Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1489282
TS Nguyễn Thị Thanh Mai
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học FPT - Tập đoàn FPT
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
GIẢI PHÁP THU HÚT HIỆU QUẢ DÒNG VỐN FDI PGS., TS. NGUYỄN ANH THU, TS. NGUYỄN THỊ THANH MAITạp chí Tài chính - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Kinh tế thế giới năm 2024: Rủi ro, bất định và gợi mở cho Việt Nam Vũ Thanh Hương, Nguyễn Thị Thanh Mai, Nguyễn Thị Vũ Hà, Nguyễn Lan Anh, Nguyễn Thị Phương Linh*, Phạm Hoàng Linh, Trần Hương LinhVNU Journal of Science: Policy and Management Studies, Vol. 38 41, No. 1 (2025) 37-54 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Xu hướng dịch chuyển FDI khỏi Trung Quốc: Cơ hội nào cho Việt Nam? Nguyễn Thị Thanh MaiKỷ yếu Hội thảo Quốc gia: Tác động của COVID-19 tới thương mại và đầu tư tại Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Nguyen Thi Thanh Mai The 4th Asian University Forum (AUF) 21-23 May 2015, Quang Ninh, Vietnam. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Thực trạng phát triển thương mại biên giới của Trung Quốc và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam Nguyễn Thị Thanh MaiKỷ yếu hội thảo quốc tế “Phát triển thương mại biên giới: Kinh nghiệm quốc tế và hàm ý cho Việt Nam”, tr.43-51. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Kinh nghiệm quản lý thương mại biên giới của Trung Quốc và bài học cho Việt Nam Nguyễn Thị Thanh MaiKỷ yếu hội thảo quốc tế “Phát triển thương mại biên giới: Kinh nghiệm quốc tế và hàm ý cho Việt Nam”, tr. 111-123. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Barriers in adopting green growth strategy: Case of Ha Long city (Vietnam) Nguyen Thi Thanh MaiThe Third Asia Future Conference in Japan (ISSN 2432-0528). - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Chính sách phát triển thị trường vốn đầu tư thiên thần ở Trung Quốc Nguyễn Thị Thanh MaiHội thảo quốc tế "Thu hút vốn đầu tư thiên thần nước ngoài vào phát triển startup nước chủ nhà: Kinh nghiệm quốc tế và hàm ý cho Việt Nam) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Mô hình khu kinh tế qua biên giới và một số gợi mở Nguyễn Thị Thanh MaiKỷ yếu hội thảo quốc tế Một số vấn đề lý luận và kinh nghiệm quốc tế trong việc xây dựng, quản lý và phát triển khu kinh tế xuyên biên giới, 05/2017. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Embeddedness of the multinational subsidiaries in the host country: The case of Samsung in Vietnam. Nguyen Thi Thanh MaiProceedings “International Conferences for young researchers in economics and business”, (ICYREB 2019), p.913-921. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Nguyen Thi Thanh Mai Vietnam National University, Hanoi Publishing House - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Nguyen Thi Thanh Mai, Bui Thi Anh, Vu Thi Hong Tuoi Vietnam National University, Hanoi Publishing House - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Nguyễn Thị Thanh Mai NXB Thanh niên - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Nguyễn Thị Thanh Mai (Đồng tác giả) Nhà Xuất bản Thông tin và Truyền thông - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Nguyễn Anh Thu, Nguyễn Thị Thanh Mai Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Nguyễn Thị Thanh Mai, Nguyễn Đức Bảo Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Nguyễn Thị Thanh Mai Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Khu Kinh tế qua biên giới: Điều kiện hình thành và phát triển (Nguyễn Anh Thu chủ biên) Nguyễn Thị Thanh Mai (Đồng tác giả)NXB Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Nguyễn Thị Thanh Mai (Đồng tác giả) NXB Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Nguyễn Thị Thanh Mai Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Nguyen Thi Thanh Mai Springer Nature - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Nguyễn Anh Thu, Nguyễn Thị Thanh Mai NXB ĐHQGHN - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Dự báo về xu hướng đầu tư trực tiếp nước ngoài giai đoạn 2025-2030 và hàm ý cho Việt Nam Nguyễn Thị Thanh MaiTạp chí Kinh tế và Quản lý, 81(05), 85-92 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Nguyễn Thị Kim Anh, Nguyễn Thị Thanh Mai Cơ chế phát triển sạch (CMD) và một số vấn đề khi áp dụngTạp chí Nghiên cứu Châu Phi và Trung Đông, IS 1859-0519, 12 (2010), 31-37. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Mô hình trường đại học xanh ở Hàn Quốc Nguyễn Thị Kim Anh, Nguyễn Thị Thanh Mai, Hoàng Thị Thanh ThuỷTạp chí Khoa học xã hội Việt Nam, 9(106), 2016, 100-107 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [26] |
MNC Subsidiary Embeddedness in the host country: An Integrated Conceptual Framework Nguyen Thi Thanh Mai, John F. CassidyVNU Journal of Science: Economics and Business, Vol.32, No.2 (2016), 77-86 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Thực trạng phát triển thương mại biên giới của Trung Quốc và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam Nguyễn Cẩm Nhung, Nguyễn Thị Thanh MaiTạp chí Những vấn đề Kinh tế và Chính trị Thế giới, 5 (253), 23-31 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Mô hình khu hợp tác kinh tế biên giới và một số gợi mở Nguyễn Anh Thu, Nguyễn Thị Thanh MaiTạp chí Những vấn đề Kinh tế và Chính trị Thế giới, 6 (2017) - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Nguyễn Anh Thu, Vũ Thanh Hương, Nguyễn Thị Thanh Mai Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Kinh tế và Kinh doanh, Tập 34, Số 1 (2018) 15-23 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Nguyễn Thị Thanh Mai Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Kinh tế và Kinh doanh, tập 34, 4(2018), 1-8. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Nguyễn Thị Thanh Mai Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Kinh tế và Kinh doanh, Tập 35, 3(2009), 93-101 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Conditions for Establishing Cross Border Economic Zones in the North of Vietnam Nguyen Anh Thu, Vu Thanh Huong, Nguyen Thi Thanh Mai, Nguyen Thi Minh Phuong, Nguyen Thi Vu HaEconomic Horizons, Volume 21 (2), 2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Chiến lược đầu tư trực tiếp nước ngoài của MNCs trong bối cảnh chuyển đổi số Nguyễn Thị Thanh MaiTạp chí Khoa học ĐHQGHN: Kinh tế và Kinh doanh, Tập 36, 3(2020), 93-101 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Tác động lấn át của FDI đến sự rời ngành của doanh nghiệp nội địa trong ngành dệt may Việt Nam Nguyễn Thị Thanh Mai, Đỗ Quỳnh AnhTạp chí Khoa học ĐHQGHN: Kinh tế và Kinh doanh, Tập 36, 4(2020), 28-37. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Production Relocation of Multinational Companies from China and Chances for Vietnam Nguyen Thi Thanh Mai, Pham Thi PhuongVNU Journal of Science: Economics and Business, Vol. 36, 5E (2020), 21-30. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [36] |
The Geographic Concentration of FDI in Vietnam: Current Status, Causes and Policy Implications Nguyen Thi Thanh MaiVietnam’s Socio-Economic Development, Vol.25, 4(104), 47-61. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Inclusive Trade Facilitation in Vietnam Vu Thanh Huong, Nguyen Thi Thanh Mai, Nguyen Phuong ThaoVNU Journal of Science: Economics and Business, Vol. 1, 2(2021), 1-10 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Foreign Direct Investment in digital economy in ASEAN Nguyen Thi Thanh Mai, Nguyen Tien Minh, Dang Thi NganVestnik of the Russian University of Cooperation - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Tạo thuận lợi số cho thương mại của các nước ASEAN Nguyễn Thị Thanh Mai, Vũ Thanh Hương, Phạm Quỳnh AnhTạp chí nghiên cứu Đông Nam Á, 2(2023), 11-22. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Giải pháp thu hút hiệu quả dòng vốn FDI Nguyễn Anh Thu, Nguyễn Thị Thanh MaiTạp chí Tài chính, Số 1+2, tháng 01/2024. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Thu hút FDI vào Hà Tĩnh: Thực trạng và một số hàm ý chính sách Nguyễn Thị Thanh Mai, Trần Hương Linh Nguyễn Thị Vũ HàTạp chí Kinh tế và Quản lý, 65(01), 2024, 83-90. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [42] |
The Sophistication of Vietnamese Exports: Role of FDI Inflows Nguyen Anh Thu, Nguyen Thị Thanh Mai* & Nguyen Xuan DongJournal of Asian and African Studies, https://doi.org/10.1177/00219096241303939 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Luận cứ khoa học cho sự hình thành và phát triển các khu kinh tế xuyên biên giới ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/11/2016 - 01/04/2019; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hội đồng Lý luận Trung ương Thời gian thực hiện: 01/12/2016 - 01/06/2020; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Báo cáo kinh tế thế giới năm 2024 và hàm ý cho Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHNThời gian thực hiện: 2024 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
| [4] |
Ảnh hưởng của thuế tối thiểu toàn cầu tới thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHNThời gian thực hiện: 2024 - 2024; vai trò: Thư ký khoa học |
| [5] |
Gắn kết giữa doanh nghiệp FDI và doanh nghiệp trong nước trong đổi mới sáng tạo tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2025 - 2027; vai trò: Thành viên chính |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Tây Bắc Thời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hội đồng Lý luận Trung ương Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên chính |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học công nghệ Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên chính |
| [9] |
Hội nhập Kinh tế quốc tế của Việt Nam: Thuận lợi hóa thương mại và đầu tư Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Thành viên chính |
| [10] |
Báo cáo thường niên kinh tế Việt Nam 2021 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên chính |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Chủ trì |
| [12] |
FDI của EU vào Việt Nam trong bối cảnh thực hiện EVFTA và EVIPA Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Konrad-Adenauer-Stiftung (Đức)Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên chính |
| [13] |
Báo cáo thường niên kinh tế Việt Nam 2022 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên chính |
| [14] |
Đánh giá tác động của UKVFTA đến xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam sang Vương quốc Anh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thư ký khoa học |
| [15] |
Chuỗi nghiên cứu phục vụ tổng kết 40 năm Đổi mới của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình hợp tác giữa Việt Nam và Australia (Aus4Skills)Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Quản lý dự án |
| [16] |
Khu vực Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài trong tư duy và định hướng phát triển mới (KX.01.18/21-25) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hội đồng Lý luận Trung ươngThời gian thực hiện: 2021 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
| [17] |
Ảnh hưởng của thuế tối thiểu toàn cầu tới thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHNThời gian thực hiện: 2024 - 2024; vai trò: Thư ký khoa học |
| [18] |
Báo cáo kinh tế thế giới năm 2024 và hàm ý cho Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHNThời gian thực hiện: 2024 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
| [19] |
Báo cáo thường niên kinh tế Việt Nam 2021 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên chính |
| [20] |
Báo cáo thường niên kinh tế Việt Nam 2022 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên chính |
| [21] |
Chuỗi nghiên cứu phục vụ tổng kết 40 năm Đổi mới của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình hợp tác giữa Việt Nam và Australia (Aus4Skills)Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Quản lý dự án |
| [22] |
FDI của EU vào Việt Nam trong bối cảnh thực hiện EVFTA và EVIPA Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Konrad-Adenauer-Stiftung (Đức)Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên chính |
| [23] |
Gắn kết giữa doanh nghiệp FDI và doanh nghiệp trong nước trong đổi mới sáng tạo tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2025 - 2027; vai trò: Thành viên chính |
| [24] |
Hội nhập Kinh tế quốc tế của Việt Nam: Thuận lợi hóa thương mại và đầu tư Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Thành viên chính |
| [25] |
Khu vực Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài trong tư duy và định hướng phát triển mới (KX.01.18/21-25) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hội đồng Lý luận Trung ươngThời gian thực hiện: 2021 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
| [26] |
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp phát triển và quản lý thương mại (hàng hoá và dịch vụ) biên giới vùng Tây Bắc (KHCB-TB.18X/13-18) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Tây BắcThời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Thành viên |
| [27] |
Đánh giá tác động của UKVFTA đến xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam sang Vương quốc Anh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thư ký khoa học |
| [28] |
Đầu tư trực tiếp nước ngoài và lĩnh vực kinh tế số ở khu vực ASEAN: Chiến lược của các công ty đa quốc gia và hàm ý cho Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHNThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Chủ trì |
