Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.26834

PGS. TS Phạm Thanh Giang

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Công nghệ thông tin, viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Máy tính lượng tử, cơ hội và thách thức đối với an toàn an ninh

Phạm Thanh Giang
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - A - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[2]

6G và xu thế trong tương lai

PGS.TS Phạm Thanh Giang
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-4794
[3]

Phát triển các mô hình dịch vụ đa phương tiện và giám sát môi trường sản xuất trên nền kết nối mạng băng rộng WiMAX/Wifi

Thái Quang Vinh; Phạm Ngọc Minh; Phạm Thanh Giang; Nguyễn Tiến Phương
Hội nghị khoa học kỷ niệm 40 năm thành lập (1975-2015): Tiểu ban công nghệ thông tin, điện tử, tự động hóa và công nghệ vũ trụ - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[4]

Phân tích vấn đề và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu năng trong mạng AD HOC đa chặng

Phạm Thanh Giang; Phạm Minh Vĩ; Nguyễn Văn Tam
Tin học và điều khiển học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1813-9663
[5]

Improving Fairness in Wireless Ad Hoc Networks by Channel Access Sensing at Link Layer and Packet Rate Control

Nguyen Minh Tuan, Kohei Watabe, Pham Thanh Giang, Kenji Nakagawa
IEICE Transactions on Communications - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[6]

A priority-based flow control method for multimedia data in multi-hop wireless ad hoc networks

NH. Anh, NT. Lan, PT. Giang
- Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[7]

Cross layer design to enhance TCP performance in Multi-hop Ad hoc Networks

PT. Giang, PM. Vi
The 2013 International Conference on Advanced Technologies for Communications (ATC'13) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[8]

Cooperation Between Channel Access Control and TCP Rate Adaptation in Multi-hop Ad hoc Networks

PT. Giang and K. Nakagawa
IEICE TRANSACTIONS on Communications - Special Section on Quality of Diversifying Communication Networks and Services - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[9]

Xây dựng hệ thống theo dõi và điều khiển các máy tính trên mạng Intranet/Internet dựa trên giao thức SNMP

PT. Giang, PM. Vi, and NV Tam
Tạp chí Tin học và điều khiển học - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[10]

Hệ thống thoại Internet an toàn

PT. Giang, DV. Thanh, and NV. Tam
Tạp chí Tin học và điều khiển học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[11]

Improvement of Fairness by PCRQ Scheduling in Multihop Wireless Ad hoc Networks

PT. Giang and K. Nakagaw
The Second Asia-Pacific Symposium on Queueing Theory and Network Applications - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[12]

Nghiên cứu các chiến lược đảm bảo chất lượng dịch vụ (QoS) trong mạng không dây tiên tiến

P. T. Giang, P.M. Vĩ, và N.V. Tam
Tạp chí Tin học và điều khiển học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[13]

Enhancement of TCP Fairness Performance by Rate Adaptation based on Channel Access Control in Multi-hop Ad hoc Networks

P. T. Giang and K. Nakagawa
Computing and Communication Technologies, Research, Innovation, and Vision for the Future (RIVF), 2012 IEEE RIVF International Conference on - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[14]

Achieving Fairness over 802.11 Multihop Wireless Ad Hoc Networks

PT. Giang and K. Nakagawa
IEICE TRANSACTIONS on Communications - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[15]

Cross-Layer Scheme to control Contention Window for per-flow Fairness in Asymmetric Multi-hop Networks

PT. Giang and K. Nakagawa
IEICE TRANSACTIONS on Communications - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[16]

Fairness in multihop ad hoc networks

PT. Giang, O. Shagdar, and K. Nakagaw
- Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[17]

Improvement of Fairness Over 802.11 Multi-Hop Ad Hoc Networks by PCRQ Scheduling

PT. Giang and K. Nakagawa
Convention Record of The IEEE Shin-Etsu Section - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[18]

Scheduling Algorithms for Performance and Fairness over IEEE 802.11 Multi-Hop Wireless Ad Hoc Networks

PT. Giang and K. Nakagawa
EICE Technical Report – Network System - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[19]

[Encouragement Talk] Per-Flow Fairness and Throughput Improvement in Multi-Hop Wireless Ad Hoc Networks

PT. Giang and K. Nakagawa
IEICE Technical Report – Network System - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[20]

Contention Window Size Control for QoS Support in Multi-Hop Wireless Ad Hoc Networks

PT. Giang and K. Nakagawa
IEICE Shibu section - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu phát triển một số dịch vụ đa phương tiện và giám sát các thông số môi trường sản xuất trên nền mạng viễn thông WiMAX tại khu vực Tây Nguyên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 10/2011 - 10/2014; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu một số phương pháp đảm bảo chất lượng dịch vụ trong mạng không dây ad hoc và ứng dụng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/12/2011 - 01/12/2013; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[3]

Xây dựng hệ thống VoIP an toàn hỗ trợ hoạt động Công An Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội
Thời gian thực hiện: 4/2014 - 3/2016; vai trò: Thành viên
[4]

Nghiên cứu xây dựng hệ thống VoIP an toàn và các kỹ thuật kiểm chứng tính chất bảo mật dựa trên nền tảng di động

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Phòng Thí nghiệm trọng điểm Quốc Gia Công nghệ mạng và Đa phương tiện
Thời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[5]

Xây dựng hệ thống kiểm tra một số tính năng về an ninh mạng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2007 - 12/2008; vai trò: Thành viên
[6]

Nghiên cứu vấn đề an ninh trong mạng không dây không cấu trúc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ thông tin
Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2009; vai trò: Thành viên
[7]

Tích hợp hệ thống tính toán và phát triển các ứng dụng trên hệ thống mạng thuộc phòng thí nghiệm trọng điểm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Phòng Thí nghiệm trọng điểm Quốc Gia Công nghệ mạng và Đa phương tiện
Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2010; vai trò: Thành viên
[8]

Nghiên cứu các chiến lược đảm bảo chất lượng dịch vụ (QoS) trong mạng không dây tiên tiến

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ thông tin
Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2011; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[9]

Nghiên cứu phát triển một số dịch vụ đa phương tiện và giám sát các thông số môi trường sản xuất trên nền mạng viễn thông WiMAX tại khu vực Tây Nguyên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Tây Nguyên 3
Thời gian thực hiện: 10/2011 - 04/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài nhánh
[10]

Nghiên cứu xây dựng hệ thống tích hợp đa dịch vụ trên nền mạng di động không dây băng thông rộng WiMAX 4G

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Phòng Thí nghiệm trọng điểm Quốc Gia Công nghệ mạng và Đa phương tiện
Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[11]

Nghiên cứu một số phương pháp đảm bảo chất lượng dịch vụ trong mạng không dây ad hoc và ứng dụng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 12/2011 - 11/2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[12]

Ứng dụng lưới và đám mây điện toán để tính sẵn các kịch bản lan truyền sóng thần có thể xảy ra tại khu vực Biển Đông nhằm phục vụ công tác cảnh báo

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[13]

Nghiên cứu các chiến lược đảm bảo chất lượng dịch vụ (QoS) trong mạng không dây tiên tiến

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ thông tin
Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2011; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[14]

Nghiên cứu một số phương pháp đảm bảo chất lượng dịch vụ trong mạng không dây ad hoc và ứng dụng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 12/2011 - 11/2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[15]

Nghiên cứu phát triển một số dịch vụ đa phương tiện và giám sát các thông số môi trường sản xuất trên nền mạng viễn thông WiMAX tại khu vực Tây Nguyên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Tây Nguyên 3
Thời gian thực hiện: 10/2011 - 04/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài nhánh
[16]

Nghiên cứu vấn đề an ninh trong mạng không dây không cấu trúc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ thông tin
Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2009; vai trò: Thành viên
[17]

Nghiên cứu xây dựng hệ thống tích hợp đa dịch vụ trên nền mạng di động không dây băng thông rộng WiMAX 4G

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Phòng Thí nghiệm trọng điểm Quốc Gia Công nghệ mạng và Đa phương tiện
Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[18]

Nghiên cứu xây dựng hệ thống VoIP an toàn và các kỹ thuật kiểm chứng tính chất bảo mật dựa trên nền tảng di động

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Phòng Thí nghiệm trọng điểm Quốc Gia Công nghệ mạng và Đa phương tiện
Thời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[19]

Tích hợp hệ thống tính toán và phát triển các ứng dụng trên hệ thống mạng thuộc phòng thí nghiệm trọng điểm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Phòng Thí nghiệm trọng điểm Quốc Gia Công nghệ mạng và Đa phương tiện
Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2010; vai trò: Thành viên
[20]

Ứng dụng lưới và đám mây điện toán để tính sẵn các kịch bản lan truyền sóng thần có thể xảy ra tại khu vực Biển Đông nhằm phục vụ công tác cảnh báo

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[21]

Xây dựng hệ thống kiểm tra một số tính năng về an ninh mạng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2007 - 12/2008; vai trò: Thành viên
[22]

Xây dựng hệ thống VoIP an toàn hỗ trợ hoạt động Công An Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội
Thời gian thực hiện: 4/2014 - 3/2016; vai trò: Thành viên