Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.28515
TS Trịnh Thành
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Phenikaa
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Vương Thị Nhung; Trịnh Thành; Đỗ Thị Thuỳ Trang; Đỗ Tiến Thành; Bùi Thị Hồng Ngân Tạp chí Kinh tế và Dự báo - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0866-7120 |
| [2] |
An effective content-based event recommendation model Thanh Trinh, D. Wu, R.L. Wang, and J. Z. Huang,Multimedia Tools and Applications - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Thanh Trinh, Binh Thanh Luu,Trang Ha Thi Le,Duong Huy Nguyen,Trong Van Tran,Thi Hai Van Nguyen,Khanh Quoc Nguyen &Lien Thi Nguyen Big Earth Data - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [4] |
A Predictive Paradigm for Event Popularity in Event-Based Social Networks Thanh Trinh, Nhung VT.IEEEAccess - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [5] |
A novel ensemble-based paradigm to process large-scale data, Multimedia tools and applications Thanh Trinh, HoangAnh Le, Nhung VuongThi, Hai HoangDuc, and KieuAnh VuThiSpringer - Multimedia tools and applications - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Geographically distributed data management to support large-scale data analysis Emara, T.Z., Thanh Trinh. & Huang, J.Z.Nature - scientific reports - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Thanh Trinh, Luu, B., Nguyen, D. et al Earth science informatics - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Cao Thị Thu Trang; Phạm Hải An; Trần Anh Tú; Lê Đức Cường; Trần Đức Thạnh; Trịnh Thành Khoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-3097 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 12/2009 - 11/2012; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/09/2021 - 01/08/2023; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ tài nguyên môi trường Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ khoa học và công nghệ Thời gian thực hiện: 2012 - 2016; vai trò: Thành viên chủ chốt |
