Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.45355

TS Trương Quốc Kỳ

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Xây dựng và thẩm định quy trình định lượng dung môi toluen và tricloroethylen tồn dư trong đất vùng trồng dược liệu bằng phương pháp sắc ký khí với đầu dò khối phổ sử dụng kỹ thuật hóa hơi mẫu headspace

Trần Thị Thanh Ngân, Nguyễn Đức Quỳnh Châu, Nguyễn Thu Thảo, Trương Quốc Kỳ
Tạp chí Y Dược học Phạm Ngọc Thạch - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[2]

Xây dựng quy trình định lượng một số kháng sinh nhóm Cephalosporin thế hệ 2 bằng phương pháp HPLC với đầu dò PDA dùng kĩ thuật phân tích xanh

Trương Quốc Kỳ, Trần Thị Phương Anh
Tạp chí Y Dược học Phạm Ngọc Thạch - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[3]

Xây dựng quy trình định lượng thuốc tiêm nhóm Beta - Lactam (Ertapenem, Ampicillin và Sulbactam) bằng phương pháp HPLC với đầu dò PDA dùng kĩ thuật phân tích xanh

Trương Quốc Kỳ, Trần Thị Phương Anh
Tạp chí Y Dược học Phạm Ngọc Thạch - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[4]

Tối ưu hóa quy trình chiết Triterpenoid và Polyphenol từ nấm Linh Chi đỏ (Ganoderma lucidum)

Lê Nhất Linh, Trần Thị Phương Anh, Nguyễn Hà Phúc Tâm, Trương Quốc Kỳ
Tạp chí Y Dược học Phạm Ngọc Thạch - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[5]

Xây dựng và thẩm định quy trình định lượng viên nén bao phim chứa hoạt chất Cefditoren pivoxil bằng phương pháp HPLC

Trần Thị Phương Anh, Nguyễn Đăng Thoại, Nguyễn Thị Xuân Thùy, Trương Quốc Kỳ
Tạp chí Y Dược học Phạm Ngọc Thạch - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[6]

Xây dựng quy trình định lượng đồng thời đồng phân cefpodoxim proxetil trong viên nén bằng phương pháp HPLC với đầu dò PDA

Phạm Thị Bảo Ngọc, Trần Thị Phương Anh, Trương Quốc Kỳ
Tạp chí Y Dược học Phạm Ngọc Thạch - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[7]

Nghiên cứu bào chế viên nén hai lớp chứa diclofenac natri phóng thích hoạt chất có kiểm soát

Đỗ Minh Thanh, Trần Tiến Trình, Lê Huỳnh Nguyên Thảo, Nguyễn Vũ Tâm Như, Trương Quốc Kỳ, Nguyễn Văn Hiển, Phan Hoàng Long
Tạp chí Y Dược học Phạm Ngọc Thạch - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[8]

Bào chế và xây dựng tiêu chuẩn cơ sở của kem dưỡng da có nguồn gốc tự nhiên

Lưu Nguyễn Cẩm Thi, Nguyễn Hà Phúc Tâm, Nguyễn Thị Xuân Thùy, Trương Quốc Kỳ
Tạp chí Y Dược học Phạm Ngọc Thạch - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[9]

Xây dựng quy trình xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm lân hữu cơ thường sử dụng trên rau bằng phương pháp sắc ký khí với đầu dò ion hoá ngọn lửa phosphor - nitrogen

Trương Quốc Kỳ; Nguyễn Văn Dũng; Nguyễn Văn Đức Tiến; Nguyễn Đức Tuấn
Tạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7225
[10]

Xây dựng và thẩm định quy trình định lượng viên nén bao phim chứa hoạt chất Cefditoren pivoxil bằng phương pháp HPLC

Trần Thị Phương Anh, Nguyễn Đăng Thoại, Nguyễn Thị Xuân Thùy, Trương Quốc Kỳ
Tạp chí Y Dược học Phạm Ngọc Thạch, Số 5, trang 48 - 55 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[11]

Tối ưu hóa quy trình chiết Triterpenoid và Polyphenol từ nấm Linh Chi đỏ (Ganoderma lucidum)

Lê Nhất Linh, Trần Thị Phương Anh, Nguyễn Hà Phúc Tâm, Trương Quốc Kỳ
Tạp chí Y Dược học Phạm Ngọc Thạch, Số 5, trang 106 - 114 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[12]

Xây dựng quy trình định lượng đồng thời terbutaline sulfate và guaiphenesin trong dung dịch uống bằng phương pháp HPLC với đầu dò PDA.

Nguyễn Thị Tường Vi, Trương Quốc Kỳ
Y học thành phố Hồ Chí Minh, Tập 24, Số 3, trang 201 - 206 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[13]

Xây dựng quy trình định lượng đồng thờimethyl paraben và propyl paraben trong vỏ nang mềm bằng phương pháp hplc với đầu dò PDA

Trương Quốc Kỳ, Võ Hoàng Nam, Nguyễn An Công, Đặng Minh Đức
Y Học TP. Hồ Chí Minh, Số 3, trang 378 - 383 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[14]

Xây dựng quy trình định lượng đồng phân quang học của rabeprazole bằng phương pháp hplc với đầu dò MS/MS

Trương Quốc Kỳ, Nguyễn Thị Tường Vi, Sang Seol Jeon, Kyeong Ho Kim
Y Học TP. Hồ Chí Minh, Số 3, trang 372 - 377 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[15]

Xây dựng quy trình định lượng đồng phân quang học của rabeprazole trong viên nén bằng phương pháp điện di mao quản sử dụng đồng thời hai tác nhân tách đồng phân

Trương Quốc Kỳ, Nguyễn Thị Tường Vi, Kyeong Ho Kim
Y Học TP. Hồ Chí Minh, Số 3, trang 366 - 371 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[16]

Xây dựng quy trình định lượng nystatin bằng phương pháp HPLC

Bùi Nguyễn Như Quỳnh, Trần Anh Vũ, Nguyễn Đinh Nga, Trương Quốc Kỳ
TẠP CHÍ DƯỢC HỌC, SỐ 520 NĂM 59, trang 49 - 53 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[17]

Nghiên cứu cải thiện độ tan cao đặc quả khổ qua rừng (Momordica charantia L. var. abbreviata Ser.)

Nguyễn Thị Mai, Trần Anh Vũ, Nguyễn Thiện Hải, Trương Quốc Kỳ
TẠP CHÍ DƯỢC HỌC, SỐ 519 NĂM 59, trang 75 - 80 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[18]

Alternative chromatographic method for the assay test of terbutaline and salbutamol using ionic liquid assisted aqueous mobile phase

Xuan-Lan Mai, Yusung Choi, Quoc-Ky Truong, Thi-Ngoc-Van Nguyen, Sang Beom Han, and Kyeong Ho Kim
ANALYTICAL SCIENCE & TECHNOLOGY, Vol. 33, No. 4, 169-176 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[19]

Cyclodextrins’ effect on the enatioseparation of some PPIs and capillary electrophoresis method development for determining rabeprazole enantiomers

Yusung Choi, Thuy-Vy Pham, Xuan-Lan Mai, Quoc-Ky Truong, Thi-Anh-Tuyet Le, Thi-Ngoc-Van Nguyen, Gunhee Lee, Jong-Seong Kang, Woongchon Mar, and Kyeong Ho Kim
ANALYTICAL SCIENCE & TECHNOLOGY, Vol. 32 No. 5, 185-195 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[20]

Simultaneous Determination of Statins in Human Urine by Dilute-and-ShootLiquid Chromatography-Mass Spectrometry

Haejong Jang, Xuan-Lan Mai, Gunhee Lee, Jae Hyoung Ahn, Jongsook Rhee, Quoc-Ky Truong, Dinh Vinh, Jongki Hong, and Kyeong Ho Kim
Mass Spectrometry Letters, vol.9, No. 4, pages 95 -99 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[21]

Determination of S-(-)-lansoprazole in dexlansoprazole preparation by capillary zone electrophoresis

Hyun Kyu Chung, Quoc-Ky Truong, Xuan-Lan Mai, Yusung Choi, Jong-Seong Kang, Woongchon Mar and Kyeong Ho Kim
Archives of Pharmacal Research, volume 40, pages 962–971 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[22]

Determination of urazamide in pharmaceutical preparation with room temperature ionic liquid

Narae Seo, Yoo Rim Lee, Hyun Sun Park, Quoc-Ky Truong, Jae Yong Lee, Hyun Kyu Chung, Yusung Choi, Byeonghee Kim, Sang Beom Han and Kyeong Ho Kim
Archives of Pharmacal Research, volume 40, pages 364–372 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[23]

Determination of rabeprazole enantiomers in commercial tablets using immobilized cellulose-based stationary phase

Miri Kim, Su Kyung Yu, Quoc-Ky Truong, Xuan Lan Mai, Hyun Kyu Chung, Jong Seong Kang and Kyeong Ho Kim
Archives of Pharmacal Researc 40, 373 - 381 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[24]

Simultaneous determination of 14 oral antihyperglycaemic drugs in human urine by liquid chromatography–tandem mass spectrometry

Quoc-Ky Truong, Xuan Lan Mai, Jae Yong Lee, Jongsook Rhee, Dinh Vinh, Jongki Hong and Kyeong Ho Kim
Archives of Pharmacal Research, 41, 285, 530 - 543 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[25]

Alternative chromatographic method for the assay test of terbutaline and salbutamol using ionic liquid assisted aqueous mobile phase

Xuan-Lan Mai, Yusung Choi, Quoc-Ky Truong, Thi-Ngoc-Van Nguyen, Sang Beom Han, and Kyeong Ho Kim
ANALYTICAL SCIENCE & TECHNOLOGY, Vol. 33, No. 4, 169-176 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1225-0163
[26]

Cyclodextrins’ effect on the enatioseparation of some PPIs and capillary electrophoresis method development for determining rabeprazole enantiomers

Yusung Choi, Thuy-Vy Pham, Xuan-Lan Mai, Quoc-Ky Truong, Thi-Anh-Tuyet Le, Thi-Ngoc-Van Nguyen, Gunhee Lee, Jong-Seong Kang, Woongchon Mar, and Kyeong Ho Kim
ANALYTICAL SCIENCE & TECHNOLOGY, Vol. 32 No. 5, 185-195 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1225-0163
[27]

Determination of rabeprazole enantiomers in commercial tablets using immobilized cellulose-based stationary phase

Miri Kim, Su Kyung Yu, Quoc-Ky Truong, Xuan Lan Mai, Hyun Kyu Chung, Jong Seong Kang and Kyeong Ho Kim
Archives of Pharmacal Researc 40, 373 - 381 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0253-6269
[28]

Determination of S-(-)-lansoprazole in dexlansoprazole preparation by capillary zone electrophoresis

Hyun Kyu Chung, Quoc-Ky Truong, Xuan-Lan Mai, Yusung Choi, Jong-Seong Kang, Woongchon Mar and Kyeong Ho Kim
Archives of Pharmacal Research, volume 40, pages 962–971 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0253-6269
[29]

Determination of urazamide in pharmaceutical preparation with room temperature ionic liquid

Narae Seo, Yoo Rim Lee, Hyun Sun Park, Quoc-Ky Truong, Jae Yong Lee, Hyun Kyu Chung, Yusung Choi, Byeonghee Kim, Sang Beom Han and Kyeong Ho Kim
Archives of Pharmacal Research, volume 40, pages 364–372 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0253-6269
[30]

Nghiên cứu cải thiện độ tan cao đặc quả khổ qua rừng (Momordica charantia L. var. abbreviata Ser.)

Nguyễn Thị Mai, Trần Anh Vũ, Nguyễn Thiện Hải, Trương Quốc Kỳ
TẠP CHÍ DƯỢC HỌC, SỐ 519 NĂM 59, trang 75 - 80 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0866-7861
[31]

Simultaneous determination of 14 oral antihyperglycaemic drugs in human urine by liquid chromatography–tandem mass spectrometry

Quoc-Ky Truong, Xuan Lan Mai, Jae Yong Lee, Jongsook Rhee, Dinh Vinh, Jongki Hong and Kyeong Ho Kim
Archives of Pharmacal Research, 41, 285, 530 - 543 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0253-6269
[32]

Simultaneous Determination of Statins in Human Urine by Dilute-and-ShootLiquid Chromatography-Mass Spectrometry

Haejong Jang, Xuan-Lan Mai, Gunhee Lee, Jae Hyoung Ahn, Jongsook Rhee, Quoc-Ky Truong, Dinh Vinh, Jongki Hong, and Kyeong Ho Kim
Mass Spectrometry Letters, vol.9, No. 4, pages 95 -99 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2233-4203
[33]

Xây dựng quy trình định lượng nystatin bằng phương pháp HPLC

Bùi Nguyễn Như Quỳnh, Trần Anh Vũ, Nguyễn Đinh Nga, Trương Quốc Kỳ
TẠP CHÍ DƯỢC HỌC, SỐ 520 NĂM 59, trang 49 - 53 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0866-7861
[34]

Xây dựng quy trình định lượng đồng phân quang học của rabeprazole bằng phương pháp hplc với đầu dò MS/MS

Trương Quốc Kỳ, Nguyễn Thị Tường Vi, Sang Seol Jeon, Kyeong Ho Kim
Y Học TP. Hồ Chí Minh, Số 3, trang 372 - 377 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-1779
[35]

Xây dựng quy trình định lượng đồng phân quang học của rabeprazole trong viên nén bằng phương pháp điện di mao quản sử dụng đồng thời hai tác nhân tách đồng phân

Trương Quốc Kỳ, Nguyễn Thị Tường Vi, Kyeong Ho Kim
Y Học TP. Hồ Chí Minh, Số 3, trang 366 - 371 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-1779
[36]

Xây dựng quy trình định lượng đồng thờimethyl paraben và propyl paraben trong vỏ nang mềm bằng phương pháp hplc với đầu dò PDA

Trương Quốc Kỳ, Võ Hoàng Nam, Nguyễn An Công, Đặng Minh Đức
Y Học TP. Hồ Chí Minh, Số 3, trang 378 - 383 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-1779
[1]

Xây dựng và ứng dụng các quy trình xác định dư lượng thuốc trừ sâu thuộc các nhóm clor hữu cơ, lân hữu cơ, cúc tổng hợp và carbamat thường sử dụng trên rau bằng phương pháp HPLC và GC

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở khoa học công nghệ TPHCM
Thời gian thực hiện: 2008 - 2011; vai trò: Nghiên cứu viên (tham gia thực hiện)
[2]

Thiết lập quy trình chiết tách chất điểm chỉ dùng trong kiểm nghiệm Đảng sâm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học y dược TPHCM
Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Nghiên cứu viên (tham gia thực hiện)
[3]

Thiết lập chất điểm chỉ dùng trong kiểm nghiệm cao actisô

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học y dược TPHCM
Thời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Nghiên cứu viên (tham gia thực hiện)
[4]

Thiết lập chất điểm chỉ dùng trong kiểm nghiệm cao actisô

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học y dược TPHCM
Thời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Nghiên cứu viên (tham gia thực hiện)
[5]

Thiết lập quy trình chiết tách chất điểm chỉ dùng trong kiểm nghiệm Đảng sâm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học y dược TPHCM
Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Nghiên cứu viên (tham gia thực hiện)
[6]

Xây dựng và ứng dụng các quy trình xác định dư lượng thuốc trừ sâu thuộc các nhóm clor hữu cơ, lân hữu cơ, cúc tổng hợp và carbamat thường sử dụng trên rau bằng phương pháp HPLC và GC

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở khoa học công nghệ TPHCM
Thời gian thực hiện: 2008 - 2011; vai trò: Nghiên cứu viên (tham gia thực hiện)