Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1491186

TS Nguyễn Quang Tân

Cơ quan/đơn vị công tác: Trung tâm Nghiên cứu biến đổi khí hậu Miền Trung, trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Nghiên cứu tính tổn thương sinh kế của ngư dân trong bối cảnh biến đổi khí hậu - Trường hợp nghiên cứu tại xã Hương Phong, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế

Nguyễn Thị Hương Giang; Hoàng Dũng Hà; Hồ Thiện Thành; Nguyễn Quang Tân
Tạp chí khoa học- Trường Đại học Vinh - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-2228
[2]

How do social connections accelerate post-flood recovery? Insights from a survey of rural households in central Vietnam.

Dinh, Nguyen Cong, Fumikazu Ubukata, Nguyen Quang Tan, and Vo Hoang Ha
International Journal of Disaster Risk Reduction, 61, 102342. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[3]

Long-term improvement in precautions for flood risk mitigation: a case study in the low-lying area of central Vietnam.

Nguyen, Cong Dinh, Fumikazu Ubukata, Quang Tan Nguyen, and Hoang Ha Vo
International Journal of Disaster Risk Science, 12, 250-266. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[4]

Post-flood recovery in the central coastal plain of Vietnam: determinants and policy implications

Vo Hoang Ha, Takeshi Mizunoya, Nguyen Duc Kien, Truong Quang Dung, Le Thanh An, Nguyen Thai Phan, Nguyen Quang Tan, Pham Thi Trieu Tien & Nguyen Cong Dinh
Asia-Pacific Journal of Regional Science, 6(3), 899-929. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[5]

ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG VÀ TIỀM NĂNG CHO PHÁT TRIỂN DU LỊCH NGẮM CHIM TẠI VƯỜN QUỐC GIA BẠCH MÃ

Đỗ Trung Đông, Nguyễn Hoàng Khánh Linh, Nguyễn Quang Tân, Lê Nguyễn Thới Trung, Phạm Gia Tùng
Tạp chí Khoa học Đại học Huế: Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Tập 130, Số 3D, 2021, Tr. 161–181 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[6]

A nuanced analysis on livelihood resilience of Vietnamese upland households: an intersectional lens of ethnicity and gender.

Tran, Phuong Thi, Tan Quang Nguyen, Chuong Van Huynh, Ty Huu Pham, and Ulrike Schinkel
Sustainability, 15(4), 3510. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[7]

Decoding the livelihood vulnerability of flood-prone communities in Vietnam: Implications for disaster risk reduction and sustainable rural development

Dinh, Nguyen Cong, Nguyen Quang Tan, Bui Duc Tinh, Vo Hoang Ha, Nguyen Duc Kien, Pham Xuan Hung, Nguyen Hoang Khanh Linh, and Ho Thi Phuong
Journal of Agriculture and Environment for International Development (JAEID), 117(2), 99-122. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[8]

HOẠT ĐỘNG DU LỊCH DỰA VÀO CỘNG ĐỒNG TẠI XÃ QUẢNG LỢI, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Hoàng Dũng Hà, Nguyễn Quang Tân, Nguyễn Văn Huế, Dương Ngọc Phước, Lê Chí Hùng Cường, Nguyễn Văn Chung, Cao Thị Thuyết
Tạp chí Khoa học Đại học Huế: Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Tập 132, Số 3B, 2023, Tr. 157–177, DOI: 10.26459/hueunijard.v132i3B.7195 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[9]

TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG ĐẾN VAI TRÒ VÀ SINH KẾ CỦA PHỤ NỮ: TRƯỜNG HỢP NGHIÊN CỨU TẠI LƯU VỰC THUỶ ĐIỆN A LƯỚI, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Trần Thị Phương Nhi, Phạm Hữu Tỵ, Trần Thị Quỳnh Tiến, Nguyễn Quang Tân, Lê Trọng Thực
TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP, TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM, ĐẠI HỌC HUẾ - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[10]

Climate shocks and responses: Perspectives and experiences of ethnic minority farmers in rural mountainous regions of Central Vietnam.

Tan, Nguyen Quang, Huynh Van Chuong, Nguyen Hoang Khanh Linh, Pham Gia Tung, Nguyen Cong Dinh, and Tran Thi Anh Tuyet.
Heliyon, 9(4). - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[11]

Uncovering gender disparities in payment for forest environmental services (PFES): A feminist political ecology view from Vietnam.

Ty, Pham Huu, Nguyen Quang Tan, Nguyen Cong Dinh, Tran Thi Phuong Nhi, Tran Thi Quynh Tien, and Le Chi Hung Cuong.
Environmental and Sustainability Indicators, 19, 100281. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[12]

Livelihood vulnerability to climate change: Indexes and insights from two ethnic minority communities in Central Vietnam.

Phuong, Tran Thi, Nguyen Quang Tan, Nguyen Cong Dinh, Huynh Van Chuong, Hoang Dung Ha, and Hoang Thanh Hung
Environmental Challenges, 10, 100666. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[13]

Towards inclusive resilience: Understanding the intersectionality of gender, ethnicity, and livelihoods in climate-prone upland areas of Central Vietnam

Ha, Hoang Dung, Nguyen Quang Tan, Tran Nam Thang, Hoang Thi Hong Que, and Truong Van Tuyen
Environment and Ecology Research, 11(4), 630-646. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[14]

Unveiling urban households’ livelihood vulnerability to climate change: An intersectional analysis of Hue City, Vietnam.

Ngu, Nguyen Huu, Nguyen Quang Tan, Duong Quoc Non, Nguyen Cong Dinh, and Phan Thi Phuong Nhi
Environmental and Sustainability Indicators, 19, 100269. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[15]

Flood vulnerability-rural poverty nexus: implications for disaster risk reduction and sustainable rural development in vietnam

Phuong, Tran Thi, Nguyen Quang Tan, Nguyen Cong Dinh, Nguyen Hoang Khanh Linh, and Pham Huu Ty.
Environment and Ecology Research 11(2): 362-377 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[16]

Reframing climate change resilience: an intersectional perspective of ethnicity and gender from Vietnam.

Phuong, Tran Thi, Nguyen Quang Tan, Nguyen Thi Hai, and Nguyen Huu Ngu.
Climate, 11(4), 85. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[17]

AN NINH LƯƠNG THỰC VÀ TIẾP CẬN ĐẤT ĐAI CỦA CÁC HỘ DÂN TỘC THIỂU SỐ TÁI ĐỊNH CƢ DO THUỶ ĐIỆN Ở TỈNH THỪA THIÊN HUẾ: MỘT CÁCH TIẾP CẬN AN NINH CON NGƯỜI

Trần Quỳnh Hương, Nguyễn Quang Tân
KỶ YẾU HỘI THẢO KHOA HỌC QUỐC GIA ―CÁC NHÀ NGHIÊN CỨU TRẺ NĂM 2024 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[18]

Climate change, livelihood resilience, and gender: An intersectional analysis of Vietnam’s forest-dependent communities

Ho Thi Phuong, Nguyen Quang Tan, Phan Thi Quynh Nga, Le Quang Vuong, Dao Thi Minh Chau, Nyein Chan, Kyaw Win, and Khin Nilar Swe
Environmental Development, 52, 101072. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[19]

Rethinking community-based tourism initiatives through community development lens: A case study in Vietnam

Nguyen Quang Tan, Fumikazu Ubukata, Nguyen Cong Dinh & Vo Hoang Ha
Community Development - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[20]

The Vulnerability-Poverty Nexus: Evidence from Two Coastal Fishery Communities in Central Vietnam

Nguyen Quang Tan, Nguyen Hoang Khanh Linh, Nguyen Cong Dinh, and Tran Thi Phuong
In International Conference on “Global Changes and Sustainable Development in Asian Emerging Market Economies, pp. 19-38. Cham: Springer Nature Switzerland - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[21]

Reinforcing adaptation: How climate change perceptions and land tenure security shape ethnic minority resilience in Vietnam

Tran Thi Phuong, Nguyen Quang Tan, Nguyen Cong Dinh, Tran Quynh Huong, Nguyen Tien Nhat, and Nguyen Huu Ngu
Environmental Development, 101245. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[22]

Land, livelihoods, and legacies: How tenure security shapes drought responses in central Vietnam

Tran Thi Phuong, Nguyen Cong Dinh, Nguyen Quang Tan, Nguyen Bich Ngoc, Nguyen Tien Nhat, and Nguyen Huu Ngu
Environmental and Sustainability Indicators, 100736. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[23]

Bridging climate vulnerability and household poverty: perspectives from coastal fishery communities in Vietnam

Dinh, N. C., Tan, N. Q., Ty, P. H., Phuong, T. T., & Linh, N. H. K
Local Environment, 1-18 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[1]

Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định gia hạn thời gian làm việc của người Việt Nam tham gia xuất khẩu lao động tại Nhật Bản

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế
Thời gian thực hiện: 1/2025 - 12/2025; vai trò: Thành viên chính
[2]

Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý và viễn thám đánh giá độ mặn đất cát ven biển và đầm phá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế phục vụ phát triển nông nghiệp bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Khoa Quốc tế, Đại học Huế
Thời gian thực hiện: 1/2025 - 12/2025; vai trò: Thành viên chính
[3]

Nghiên cứu ảnh hưởng của các loại hình sử dụng đất đến xói mòn do mưa tại huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Huế
Thời gian thực hiện: 1/2024 - 12/2025; vai trò: Thành viên chính
[4]

Nghiên cứu ảnh hưởng của quá trình mở rộng không gian đô thị đến công tác quản lý sử dụng đất tại thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Huế
Thời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2024; vai trò: Thành viên chính
[5]

Nghiên cứu mô hình bảo tồn đa dạng sinh học gắn với phát triển mô hình du lịch sinh tái tại Vườn Quốc Gia Bạch Mã

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Huế
Thời gian thực hiện: 1/2021 - 12/2022; vai trò: Thư ký Khoa học
[6]

Nghiên cứu xây dựng bộ chỉ số toàn vẹn môi trường phục vụ công tác quy hoạch phát triển đô thị di sản tại Huế và Hội An

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 1/2021 - 12/2022; vai trò: Thư ký Khoa học
[7]

Nghiên cứu mối quan hệ giữa quyền tiếp cận và sử dụng đất nông nghiệp của cộng đồng người dân tộc thiểu số với biến đổi khí hậu ở miền Trung Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 1/2024 - 12/2025; vai trò: Thành viên chính
[8]

Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định gia hạn thời gian làm việc của người Việt Nam tham gia xuất khẩu lao động tại Nhật Bản

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế
Thời gian thực hiện: 1/2025 - 12/2025; vai trò: Thành viên chính
[9]

Nghiên cứu ảnh hưởng của các loại hình sử dụng đất đến xói mòn do mưa tại huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Huế
Thời gian thực hiện: 1/2024 - 12/2025; vai trò: Thành viên chính
[10]

Nghiên cứu ảnh hưởng của quá trình mở rộng không gian đô thị đến công tác quản lý sử dụng đất tại thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Huế
Thời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2024; vai trò: Thành viên chính
[11]

Nghiên cứu mô hình bảo tồn đa dạng sinh học gắn với phát triển mô hình du lịch sinh tái tại Vườn Quốc Gia Bạch Mã

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Huế
Thời gian thực hiện: 1/2021 - 12/2022; vai trò: Thư ký Khoa học
[12]

Nghiên cứu mối quan hệ giữa quyền tiếp cận và sử dụng đất nông nghiệp của cộng đồng người dân tộc thiểu số với biến đổi khí hậu ở miền Trung Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 1/2024 - 12/2025; vai trò: Thành viên chính
[13]

Nghiên cứu xây dựng bộ chỉ số toàn vẹn môi trường phục vụ công tác quy hoạch phát triển đô thị di sản tại Huế và Hội An

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 1/2021 - 12/2022; vai trò: Thư ký Khoa học
[14]

Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý và viễn thám đánh giá độ mặn đất cát ven biển và đầm phá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế phục vụ phát triển nông nghiệp bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Khoa Quốc tế, Đại học Huế
Thời gian thực hiện: 1/2025 - 12/2025; vai trò: Thành viên chính