Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.47731
Võ Thị Phi Giao
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
A New Guaiane Sesquiterpene from the Cultured Lichen Mycobiont of Diorygma sp. Nguyen-Hong-Nhi Phan, Thuc-Huy Duong, Huy Truong Nguyen, Thi-Hoai-Thu Nguyen, Ngoc-Hong Nguyen, Thi-Phi-Giao Vo, Thi-Minh-Dinh Tran, Jirapast SichaemChemistry of Natural Compounds, Springer US, 1-3 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Hydroxydiorygmone A, a New Guaiane-Sesquiterpene from the Cultured Lichen Mycobiont of Diorygma sp Ngoc-Hong Nguyen, Thuc-Huy Duong, Gia-Huy Duong, Huy Truong Nguyen, Thi-Hoai-Thu Nguyen, Nguyen-Hong-Nhi Phan, Thi-Phi-Giao Vo, Thi-Minh-Dinh Tran, Thi-Phuong NguyenNatural Product Communications, SAGE Publications, 19(11), 1934578X241297992 - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Hydroxydiorygmone A, a New Guaiane-Sesquiterpene from the Cultured Lichen Mycobiont of Diorygma sp Thanh-Hung Do, Thuc-Huy Duong, Minh-Truong-Tho Ho, Duc-Dung Pham, Thu-Hoang-Mai Nguyen, Chanat Aonbangkhen, Jirapast Sichaem, Chuong Hoang Nguyen, Thi-Phi-Giao Vo, Ngoc-Hong Nguyen, Thi-Minh-Dinh TranNatural Product Research, Taylor & Francis, 1-7 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Diorygmones A-B, two new guaiane-sesquiterpenes from the cultured lichen mycobiont of Diorygma sp. Huu-Hung Nguyen, Thammarat Aree, Huy Truong Nguyen, Thi-Minh-Dinh Tran, Thi-Phuong Nguyen, Thi-Phi Giao Vo, Ngoc-Hong Nguyen, Thuc-Huy DuongNatural Product Research, Taylor & Francis, 38(13), 2282-2287 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Diphenyl ethers from the cultured lichen mycobiont of Graphis handelii Zahlbr Chanat Aonbangkhen, Thuc-Huy Duong, Warinthorn Chavasiri, Sutthida Wongsuwan, Jaruwan Chatwichien, Thi-Phi Giao Vo, Ngoc-Hong Nguyen, Duangnapa Kiriwan, Kiattawee ChoowongkomonHeliyon, Elsevier, 10(4) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Le-Thuy-Thuy-Trang Hoang, Hoang-Vinh-Truong Phan, Hoai-Vu Nguyen-Si, Thanh-Nha Tran, Thi-Phi-Giao Vo, Huong Thi Thu Le, Ngoc-Van-Trang Dao, Thi-Minh-Suong Huynh, Dinh-Tri Mai, Phan-Si-Nguyen Dong, Van-Kieu Nguyen Natural Product Research, Taylor & Francis, 1-8 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Patrick Jung, Laura Briegel-Williams, Burkhard Büdel, Matthias Schultz, Dennis J Nürnberg, Martin Grube, Paul M D’Agostino, Jan Kaštovský, Jan Mareš, Maike Lorenz, Manuel Luis Gil González, Manuela Dal Forno, Martin Westberg, Nathan Chrismas, Nicole Pietrasiak, Paul Whelan, Petr Dvořák, Alica Košuthová, Spyros Gkelis, Thorsten Bauersachs, Ulf Schiefelbein, Võ Thị Phi Giao, Michael Lakatos, INCb, International Network for research on unicellular CyanoBionts from lichens ISME communications, Oxford University Press, 1(4), ycae069 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Newly recorded corticolous lichens for Vietnam Thi Thanh Van LE, Thanh Luc Nguyen, Nguyen Khanh Trinh Tram, Thien Tam Luong, Thi Phi Giao VoTaiwania,Tập 69(1), 104-108 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Two new guaiane-sesquiterpenes from the cultured lichen mycobiont of Diorygma pruinosum Do T-H, Aree T, Nguyen H-H, Nguyen H-C, Vo T-PG, Nguyen N-H, Duong T-HPhytochemistry Letters - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Two New α-Glucosidase Inhibitory Depsidones from the Lichen Parmotrema cristiferum (Taylor) Hale Do T-H, Duong T-H, Nguyen Minh An T, Vo T-P-G, Do V-M, Nguyen N-H, Sichaem JChemistry & Biodiversity - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Diorygmones A-B, two new guaiane-sesquiterpenes from the cultured lichen mycobiont of Diorygma sp. Nguyen H-H, Aree T, Nguyen HT, Tran T-M-D, Nguyen T-P, Vo T-PG, Nguyen N-H, Duong T-HNatural Product Research.:1–6 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Vietnamese Bryophyte Collection in Eger Herbarium (EGR) Luong T T, Vo P G, Tram N K T, Nguyen T L, Pocs TGIBF - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Vietnamese Bryophyte Collection in Eger Herbarium (EGR) Luong T T, Vo P G, Tram N K T, Nguyen T L, Pocs TGBIF - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Vietnamese Lichenized Fungi Collection in Eger Herbarium (EGR). Luong T T, Vo P G, Tram N K T, Nguyen T L, Pocs TGBIF - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Viet Hoang, Nguyen Khanh Trinh Tram, Giao Vo, Nguyen Thi Thao Tran Rừng và Môi trường - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [16] |
A new eremophilane-sesquiterpene from the cultured lichen mycobiont of Graphis sp. Van Giau Vo, Hoang-Duy Le, Thanh-Nha Tran, Ngoc-Hong Nguyen, Thi-Phi Giao Vo, Jirapast Sichaem, Van-Kieu Nguyen & Thuc-Huy DuongNatural Product Research - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Võ Thị Phi Giao Đại học Phạm Văn Đồng phối hợp với Trường ĐHKHTN- ĐHQGTPHCM tổ chức - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Võ Thị Phi Giao Asia Mycological Congress 2017, Oct 10 -13, 2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [19] |
New records of lichens from Vietnam Vo, T. P. GJournal of Science and Technology - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Callitriche nana (Calitrichaceae), a new species from Java, Indonesia Wilde, W.J.J.O. De, B.E.E. Duyfjes, B. Gravendeel, R.W.J.M. Van der Ham, B.C.Ho, Rugayah & G. T. P. VoFloribunda, 2(3): 57-87. - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Miscellaneous Bryophytes (PHH Herbarium, Cryptogam Collection) Luong T T, Nguyen T L, Tram N K T, Vo P GGBIF - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Lichenized fungi of Vietnam (PHH Herbarium, Cryptogam collection). Vo P G, Luong T T, Tram N K TGBIF - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Bryophytes of Vietnam (PHH Herbarium, Cryptogam Collection) Luong T T, Nguyen T L, Tram N K T, Vo P GGBIF - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Thời gian thực hiện: 1/2024 - 12/2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [2] |
Phát triển Quỹ gen các giống tre Việt Nam giai đoạn 2021-2024 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 4/2021 - 2024; vai trò: thành viên |
| [3] |
Đánh giá khả năng phục hồi hệ sinh thái rừng ngập mặn Cần Giờ sau tác động của bão Durian Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 5/2019 - 5/2021; vai trò: thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh Thời gian thực hiện: 6/2020 - 12/2022; vai trò: thành viên |
| [5] |
Tinh dầu của loài dương xỉ Macrothelypteris torresiana (Gaudich.) Ching (Thelypteridaceae) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCMThời gian thực hiện: 06/2019 - 09/2020; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM Thời gian thực hiện: 06/2019 - 09/2020; vai trò: Chủ nhiệm |
| [7] |
Địa y và đài thực vật phụ sinh trên thân cây với thực trạng không khí ở Thành phố Hồ Chí Minh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Phát triển Khoa học và Công nghệ Trẻ (Tp. Hồ Chí Minh)Thời gian thực hiện: 12/2019 - 12/2020; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Tiếp tục số hóa các bộ sưu tập Ẩn hoa thực vật của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ môi trường Nhật Bản (dự án BIFA4_055 )Thời gian thực hiện: 4/2019 - 4/2020; vai trò: Chủ nhiệm |
| [9] |
Nuôi cấy nấm địa y Viet Nam để thu hợp chất thứ cấp có hoạt tính sinh học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ quốc tế tài trợ khoa họcThời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Số hóa dữ liệu của các bộ sưu tập Ẩn hoa Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ môi trường Nhật Bản (dự án BIFA3_032)Thời gian thực hiện: 04/2018 - 03/2019; vai trò: Chủ nhiệm |
| [11] |
Khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của một số loài rêu ở Vườn Quốc gia Bidoup Núi Bà Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KHCN TP.HCMThời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm |
| [12] |
Địa y khảm trên thân cây ở khu Bảo tồn thiên nhiên Bình Châu Phước Bửu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ĐH khoa học tư nhiên-ĐHQGTPHCMThời gian thực hiện: 2003 - 2003; vai trò: Thành viên |
