., Tong Thi HanhMining Science and Technology, Vol.8(2), 173-182 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2500-0632 |
| [47] |
Drought risk index for agricultural land based on a multi-criteria evaluation Pham M.P., Nguyen K.Q., Vu G.D., Nguyen T.T.N., Tong T.H., Trinh Le Hung, Le V.P.Modelling Earth Systems and Environment 8, 5535–5546 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2363-6203 |
| [48] |
Estimation of Modulation Transfer Function (MTF) for Vietnamese satellite VNREDSat-1 by using the permanent test site Minh Ngoc Nguyen, Van Anh Tran, Van Tuan Nghiem, Thi Phuong Thao Do, Xuan Huy Chu, Le Hung TrinhSovremennye Problemy Distantsionnogo Zondirovaniya Zemli iz Kosmosa, Vol.18(3), 81 – 91 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2070-7401 |
| [49] |
Hybrid algorithm of Interval Type-2 semi-supervised possibilistic Fuzzy c-Means clustering and particle swarm optimization for satellite image analysis Dinh Sinh Mai, Long Thanh Ngo, Le Hung Trinh, Hani HagrasInformation Sciences, Vol. 548, 398 – 422 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0020-0255 |
| [50] |
Hydrothermal minerals mapping using based on remotely sensed data from Sentinel 2 sattelite: a case study in Vinh Phuc Province, Northern Vietnam Le Hung TrinhMining Science and Technology, Vol.4(4), 309-317 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2500-0632 |
| [51] |
Investigation of the vegetation coverage dynamics and the frequent occurrence of dominant species on coral islands in the Truong Sa islands, Vietnam Mai-Phuong Pham, Dac L.X., Van Thanh B., Trinh Le Hung et al.Biology Bulletin, https://doi.org/10.1134/S1062359022130155 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1062 - 3590 |
| [52] |
Kết hợp ảnh vệ tinh Landsat 8 và Sentinel 2 trong nâng cao độ phân giải không gian nhiệt độ bề mặt Trịnh Lê HùngTạp chí Khoa học ĐHQGHN, chuyên san Các khoa học Trái Đất và Môi trường, số 34(4), trang 54 – 63 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
| [53] |
Land cover change studied using change vector analysis integrated unsupervised classification method: case study in Duy Tien district (Ha Nam province, northern Vietnam) Si Son Tong, Thi Lan Pham, Thi Thu Ha Le, Quoc Long Nguyen, Le Hung Trinh, Xuan Cuong Cao, Adeel Ahmad, Thi Huyen Ai TongGeography, Environment, Sustainability, Vol. 13(2), 175 – 184 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2071-9388 |
| [54] |
Land surface temperature dynamics in dry season 2015 – 2016 according to Landsat 8 data in the Southeast region of Vietnam Quang Khanh Nguyen, Le Hung Trinh, Khanh Hoai Dao, Nhu Duan DangGeography, Environment, Sustainability, Vol.12 (1), 77 – 89 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2071-9388 |
| [55] |
Mapping and assessing landfills surface temperature using Landsat 8 satellite data: a case study in Vietnam Le Hung Trinh, Zablotskii V., Zenkov I.V., Danh Tuyen Vu, Thi Hanh TongIzvestiya, Atmospheric and Oceanic Physics, Vol.57(9), 1098 - 1107 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0001-4338 |
| [56] |
Mapping coal fires using Normalized Difference Coal Fire Index (NDCFI): case study at Khanh Hoa coal mine, Vietnam Trinh L.H., Nguyen V.N.Mining Science and Technology (Russia), 6(4):233–240 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2500 - 0632 |
| [57] |
Nghiên cứu giải pháp tích hợp dữ liệu viễn thám miễn phí, đa thời gian trong nâng cao khả năng chiết tách thông tin một số yếu tố bề mặt Trái Đất Trịnh Lê Hùng, Mai Đình SinhGiải thưởng Tuổi trẻ sáng tạo trong Quân đội lần thứ 23 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [58] |
Nghiên cứu sự phân bố nhiệt độ bề mặt bằng dữ liệu ảnh vệ tinh đa phổ LANDSAT Trịnh Lê HùngTạp chí Các khoa học về Trái đất, Tập 36, số 01, trang 82 – 89 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0886 – 7187 |
| [59] |
Phân loại đất trống đô thị bằng chỉ số NDBaI trên cơ sở kết hợp ảnh vệ tinh đa độ phân giải Sentinel 2 MSI và Landsat 8 Trịnh Lê HùngTạp chí Khoa học ĐHQGHN, chuyên san Các khoa học Trái Đất và Môi trường, số 36(2), 68 – 78 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
| [60] |
Relationship between the land surface temperature and land cover types, a case study in Hanoi City, Vietnam Le Hung Trinh, Zablotskii V., Zenkov I.V., Danh Tuyen Vu, Khanh Hoai DaoIzvestiya, Atmospheric and Oceanic Physics, Vol.58(9), 1111 - 1120 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0001-4338 |
| [61] |
Remote sensing method for land cover change monitoring using Landsat multi-temporal data (case study: Tuy Duc and Dak Rap districts, Dak Nong province, Central Highlands of Vietnam) Le Hung Trinh, Danh Tuyen Vu, Xuan Bien Tran, The Trinh Pham, Khanh Hoai DaoSustainable Development of Mountain Territories, Vol.12(3), 357-365 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1998-4502 |
| [62] |
So sánh phương pháp xác định nhiệt độ bề mặt từ ảnh hồng ngoại nhiệt Landsat 8 bằng thuật toán Single-channel và Split-window Trịnh Lê Hùng, Vũ Danh TuyênTạp chí Khoa học ĐHQGHN, chuyên san Các khoa học Trái Đất và Môi trường, số 35(2), 33 – 44 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
| [63] |
Spatial cluster and outlier identification of geochemical association of elements: a case study in Juirui copper mining area Tien Thanh Nguyen, Danh Tuyen Vu, Le Hung Trinh, Thi Le Hang NguyenBulletin of the Mineral Research and Exploration, Vol. 153, 159 – 167 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0026-4563 |
| [64] |
Suspended sediment concentration monitoring using VNREDSat – 1A multispectral data, a case study in Red River, Hanoi, Vietnam Le Hung Trinh, Zabloskii V., Thi Giang Le, Thi Trinh Le, Thi Tham Trinh, Thi Thu Hien Dinh, Thi Thu Nga NguyenGeography, Environment, Sustainability, Vol.11(3), 49 – 60 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2071 – 9388 |
| [65] |
The application of Landsat multi – temporal thermal infrared data to identify coal fire in the Khanh Hoa coal mine, Thai Nguyen province, Vietnam Le Hung Trinh, Zablotskii V.Izvestiya, Atmospheric and Oceanic Physics, Vol.53 (9), 1081 – 1087 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0001-4338 |
| [66] |
Ứng dụng dữ liệu viễn thám hồng ngoại nhiệt LANDSAT nghiên cứu độ ẩm đất trên cơ sở chỉ số khô hạn nhiệt độ thực vật Trịnh Lê HùngTạp chí Các khoa học về Trái đất, tập 36, số 03, trang 262 – 270 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0886 – 7187 |
| [67] |
Исследование изменения состояния растительного покрова в районе открытой разработки месторождения медных руд Шинь Куен на территории Вьетнама по данным спутниковой съемки Ле Хунг Чинь, Зеньков И.В., Тхи Тху Нга Нгуен, Юронен Ю.П.Горный журнал, №.22, 88 - 92 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0017-2278 |
| [68] |
Методика классификации городских территорий по данным многозональных изображений Sentinel 2 и Landsat 8, на примере города Тханьхоа, северо – центральное побережье Вьетнама Le Hung Trinh, Dinh Sinh Mai, Zablotskii V.Геодезия и Картография, Vol. 2, 40-49 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0016-7126 |
| [69] |
Методика обнаружения глинистых минералов и оксида железа по данным многозональных изображений Landsat (примере територии провинции Тхай Нгуен, Вьетнам) Le Hung Trinh, Zablotskii V.Mining Science and Technology, Vol.4(1), 65 – 75 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2500-0632 |
| [70] |
Результаты дистанционного мониторинга экологии нарушенных земель на рудных месторождениях полиметаллов в Оренбургской области Зеньков И.В., Чинь Ле Хунг, Вокин В.Н., Кирюшина Е.В., Латынцев А.А., Кондрашов П.М., Павлова П.Л., Конов В.Н., Лунев А.С., Скорнякова С.Н., Маглинец Ю.А., Раевич К.В.Ecology and Industry of Russia, Vol. 26(01), 36 – 41 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1816-0395 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên chính |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Thành viên chính |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thành viên chính |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòng Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên chính |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
| [6] |
Đề án biên soạn Bách khoa toàn thư Việt Nam, quyển 6: Địa lý thế giới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2017 - nay; vai trò: Thành viên chính |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Kỹ thuật Lê Quý Đôn Thời gian thực hiện: 01/2022 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Đắk Lắk Thời gian thực hiện: 01/2023 - 12/2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [9] |
Nghiên cứu cơ sở khoa học ứng dụng ảnh hồng ngoại nhiệt và GIS trong cảnh báo cháy ngầm trên bể than Quảng Ninh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thành viên chính |
| [10] |
Nghiên cứu xây dựng công nghệ điều tra, giám sát và bản đồ phân vùng rủi ro ô nhiễm rác thải nhựa ở biển Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
| [11] |
Nghiên cứu giải pháp tích hợp dữ liệu viễn thám miễn phí, đa thời gian trong nâng cao khả năng chiết tách thông tin một số yếu tố bề mặt Trái Đất Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Kỹ thuật Lê Quý ĐônThời gian thực hiện: 01/2022 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [12] |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ GIS và viễn thám đánh giá tác động của các yếu tố tự nhiên, xã hội đến sử dụng đất Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Thành viên chính |
| [13] |
Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo và công nghệ địa không gian xây dựng hệ thống hỗ trợ phân tích, quản lý tài nguyên rừng trong điều kiện biến đổi khí hậu ở tỉnh Đắk Lắk Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Đắk LắkThời gian thực hiện: 01/2023 - 12/2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [14] |
Ứng dụng công nghệ viễn thám hồng ngoại nhiệt trong xác định nhiệt độ và độ ẩm đất phục vụ giám sát hạn hán Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên chính |
| [15] |
Đề án biên soạn Bách khoa toàn thư Việt Nam, quyển 6: Địa lý thế giới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2017 - nay; vai trò: Thành viên chính |
| [16] |
Điều tra, khảo sát, xây dựng cơ sở dữ liệu môi trường biển ven các đảo không tiếp cận được thuộc quần đảo Trường Sa trên cơ sở ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòngThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên chính |
