Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.27699
GS. TS Phan Thị Ngà
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Phan Thị Ngà Y học dự phòng - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-2836 |
| [2] |
Đặc điểm dịch tễ huyết thanh học của hội chứng não cấp do Virus banna ở Việt Nam, 2002-2012 Phan Thị Ngà; Bùi Minh Trang; Đặng Thu Thảo; Nguyễn Thanh Luân; Hoàng Minh Đức; Đỗ Phương Loan; Futoshi Hasebe; Kouichi MoritaY học dự phòng - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0868-2836 |
| [3] |
Xác định cộng hợp cho kỹ thuật Mac - Elisa phát hiện IGM kháng Virus Dengue Phan Thị Ngà; Đỗ Phương LoanY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [4] |
Phân tích di truyền của virut viêm não Nhật Bản chủng CTMP-7 Hồ Thị Việt Thu; Phan Thị NgàKhoa học Kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-2933 |
| [5] |
Cố định kháng thể IgM kháng virut bằng phương pháp cộng hóa trị cho cảm biến miễn dịch điện hóa Trần Quang Huy; Nguyễn Thị Hồng Hạnh; Phạm Văn Chung; Phan Thị Ngà; Mai Anh TuấnTạp chí Hóa học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
| [6] |
Trần Quang Huy; Nguyễn Thị Hồng Hạnh; Phạm Văn Chung; Nguyễn Viết Hoàng; Đỗ Phương Loan; Mai Anh Tuấn; Phan Thị Ngà Tạp chí Y học Dự phòng - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [7] |
Xác định một số đặc điểm của virus Chikungunya ở Việt Nam, 2007 Phan Thị Ngà; Nguyễn Viết Hoàng; Bùi Minh Trang; Đỗ Phương Loan; Nguyễn Thanh Thủy; Trần Quang Huy; Hoàng Minh Đức; Đặng Đức Anh; Nguyễn Trần HiểnTạp chí Y học Dự phòng - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [8] |
Sự đồng lưu hành virus viêm não Nhật Bản genotyp 1 và 3 ở Việt Nam, 1986-2007 Phan Thị Ngà; Nguyễn Viết Hoàng; Đỗ Phương Loan; Bùi Minh Trang; Lê Thị Hiền Thu; Huỳnh Thị Kim Loan; Vũ Thị Quế Phương; Kouchi MoritaTạp chí Y học Dự phòng - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [9] |
Bùi Minh Trang; Nguyễn Viết Hoàng; Đỗ Phương Loan; Đặng Tuấn Đạt; Phan Thị Tuyết Nga; Tống Thị Hà; Hoàng Minh Đức; Đặng Thu Thảo; Trần Nguyệt Lan; Phan Thị Ngà Tạp chí Y học Dự phòng - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [10] |
Đánh giá ba bộ sinh phẩm phát hiện IgM kháng virus viêm não Nhật Bản từ mẫu bệnh phẩm lâm sàng Đỗ Phương Loan; Nguyễn Viết Hoàng; Bùi Minh Trang; Lê Thị Hiền Thu; Trần Như Dương; Phan Thị NgàTạp chí Y học Dự phòng - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [11] |
Nguyễn Viết Hoàng; Đỗ Phương Loan; Bùi Minh Trang; Lê Thị Hiền Thu; Phan Thị Ngà Tạp chí Y học Dự phòng - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [12] |
áp dụng kỹ thuật Elisa Sandwich để định loại Virus Colti nhóm B (Virus Banna) ở Tây Nguyên Nguyễn Thị Tuấn; Nguyễn Văn Việt; Phan Thị NgàTạp chí Y học Dự phòng - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [13] |
Bệnh viêm não Nhật Bản sau tiêm vắc xin tại tỉnh Hà Nam, năm 2001-2007 Đặng Đình Thoảng; Nguyễn Thu Yến; Phan Thị Ngà; Hoàng Hồng Mai; Cù Xuân Nhàn; Trần Đắc TiếnTC Y học dự phòng - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0868-2836 |
| [14] |
Phát hiện sự xuất hiện vi rut viêm não Nhật Bản Genotype 1 ở miền Trung và Tây Nguyên Việt Nam Nguyễn Viết Hoàng; Đỗ Phương Loan; Bùi Minh Trang; Lê Thị Hiền Thu; Phan Thị NgàTC Y học dự phòng - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-2836 |
| [15] |
Virut Arbo mới được phân lập từ dịch não tuỷ của bệnh nhân có hội chứng não cấp ở miền Bắc Việt Nam Phan Thị Ngà; Nguyễn Thanh Thuỷ; Kouichi MoritaTC Y học dự phòng - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0868-2836 |
| [16] |
So sánh độ nhạy của Bộ Sinh phẩm Mac-Elisa và Pen Tax trong chẩn đoán viêm não Nhật Bản Phan Thị Ngà; Phạm Đỗ Quyên; Lê Thị Hiền ThuTC Y học dự phòng - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-2836 |
| [17] |
Phan Thị Ngà; Đoàn Hải Yến; Phạm Đỗ Quyên; Nguyễn Thanh Thuỷ TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0868-202X |
| [18] |
Phan Thị Ngà TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0868-202X |
| [19] |
Nguyễn Thanh Thuỷ; Nguyễn Kim Giao; Phan Thị Ngà TC Y học thực hành - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0866-7241 |
| [20] |
Phan Thị Ngà TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0868-202X |
| [21] |
Phát hiện virut viêm não mới từ dịch não tuỷ của bệnh nhân có hội chứng não cấp ở miền Bắc Việt Nam Phan Thị Ngà; Kouichi MoritaTC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0868-202X |
| [22] |
Phân lập virut viêm não Nhật Bản, virut Nam Định ở Gia Lai, 2004 Phan Thị Ngà; Phạm Thị Minh Hằng; Đoàn Hải Yến; Phạm Đỗ Quyên; Nguyễn Anh Vường; Đặng Tuấn ĐạtTC Y học dự phòng - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0868-2836 |
| [23] |
Nguyễn Thanh Thuỷ; Nguyễn Thị Minh Liên; Phan Thị Ngà TC Y học dự phòng - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-2836 |
| [24] |
Định loại virut alpha bằng kỹ thuật RT-PCR Phan Thị Ngà; Bùi Minh Trang; Phạm Đõ QuyênTC Y học dự phòng - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0868-2836 |
| [25] |
Phát hiện IgM kháng virut Viêm não Nhật Bản bằng kháng nguyên virut Viêm não Nhật Bản Genotyp 3 Nguyễn VIết Hoàng; Đỗ Phương Loan; Bùi Minh Trang; Lê Thị Hiền Thu; Phan Thị NgàTC Y học dự phòng - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-2836 |
| [26] |
Nghiên cứu các đặc điểm dịch tễ học bệnh Viêm não Nhật Bản tại tỉnh Hà Nam từ năm 2001 đến năm 2006 Đặng Đình Thoảng; Phan Thị Ngà; Nguyễn Thu Yến; Nguyễn Lập QuyếtTC Y học dự phòng - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-2836 |
| [27] |
Phan Thị Ngà; Đoàn Hải Yến; Phạm Đỗ Quyên TC Y học dự phòng - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0868-2836 |
| [28] |
Phát hiện sự lưu hành của virut Nopah bằng kỹ thuật RT-PCR Phan Thị Ngà; Đoàn Hải YếnTC Y học dự phòng - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0868-2836 |
| [29] |
Phát hiện một thành viên virut thuộc họ Reoviridae gây hội chứng não cấp ở tỉnh Gia Lai, 2005 Phan Thị Ngà; Nguyễn Thanh Thuỷ; Bùi Minh Trang; Nguyễn Thị Tuấn; Đặmg Tuấn Đạt; Nguyễn Trần HiềnTC Y học dự phòng - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-2836 |
| [30] |
Chẩn đoán nhanh bệnh viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật MAC-ELISA Nguyễn Thị Kiều Anh; Phan Thị NgàTC Y học thực hành - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0866-7241 |
| [31] |
Đoàn Hải Yến; Phan Thị Ngà TC Y học thực hành - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0866-7241 |
| [32] |
Nghiên cứu sự tồn tại của virut viêm não Nhật Bản (VNNB) trong tự nhiên Phan Thị Ngà; Vũ Sinh Nam; Masahiro TakagiTC Y học dự phòng - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0868-2836 |
| [33] |
Bệnh viêm não Nhật Bản ở miền Bắc Việt Nam, 2002 Phan Thị Ngà; Đoàn Hải YếnTC Y học dự phòng - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0868-2836 |
| [34] |
Phan Thị Ngà; Kouichi Morita TC Y học dự phòng - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0868-2836 |
| [35] |
Surveillance of dengue and chikungunya infection in Dong Thap, Vietnam: A 13-month study Pham Thi Kim Lien, Laurence Briant, Truong Ba Tang, Bui Minh Trang, Laurent Gavotte, Emmanuel Cornillot, Vu Trong Duoc, Tran Nhu Duong, Roger Frutos, Phan Thi NgaAsian Pacific Journal of Tropical Medicine - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [36] |
- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Một số đặc điểm dịch tễ sốt xuât huyết dengue ở các tỉnh của khu vực Tây Nguyên, 2010-2014. 9. Doan Huu Thien, Phan Thi Tuyet Nga, Bui Minh Trang, Ngo Thi Hai Van, Tran Thi Giang Huong, Phan Thi Nga, Dang Tuan DatTạp chí Y học dự phòng - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [38] |
1. Do Phuong Loan, Bui Minh Trang, Phan Thi Nga Asian Pacific Journal of Tropical Medicine - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Phan Thị Ngà Tạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXV, số 3 (163): 24– 30 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Đánh giá hiệu quả chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật MAC-ELISA và Real-time RT-PCR. Bùi Minh Trang, Đỗ Phương Loan, Phan Thị NgàTạp chí Y học dự phòng 2015, tập XXIV, số 1 (161): 50 – 54 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [41] |
1. Abrar Ahmad Chughtai, Holly Seale, Tham Chi Dung, Lisa Maher, Phan Thi Nga, Raina Maclntyre. American Journal of infection control, 2015: 43: 72 – 77 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Role of Aedes aegypti and Aedes albopictus during the 2011 dengue fever epidemic in Hanoi Vietnam. 2. Pham Thi Kim Lien, Vu Van Duoc, Laurent Gavotte, Emmanuel Cornillot, Phan Thi Nga, Laurence Briant, Roger Frutos, Tran Nhu DuongAsian Pacific Journal of Tropical Medicine, 2015: 412-420 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [43] |
A cluster randomised trial of cloth masks compared to medical masks in healthcare workers. 3. C. Raina MacIntyre, Holly Seale, Tham Chi Dung, Nguyen Tran Hien, Phan Thi Nga, Abrar Ahmad Chughtai, Bayzidur Rahman, Dominic E DwyerBritish Medical Journal. 2015.5. e006577. dol. 10,1136 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [44] |
4. Do Phuong Loan, Bui Minh Trang, Futoshi Hasebe, Kouichi Morita, Phan Thi Nga Virology Journal, 2015 DOI 10.1186/s12985-015-0278-4 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2003 - 2004; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [2] |
Phát hiện virut arbo mới ở Việt Nam định hướng xây dựng kỹ thuật chẩn đoán huyết thanh học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2003 - 2005; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [3] |
Nghiên cứu sản xuất bộ sinh phẩm MĐC - ELISA dùng cho chẩn đoán viêm não Nhật Bản Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 1991 - 1994; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2005 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2012 - 08/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [7] |
Xây dựng Atlas siêu cấu trúc một số vi rút gây bệnh chủ yếu ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 12/2008 - 11/2010; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân sách Nhà nước Thời gian thực hiện: 2015 - 8/2016; vai trò: Tham gia |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED Thời gian thực hiện: 12/2011 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
