Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1488441
ThS Nguyễn Thị Thu Hà
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Di Truyền Nông nghiệp
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Xây dựng phương pháp định lượng polyphenol tổng trong rau răm (Polygonum Odoratum Lour) bằng UV- VIS Lê Ngọc Quí; Nguyễn Thị Cẩm; Nguyễn Thiện Thảo; Nguyễn Thị Thu HàTạp chí Công thương - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
| [2] |
Nguyễn Thị Tình, Nguyễn Tiến Dũng, Nguyễn Thị Thu Hà, Vi Đại Lâm, Bùi Quang Đãng, Lã Văn Hiền, Ngô Xuân Bı̀nh Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
| [3] |
Cao Lệ Quyên; Vũ Hoài Sâm; Nguyễn Thanh Hà; Nguyễn Thị Thu Hà; Phùng Thị Thu Hương; Trần Tuấn Tú; Phạm Xuân Hội; Nguyễn Duy Phương Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [4] |
Nguyễn Duy Phương; Nguyễn Anh Minh; Phạm Thu Hằng; Phạm Thị Vân; Nguyễn Thị Thu Hà; Phạm Xuân Hội; Đỗ Thị Hạnh Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [5] |
Design and transfer of OsSWEET14-editing T-DNA construct to Bac thom 7 rice cultivar Vũ Hoài Sâm, Phạm Thị Vân, Nguyễn Thanh Hà, Nguyễn Thị Thu Hà, Phùng Thị Thu Hương, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy Phương, Cao Lệ QuyênAcademia Journal of Biology, 43(1): 99–108. DOI: 10.15625/2615-9023/14923 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9023 |
| [6] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố đến nuôi cấy mô sẹo của giống mía K84-200 và Uthong 12 Cao Lệ Quyên, Phạm Thị Vân, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thanh Hà, Nguyễn Thành Đức, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy PhươngTạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-5481 |
| [7] |
Nghiên cứu tính kháng bệnh bạc lá của các dòng lúa TBR225 đột biến promoter OsSWEET14 Trần Lan Đài, Phạm Thu Hằng, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thanh Hà, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy PhươngTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 15: 13-20 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-5481 |
| [8] |
Nghiên cứu đặc điểm di truyền đột biến promoter OsSWEET14 trên các dòng lúa Bắc thơm 7 chỉnh sửa gen Cao Lệ Quyên, Vũ Hoài Sâm, Nguyễn Thanh Hà, Nguyễn Thị Thu Hà, Phùng Thị Thu Hương, Trần Tuấn Tú, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy PhươngTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 18: 74-81 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-5481 |
| [9] |
Phân lập và thiết kế sgRNA chỉnh sửa promoter OsSWEET11 liên quan đến bệnh bạc lá trên lúa TBR225 Trần Lan Đài, Phùng Thị Thu Hương, Phạm Hồng Hiển, Nguyễn Thị Thu Hà, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy PhươngTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số đặc biệt Bệnh hại thực vật tháng 7/2024; 12-18 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-5481 |
| [10] |
Tạo kháng thể đặc hiệu kháng protein P10 của virus lùn sọc đen phương nam bằng peptide tổng hợp Nguyễn Duy Phương, Nguyễn Anh Minh, Phạm Thu Hằng, Phạm Thị Vân, Nguyễn Thị Thu Hà, Phạm Xuân Hội, Đỗ Thị HạnhTạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, 19(4): 687-693 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-5481 |
| [11] |
Tạo kháng thể đặc hiệu kháng protein P10 của virus lùn sọc đen phương nam bằng peptide tổng hợp Đỗ Thị Hạnh, Phạm Thu Hằng, Nguyễn Thanh Hà, Nguyễn Thị Thu Hà, Phừng Thị Thu Hương, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy PhươngTạp chí Công nghệ Sinh học, 19(4): 687-693. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
| [12] |
Thiết kế cấu trúc chỉnh sửa gen OsSWEET liên quan đến bệnh bạc lá trên lúa TBR225 Trần Lan Đài, Phùng Thị Thu Hương, Cao Lệ Quyên, Nguyễn Văn Cửu, Nguyễn Thị Thu Hà, Phạm Xuân Hội, Nguyễn Duy PhươngTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 11: 11-18 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-5481 |
| [13] |
Thiết kế và chuyển vector biểu hiện gen mã hóa nhân tố phiên mã OsNAC10 vào lúa Phạm Xuân Hội, Nguyễn Thị Thu Hà, Đàm Quang Hiếu, Phạm Thu Hằng, Nguyễn Duy PhươngTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chuyên đề Công nghệ sinh học trong nông nghiệp Tháng 5:31-37 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-5481 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 04/2013 - 03/2016; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 07/2008 - 12/2011; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/08/1992 - 31/12/1993; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2018 - 2018; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ xây dựng mô hình phát triển giống bưởi hồng Quang Tiến Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/09/2017 - 01/09/2019; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2015 - 01/06/2019; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/03/2013 - 01/03/2018; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Nghiên cứu ứng dụng tiến bộ kỹ thuật trồng cây Măng tây xanh tại tỉnh Vĩnh Phúc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/06/2017 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Bình Thuận Thời gian thực hiện: 01/07/2015 - 01/05/2019; vai trò: Thành viên |
| [11] |
Hoàn thiện công nghệ sản xuất Kit chẩn đoán virus gây bệnh lùn sọc đen phương Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/06/2018 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/06/2018; vai trò: Thành viên |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 4/2015 - 2016; vai trò: Thành viên |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/07/2023; vai trò: Thành viên |
| [18] |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ chỉnh sửa gen CRISPR/Cas9 làm tăng số hàng hạt của giống ngô Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Môi trườngThời gian thực hiện: 2023 - 2027; vai trò: Thành viên chính |
| [19] |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ chỉnh sửa hệ gen để cải tạo tính trạng mùi thơm và kháng bạc lá trên một số giống lúa chủ lực của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Môi trườngThời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [20] |
Nghiên cứu ứng dụng phương pháp gây đột biến chính xác nhằm nâng cao tính chịu hạn/nóng trên giống lúa Việt Nam bằng công nghệ CRISPR/Cas9 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
