Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1478193
TS Nguyễn Thu Hà
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Thổ nhưỡng Nông hoá
Lĩnh vực nghiên cứu: Bảo vệ thực vật,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nguyễn Thu Hà; Đào Văn Thông Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
| [2] |
Nghiên cứu sản xuất và ứng dụng chế phẩm sinh học tổng hợp kiểm soát nấm, tuyến trùng hại hồ tiêu Hà Minh Thanh; Trần Ngọc Khánh; Vũ Thị Phương Bình; Nguyễn Thu Hà; Hồ Hạnh; Lương Hữu Thành; Phạm Hồng Hiển; Phạm Văn ToảnNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/10/2021 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Bảo tồn, lưu giữ nguồn gen vi sinh vật trồng trọt Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2024 - 31/12/2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2005 - 2007; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Bảo tồn lưu giữ các vi sinh vật trồng trọt bảo vệ thực vật Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2017; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [5] |
Bảo tồn và lưu giữ các vi sinh vật trồng trọt bảo vệ thực vật Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/12/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [6] |
Hoàn thiện quy trình sản xuất chế phẩm vi sinh vật sử dụng trong cải tạo đất cát biển Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2014 - 01/12/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [7] |
Bảo tồn lưu giữ các vi sinh vật trồng trọt Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [8] |
Bảo tồn lưu giữ nguồn gen vi sinh vật trồng trọt Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [9] |
Bảo tồn lưu giữ nguồn gen vi sinh vật trồng trọt Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [10] |
Bảo tồn lưu giữ nguồn gen vi sinh vật trồng trọt Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/12/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [11] |
Nghiên cứu chế phẩm vi sinh vật xử lý nhanh phế thải chăn nuôi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2006 - 2010; vai trò: Thành viên |
| [12] |
Bảo tồn lưu giữ nguồn gen vi sinh vật trồng trọt Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2022 - 01/12/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
| [14] |
Bảo tồn lưu giữ nguồn gen vi sinh vật trồng trọt Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2023 - 01/12/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [15] |
Áp dụng giải pháp hữu ích số 1198 để sản xuất chế phẩm vi sinh vật cải tạo đất ở quy mô công nghiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/11/2018 - 01/06/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/12/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
